Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi đ/án chuyên tp HCM 10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.18 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUN
NĂM HỌC 2010 - 2011
KHÓA NGÀY 21/06/2010
Môn thi: TOÁN (chun)
Thời gian làm bài : 150 phút
( không kể thời gian giao đề)

Câu 1 : (4 điểm)

itr
e.
v

n

 1
 x + 1 + y = 1
1) Giải hệ phương trình : 
 2 + 5y = 3
 x + 1
2) Giải phương trình: (2x 2 − x) 2 + 2x 2 − x −12 = 0
Câu 2 : (3 điểm)
Cho phương trình x2 – 2(2m + 1)x + 4m2 + 4m – 3 = 0 (x là ẩn số)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 (x1 < x2) thỏa x1 = 2 x 2
Câu 3 : (2 điểm)



Thu gọn biểu thức: A =

7+ 5 + 7− 5

− 3− 2 2

7 + 2 11

tu
o

Câu 4 : (4 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi P là điểm chính giữa của cung
nhỏ AC. Hai đường thẳng AP và BC cắt nhau tại M. Chứng minh rằng:
a) ABP = AMB
b) MA. MP = BA. BM
Câu 5 : (3 điểm)
a) Cho phương trình: 2x2 + mx + 2n + 8 = 0 (x là ẩn số và m, n là các số ngun).Giả sử
phương trình có các nghiệm đều là số ngun.
Chứng minh rằng: m2 + n2 là hợp số.
b) Cho hai số dương a, b thỏa a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102 . Tính P = a2010 + b2010
Câu 6 : (2 điểm)
Cho tam giác OAB vng cân tại O với OA = OB = 2a. Gọi (O) là đường tròn tâm O bán
kính a. Tìm điểm M thuộc (O) sao cho MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 7 : (2 điểm)
1 2 3
Cho a, b là các số dương thỏa a 2 + 2b 2 ≤ 3c2 . Chứng minh + ≥ .
a b c
HẾT

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………Số báo danh: ………………………….
Chữ ký giám thò 1 :……………………………………… Chữ ký giám thò 2 :………………………………..


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Câu
1
Câu 1 : (4 điểm)
(4 đ)

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN
NĂM HỌC 2010 – 2011
KHÓA NGÀY 21/06/2010
Đáp án : TOÁN
Hướng dẫn chấm

Điểm

itr
e.
v

n

 1
 x + 1 + y = 1
1) Giải hệ phương trình : 

 2 + 5y = 3
 x + 1
1

 1
 −2
3y
=
1
x
=
y
1
2y
2
+
=

=



 x + 1
 x + 1

2
⇔
⇔
⇔ 2


 2 + 5y = 3  2 + 5y = 3
 x + 1 + 5y = 3
y = 1

3
 x + 1
 x + 1
2) Giải phương trình: (2x 2 − x) 2 + 2x 2 − x −12 = 0
Đặt t = 2x2 – x, pt trở thành
t2 + t – 12 = 0 ⇔ t = 3 hay t = – 4
t = 3 ⇔ 2x2 – x = 3 ⇔ x = – 1 hay x = 3/2
t = – 4 ⇔ 2x2 – x = – 4 ( vơ nghiệm)
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = – 1, x = 3/2

2
Câu 2 : (3 điểm)
2
2
(3 đ) Cho phương trình x – 2(2m + 1)x + 4m + 4m – 3 = 0 (x là ẩn số) (*)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 (x1 < x2) thỏa x1 = 2 x 2
∆ ’ = (2m + 1)2 – (4m2 + 4m – 3) = 4 > 0, với mọi m
Vậy (*) ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
x1 = 2m −1, x 2 = 2m + 3

tu
o

x1 = 2 x 2 ⇔ 2m −1 = 2 2m + 3



7
m = −
 2m −1 = 2(2m + 3)

2

⇔
 2m −1 = −2(2m + 3)  m = − 5

6

0,5x4

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5 đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ

3
Câu 3 : (2 điểm)
(2 đ)
7+ 5 + 7− 5
Thu gọn biểu thức: A =
− 3− 2 2
7 + 2 11

Xét M =

7+ 5 + 7− 5

7 + 2 11

14 + 2 44
= 2 suy ra M =
7 + 2 11
2 − ( 2 −1) = