TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA HÓA HỌC
*********
NGUYỄN THU HƢƠNG
NGHI N C U PH N
P C C H P CHẤT
FLAVONOIT T
C
H
(PHOEBE TAVOYANA)
TÓM TẮT KHÓA LU N TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Hóa học hữu cơ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
PGS.TS NGUYỄN VĂN BẰNG
HÀ NỘI – 2015
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
ỜI CẢ
ƠN
Nam.
PGS.TS Ngu ễ V
Bằ g-
-
p
em
.
,
Hà Nội, tháng 05 năm 2015
Sinh viên
Ngu ễ Thu Hƣơ g
g
n h
ư ng
- h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
ỜI CA
Khóa luận tốt nghiệp
Đ AN
t qu nghiên c u, s li
khóa lu : “Nghiên cứu h
(Phoebe tavoyana)”
is
c ch
chấ
ng d n c a PGS.TS. Ng
c trình bày trong
i
ừ
c
h
n
n
ng là
hoàn toàn trung th c và không trùng v i k t qu c a tác gi khác.
Sinh viên
Ngu ễ Thu Hƣơ g
g
n h
ư ng
- h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Kí hiệu
Chú giải
[α]D
13
quay c c Specific Optical Rotation
C-NMR
Phổ c
ng từ h t nhân Cacbon 13
Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy
1
H-NMR
Phổ c
ng từ h t nhân proton
Proton Magnetic Resonance Spectroscopy
1
H-1H COSY
1
H-1H Chemical Shift Correlation Spectroscopy
2D-NMR
Phổ c
ng từ h t nhân hai chi u Two-Dimensional
CC
S c ký c t Column Chromatography
DEPT
Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer
EI-MS
Phổ kh
ng va ch m electron
Electron Impact Mass Spectroscopy
HMBC
Heteronuclear Multiple Bond Connectivity
HMQC
Heteronuclear Multiple Quantum Coherence
HSQC
Heteronuclear Single Quantum Coherence
HR-FAB-MS
Phổ kh
High
ng b n phá nguyên t nhanh phân gi i cao
Resolution
Fast
Atom
Bombardment
Mass
Spectrometry
IR
Phổ hồng ngo i Infrared Spectroscopy
Me
Nhóm metyl
MS
Phổ kh
NOESY
Nucler Overhauser Effect Spectroscopy
TLC
S c ký l p mỏng Thin Layer Chromatography
g
n h
ư ng
ng Mass Spectroscopy
- h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
Trang
Hình 1.1: Cây
................................................................................ 4
Hình 1.2:
................................................................................ 4
Hình 1.3: Flavan (2-phenyl chromen)..................................................... 7
Hình 1.4: Flavon ..................................................................................... 7
Hình 1.5: Flavonol .................................................................................. 7
Hình 1.6: Flavanon .................................................................................. 8
:
-3 ........................................................................... 8
:
lcon ................................................................................... 8
:
...................................................................................... 9
:
......................................................................... 9
:
................................................................ 9
:
........................................................................ 10
: -) Catechin ......................................................................... 10
:
.................................................................... 10
: -) Epicatechin..................................................................... 10
: -phenyl chromen ............................................................... 10
: -phenylchromen-4-one ...................................................... 10
:
............................................................................... 11
ồ chi
Hình 3.1:
:
Phoebe tavoyana). 26
ồ phân l p 2 h p ch t từ c
Hình 4.1: C
....... 27
c a h p ch t PT1 ...................................... 29
Hình 4.2: Phổ 1H-NMR h p ch t PT1 .................................................. 30
Hình 4.3: Phổ 13C-NMR h p ch t PT1 ................................................. 31
:
g
n h
ổ
ư ng
................................................ 31
- h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
:
ổ
............................................... 32
:
ổ
.............................................. 32
Hình 4.7: C
c a h p ch t PT2 ...................................... 34
Hình 4.8: Phổ 1H-NMR h p ch t PT2 .................................................. 35
Hình 4.9: Phổ 13C-NMR h p ch t PT2 ................................................. 36
:
ổ
.............................................. 36
B ng 1: S li u phổ NMR c a ch t PT1 và ch t tham kh
................ 33
B ng 2: S li u phổ NMR c a ch t PT2 và ch t tham kh o ................ 37
g
n h
ư ng
- h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
ỜI CẢ
ƠN
ỜI CA
Đ AN
DANH
ỤC C C CHỮ VIẾT TẮT
DANH
ỤC C C BẢNG BIỂU H NH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
ỤC ỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................ 2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ................................................................. 3
1.1. Tổng quan v chi Phoebe................................................................. 3
1.1.1.
............................................................................................. 3
1.1.2.
.......................................................................................... 3
1.1.3.
........................................................................................ 3
................................ 4
............................................................................................. 4
1.2.2. Phân b
.......................................................................... 4
...................................................................... 5
1.2.4. Ho t tính sinh h c ......................................................................... 5
..................................................................................... 6
............ 6
............................................................................ 6
....................................................................... 7
............................................. 11
................................................................... 11
1.4.2. Q
............................................................................. 13
....... 14
.................................. 15
.......................................................... 15
g
n h
ư ng
- h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
............................................... 16
c .......................................................................................................... 18
y (Mp).................................................................. 18
[α]D) ...................................................................... 18
ổ ồ
IR) .................................................................... 19
ổ
MS) .................................................................. 19
ổ
ừ
NMR) .......................................... 20
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢ NG VÀ PHƢƠNG PH P NGHI N C U
.................................................................................. 23
p các h p ch t .............................................. 23
2.2.1. S c ký l p mỏng (TLC) .............................................................. 23
ỏ
........................................................... 23
2.2.3. S c ký c t (CC) ........................................................................... 23
nh c u trúc hóa h c các h p ch t ................... 24
................................................................. 24
2.3.2. Phổ kh
2.3.3. Phổ c
-MS)................................ 24
ng từ h t nhân (NMR) .......................................... 24
[α]D ......................................................................... 24
2.4. D ng c và thi t b ......................................................................... 24
2.4.1. D ng c và thi t b tách chi t ..................................................... 24
2.4.2. D ng c và thi t b
nh c u trúc ......................................... 25
2.5. Hóa ch t ......................................................................................... 25
CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM VÀ
ẾT
UẢ ............................... 26
3.1. Phân l p các h p ch t..................................................................... 26
ổ
. 27
.............................................................................. 27
g
n h
ư ng
- h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
.............................................................................. 28
CHƢƠNG 4. THẢO LU N
ẾT
UẢ ............................................ 29
X
nh c u trúc hóa h c c a h p ch t PT1................................. 29
X
nh c u trúc hóa h c c a h p ch t PT2................................. 34
KẾT LU N .......................................................................................... 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................. 41
g
n h
ư ng
- h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
Ở ĐẦU
Vi t Nam là qu c gia nằm trong khu v c nhi
dài từ 80
trung bình từ 15 – 17oC, ph
ẩm cao, nhi
il
’
n 23022’ ĩ
núi chi m 4/5.
là nh
t li n tr i
2
b c v i di
ồi
u ki n thu n l i cho các sinh v t phát tri n và
t o ra s phong phú
có t
i
c a h th c v t v i kho
c nhân dân dùng làm th
ĩ
c [4]
quan tr ng trong s phát tri n c a n n y h c cổ truy n c a Vi t Nam.
ổ
tác d ng ch
h p ch t có
nh, song các h p ch t này còn có m t s h n ch
tác d ng ph không mong mu n. N
c ta là m
c có thu nh p bình quân
i th p, thu c ch a b nh nh p khẩu từ
c ngoài nên giá thành cao,
i s d ng. Do v y,
s c khỏe và kéo dài tuổi th cho con ng
khích s n xu t thu
b
c
khuy n
c v i nguồn nhiên li u ch y u từ thiên nhiên
c, ít gây tác d ng ph , không làm ô nhi
v yv
ng. Vì
c bi t quan tâm hi n nay là nghiên c u
m các h
ng d ng trong y h c, nông nghi p
và ph c v các
is
Trong s các loài th c v t
hi
i.
Vi t Nam, cây Kháo (Phoebe tavoyana)
c s quan tâm ng
kinh nghi m dân gian lá cây Kh
c a nhi u nhà khoa h c. Theo
tiêu m n nh t và thu c s c vỏ cây
trừ phong th p. Hi n nay trên th gi
u nghiên c u v ho t
tính sinh h c v m t s h p ch t trong cây Kh o có kh
kháng n m ch
ng máu, ch ng l
áng khuẩn,
ng ti u c u và ho t
tính ch ng ung th [2,6].
g
n h
ư ng
1
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Xu t phát từ
ĩ
t t nghi p là “Nghiên cứu h
Khóa luận tốt nghiệp
c ti
tài cho khóa lu n
c ch
chấ
i ừ
c
h
(Phoebe tavoyana)”.
V im
u thành ph n flavonoit có trong cây Kh
nh c u trúc hóa h c c a các h p ch
i thích
c phân l p từ
ĩ
cho nh ng nghiên c u ti
và
cm
ũ
c công d ng ch a b nh c a cây thu c cổ truy n Vi t Nam.
u t quan tr ng cho s phát tri n c a n n y h c.
Nhiệm vụ củ đề tài là:
1. Thu m u lá cây Kh o (Phobe tavoyana), x lý m u, t o d ch
.
2. Phân l p các h p ch t flavonoit
g
3. X
nh c u trúc c a các h p ch
n h
ư ng
2
c.
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
CHƢƠNG 1: TỔNG
1.1.
UAN
Tổng quan về chi Phoebe [8,28,29]
Phoebe
c h Laurel, Lauraceae. Chi Phoebe có kho ng
100 loài phân b
vùng nhi
i, c n nhi
Trung Qu
u tiên c a chi là các loài lo i
P.lanceolata th c hi
i Christian Gottfried Daniel Nees
trong Systema Laurinarum.
ả
1.1.1.
Phoebe
ng xanh ho c cây
ỡng tính, màu tr ng, nhỏ
có lá lông chim.
C
i nh
c bao b c b i các lá b
ud
c u. Qu ch có m t h t gi ng duy nh t
1.1.2. Ph
ng xuyên phát tán nh
ố
Phoebe
châu Á và Nam Mỹ
ũ
h
c
ng kh p mi n b c Nam Mỹ
(Venezuela, Colombia, Peru), Trung Mỹ (Mexico t i Panama và Costa Rica),
Ấ
, Trung Qu
ng loài c a
Phoebe
ch uc a
c phát tán b i các loài chim [28].
1.1.3. Si h h i
Phoebe m c trong rừng nhi
th p ven bi
i, c n nhi
i.
i và h sinh thái rừ
a do m
khác bi t gi a các loài là s thích nghi sinh thái m
khí h
g
i khô ho
n h
ư ng
t. Loài
3
t
ng s ng. S
ng khác nhau
vùng
ỏ
vùng khí h
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
1.2.
Khóa luận tốt nghiệp
Đặc điểm, tính vị và công dụng của cây Kháo
ả [3]
1.2.1.
: Phoebe tovoyana.
:
:
(
Lauraceae)
H h 1. .
Hình 1.1. Cây kháo
uả
h
ỏ
ỏ
ồ
é
- 25
-
,
;
8-
1 - 1,5 cm
.
– 10 cm
– 7 cm; hoa tr ng, có
ỏ
lông m n
;
é
ũ
1.2.2. Phân bố, sinh thái
ch y u
Vi t Nam, Trung
Qu c, Nh t B n, Tri u Tiên. Ở
ĩ
g
X
n h
ư ng
[ ].
4
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
: cây m c trong rừ
ẩ
cao 600- 1400 m
aceae),...
S
:
ằ
1.2.3. Thành phần hóa học
Ở Vi t Nam có r t ít tài li u nghiên c
u chuyên
sâu v cây Kháo. Trên T p chí Hóa h c (2005),
và Nguy
Nguy
u v các h p ch t Aporphin ancaloit từ
cây Kháo [8].
Trên th gi
ã có r t nhi u công trình nghiên c u v cây
i
nh c u trúc c a r t nhi u aporphin ancaloit từ các chi
ừ ỏ
này [12,13,17,18,19,20].
:
:
--
morphinandienone: sebiferine 103 [28].
1.2.4. Hoạt tính sinh học
Trên
t nhi u
nghiên c u v ho t tính sinh
h c c a aporphin a
có kh
kháng khuẩn, kháng n m, ch
ti u c u và ho t tính ch
ng máu, ch ng l
ng
K37B - h
học
[ ]
Ở
ừ
-
(Phoebe tavoyana)
g
n h
ư ng
5
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
ừ
ĩ
1.2.5. Công dụng
Theo kinh nghi m dân gian thì lá c a cây
nh
c s c vỏ cây Kh
tiêu m n
trừ phong th p [6].
1.3. Lớp chất flavonoit, thành phần hoá học c
gc
h
1.3.1. Giới thiệu chung [1,5,10,11,14,20]
Flavonoit là m t trong nh ng h p ch t phân b r ng rãi nh t trong t
nhiên. Theo quá trình ti n hóa, Flavonoit b t
và s ng
u xu t hi n
c ng
S ti n hóa c
u
cl .
n s ti n hóa th c v t và d
n
ổi quan tr ng v m t c u trúc c a flavonoit:
ba s
S bi n m t Proantoxianidin.
S m t ba nhóm OH
trong vòng benzen.
S thay th flavonol b i flavon.
Flavonoit có m t trong h u h t các b ph n c
thân, r …
:
,
thành t
ỡ
Flavonoit là m t nhóm h p ch
ng v c u trúc và tác
d ng sinh h c. Các polyphenol có th ph n ng l n nhau qua các nhóm OH
t o thành phân t ph c t
c hay có th liên k t v i các h p c t
khác trong cây.
g
n h
ư ng
6
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Các ch t flavonoit
Khóa luận tốt nghiệp
có c u t o gồm hai vòng benzen A và B
c n i v i nhau b i m t d vòng C v i b khung cacbon C6-C3-C6.
Vi c phân lo i các flavonoit d a trên s khác nhau c a nhóm C3 (các
;
glicosit c a nó có màu vàng nh
ỏ, xanh, tía và các d ng không màu; isoflavon, catechin
là các ch
ng nằm trong không bào).
Các flavonoit là các d n xu t c a 2–phenyl chromen (flavan).
2'
A
1'
8
9
7
O
B
3'
4'
2
5'
6'
3
6
10
5
4
C
Hình 1.3 : Flavan (2-phenyl chromen)
1.3.2. Các nhóm flavonoit [1,5,9,11,14,20,24]
1.3.2.1. Flavon và flavonol
Nhóm flavon và flavonl r t phổ bi n trong t nhiên. Công th c c u t o
c a chúng ch khác nhau
v trí Cacbon s 3.
O
O
OH
RO
OH
RO
OH
O
O
Hình 1.4: Flavon
Hình 1.5: Flavonol
ng không tồn t
t
i d ng
i d ng glycozit.
g
n h
ư ng
7
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.2.2. Flavanon
Các flavanon nằm trong cân bằng h
bi n các Chalcon do vòng
dihydropyron c a flavanon kém b n nên d x y ra m vòng chuy n thành
chalcon.
OR
O
RO
O
Hình 1.6: Flavanon
1.3.2.3. Flavanonol-3
Flavanonol-3 có 2 nguyên t cacbon b
có tính quang ho t. Các h p ch
i là C-2 và C-3 nên chúng
ng g p là aromadendrin, fustin và
taxifolin.
OR
O
RO
OH
O
Hình 1.7: Flavanonol-3
1.3.2.4. Chalcon
z
Chalcon khác v i các lo i flavonoit là gồ
c
n i v i nhau b i 1 m ch h có 3 nguyên t cacbon.
OR
OH
RO
O
Hình 1.8: Chalcon
g
n h
ư ng
8
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.2.5. Auron
Auron c
(ph n
m và không t o màu khi th c hi n ph n ng shinoda
nh tính flavonoit).
O
A
RO
OR
C
B
CH
O
Hình 1.9: Auron
1.3.2.6. Antoxianidin
Công th
OR
O
RO
OH
Hình 1.10: Antoxianidin
ng g p trong t nhiên
d ng glycozit d
c. Màu s c
ổi theo pH.
c
1.3.2.7. Leucoantoxianidin
Các h p ch t này m i ch tìm th y
d
y
d ng glycozit.
O
OH
O
Hình 1.11: Leucoantoxianidin
1.3.2.8. Catechin
Catechin là các d n xu t flavan-3-ol. Do có 2 trung tâm cacbon b
nên chúng tồn t
g
n h
i d ng 2 c
ư ng
ồ
i
i quang.
9
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
OH
O
HO
OH
O
HO
OH
OH
OH
OH
OH
OH
Hình 1.12: (+) Catechin
Hình 1.13: (-) Catechin
OH
OH
O
HO
O
HO
OH
OH
OH
OH
OH
OH
Hình 1.15: (-) Epicatechin
Hình 1.14: (+) Epicatechin
1.3.2.9. Isoflavonoit: bao gồm các d n xu t c a 3-phenyl chroman.
O
O
O
Hình 1.16: 3-phenyl chromen
Hình 1.17: 3-phenylchromen-4-one
1.3.2.10. Rotenoit
Các rotenoit có quan h ch t ch v i các isoflavon v m t c
ũ
ổng h p.
g
n h
ư ng
10
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
H
O
O
O
H
O
OMe
MeO
Hình 1.18: Rotenoit
1.4. C c hƣơ g h
chiết mẫu thực v t
Sau khi ti n hành thu hái và làm khô m u,
thu
ch n dung môi và h
ng ch t có trong m u khác nhau (ch t phân
c c, ch t không phân c c, ch
phân c c trung bình...).
1.4.1. Chọn dung môi chiết
Các ch t chuy n hoá th c p trong cây
nhau. Tuy nhiên nh ng thành ph n tan trong n
môi dùng trong quá trình chi t c n ph
Dung môi
c
ch t nghiên c u
c
c quan tâm. Dung
c l a ch n cẩn th n.
ph
u, d
phân c c khác
c nh ng ch t chuy n hoá th
c lo i bỏ
n ng v i
c, không d b c cháy.
Nh ng dung môi
c d ng s
d ng. M t s ch t dẻo
l
c khi s
l phtalat,
tri-n-butyl-axetylcitrar và tributylphosphat. Nh ng ch t này có th l n v i
dung môi trong quá trình s n xu t ho c trong khâu b o qu n.
ng ch a dioctylphtalat [di-(2-etylhexyl)
phtalat ho c bis-2-etylhexyl-phtalat]. Ch t này s làm sai l ch k t qu phân
g
n h
ư ng
11
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
l
Khóa luận tốt nghiệp
, th hi n ho t tính trong th nghi m sinh
h c và có th làm bẩn d ch chi t c a cây. Chloroform, metylen clorit và
methanol là nh
c l a ch n trong quá trình chi t
:
b m t ph n c
, qu , hoa...
Nh ng t p ch t c
2Cl2,
v i m t vài h p ch
CH2ClBr có th ph n ng
o mu i b c 4 và nh ng s n phẩm
y, s có m t
ũ
ng nhỏ
có th gây ra s phân huỷ, s kh
ồng phân hoá v i các h p
c hay s
ch t khác. Chloroform có th gây tổ
n nên khi làm
vi c v i ch t này c n thao tác khéo léo, cẩn th n,
m tn
c. Metylen
Methanol và etanol 80% là nh ng dung môi phân c
clo. Trái l i, kh
c c a chloroform th
có th r a gi i các ch t nằm ngoài t bào. Các ancol hoà tan ph n l n các ch t
chuy n hoá phân c c cùng v i các h p ch t phân c c trung bình và th p. Vì
ũ
v y khi chi t bằng ancol thì các ch
ng dung môi cồ
chi
c có nh
ồng th i. Thông
c tính t t nh t cho quá trình
.
Tuy nhiên, m t vài s n phẩm m i ũ
c t o thành khi dùng
methanol trong su t quá trình chi t. Thí d
c từ
c chuy n thành trechonolide B bằng quá trình phân
ũ
huỷ 1-
y ra khi erythroxylum novogranatense
c chi t trong methanol nóng.
ng ít s d
c d ch chi t thô từ cây mà
c c a methanol.
c dùng cho các quá trình chi t th c v t vì nó r t
d
c cháy và r
g
n h
ư ng
ồng th
12
ng t o thành peroxit
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
d nổ, peroxit c a dietyl ete d gây ph n ng oxi hoá v i nh ng h p ch t
không có kh
ũ
n là axeton
t o thành axetonit n u 1,2-cis-diol có m t trong
Quá trình chi
u ki n axit ho
ũ
z
ng axit.
c dùng v i quá trình
lý các d ch chi t bằng axit -
z
t o thành nh ng s n phẩm mong mu n.
S hi u bi t v nh
c tính c a nh ng ch t chuy n hoá th c p
c chi t s r t quan tr
từ
môi thích h p cho quá trình chi t
l a ch n
dung
c s phân huỷ ch t b i dung
môi và quá trình t o thành ch t mong mu n.
Sau khi chi t,
c c t ra bằng máy c t quay
nhi
30 - 400C. V i m t vài hoá ch t ch u nhi t có th th c hi n
nhi
cao
1.4.2. Quá trình chiết
:
quá trình chi
- Chi t ngâm.
- Chi t lôi cu
c.
- Chi t s d ng m t lo i thi t b là bình chi t Xoclet.
c s d ng r ng rãi nh t trong quá trình chi t th c v t
ỏi nhi u công s c và th i gian. Thi t b s
hi t ngâm b
d ng là m t bình thuỷ tinh v i m t cái khoá
ch y thích h
l
quá trình tách r a dung môi. Dung môi có th nóng ho c
dung môi nóng s
chi
i u ch nh t
t hi u qu chi
làm bằng kim lo
n nay có th dùng bình thuỷ
tinh.
ng quá trình chi
pháp chi t liên t c b i m
g
n h
ư ng
cs d
c ngâm v i dung môi trong máy chi t kho ng
13
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
24 gi rồ
l y
Khóa luận tốt nghiệp
uá trình chi t m t m u
qua 3 l
ch th c hi n
n chi t s không còn ch a nh ng ch t giá tr
n a. S k t thúc quá trình chi
nh bằng m t vài cách khác nhau.
Ví d :
- Khi chi t các ancaloit, ta có th ki m tra s xu t hi n c a h p ch t
này bằng s t o thành k t t a v i nh
endroff và tác nhân Mayer.
-
ng là nh ng h p ch t màu, vì v y khi d ch chi t
ch y ra mà không có màu s
u s r a h t nh ng ch t này trong c n
chi t.
y, tuỳ thu c vào m
n chi t l y ch
l a ch n dung
môi cho thích h p và th c hi n quy trình chi t h p lý nhằ
t hi u qu cao.
Ngoài ra, có th d a vào m i quan h c a dung môi và ch t tan c a các l p
ch t mà ta có th tách thô m t s l p ch t ngay trong quá trình chi t.
1.5. C c hƣơ g h
sắc ký trong phân l p các h p chất hữu cơ [15,16]
s c ký (chromatography) là m
nh t
c s d ng r ng rãi trong vi c phân l p các h p ch t h
chung và các h p ch t thiên nhiên nói riêng.
1.5.1. Đặc điểm chung củ
hƣơ g h
S
ỏ
sắc ký
phân tách d a vào s khác nhau v b n ch t h p ph và s phân b khác
:
nhau c a chúng gi
S c ký gồ
ĩ
ng.
ĩ
ĩ
ng. Khi ti p xúc v i
ĩ
t c a h n h p s phân b gi
u
ng v i tính ch t
c a chúng (tính b h p ph , tính tan...). Các ch t khác nhau s có ái l c khác
ĩ
nhau v
theo h s c ký h t l
g
n h
ư ng
ĩ
ng chuy
nl
14
ĩ
l
K37B - h
ng d c
p l i quá
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
ĩ
trình h p ph và ph n h p ph . K t qu là các ch t có ái l c l n v
s chuy
ng ch
th ng s c ký so v i các ch
i pha này. Nh
m này
u
i ta có th tách các ch t qua quá
trình s c ký.
1.5. . Cơ sở củ
hƣơ g h
sắc ký
s c ký d a vào s phân b khác nhau c a các ch t gi a
ĩ
ng. Ở
ph thu c c
ổ
u ki n nhi
ĩ
ng ch t b h p ph
i nồ
(ho c v i ch t khí là áp su t riêng ph n) g
nh lu t mô t s
c a dung d ch
nh lu t h p ph
ẳng nhi t Langmuir:
n
n-
ĩ
ng ch t b h p ph
n∞ -
ng c
n .b.C
1 b.C
t cân bằng.
i c a ch t có th b h p ph lên m t ch t h p ph
b - hằng s .
C - nồ
c a ch t b h p ph .
1.5.3. Phân loại c c hƣơ g h
sắc ký
s
(các ch t
ĩ
thái khí hay lỏ
là các ch t
tr ng
tr ng thái lỏng ho c r n. D a
vào cách ti n hành s
s c ký ch
y u sau:
1.5.3.1. Sắc ký cột (C.C)
ĩ
s c ký phổ bi n nh t, ch t h p ph
các lo i silica
c h t khác
ODS, Dianion. Ch t h p ph
ho c kim lo
g
n h
ư ng
o YMC,
c nhồi vào c t (c t có th bằng thuỷ tinh
là c t thuỷ
quan tr ng, nó ph n ánh s
ồm
ĩ
m n c a ch t h p ph h t s c
t hay kh
15
a ch t h p ph .
K37B - h
học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Khóa luận tốt nghiệp
h t c a ch t h p ph càng nhỏ thì s
ĩ
t càng l n, kh
c l i. Tuy nhiên n u ch t h p ph
nhỏ thì t
ch y càng gi m. Trong m t s
l n thì gây ra hi
c h t càng
ng h p n u l c tr
ng t c c t (dung môi không ch
ng
c), khi
i ta ph i s d ng áp su t, v i áp su t trung bình (MPC), áp su t cao
(HPLC).
Trong s c ký c t, tỷ l
ng kính c t (D) so v i chi u cao c t (L) r t
quan tr ng, nó th hi n kh
a c t. Tỷ l L/D ph thu c vào yêu
c u tách, t c là ph thu c vào h n h p ch t c th . Trong s c ký, tỷ l gi a
a ch t c n tách so v
a dung môi g i là
Rf, v i m i m t ch t s có m t Rf khác nhau. Nh vào s khác nhau v Rf này
mà ta có th tách từng ch t ra khỏi h n h p. T l ch t so v i t l ch t h p
ph
ũ
t quan tr ng và tuỳ thu c vào yêu c u tách. N u tách thô thì t l
này th p (từ 1/5 – 1/10), còn n u tách tinh thì t l
ỳ vào h
s tách (t c ph thu c vào s khác nhau Rf c a các ch t), mà h s này trong
kho ng 1/20-1/30.
Trong s c ký c t, vi
t lên c t h t s c quan tr ng. Tuỳ thu c
ng ch t và d ng ch
khác nhau. N
i ta có th
t lên c t bằng các
ng ch t nhi u và ch y thô, thì phổ bi n là
tẩm ch t vào silica gel rồ
t. N u tách tinh,
c ti p ch t lên c t bằng cách hoà tan ch t bằng dung môi ch y c t
v
ng t i thi u.
t h p ph lên c t:
- Cách 1: Nhồi c t khô. Theo cách này, ch t h p ph
vào c
c ti p
gõ nhẹ lên thành c
h p ph s p x p ch t trong c
yc
ch t
ch y c t
n khi c t trong su t.
g
n h
ư ng
16
K37B - h
học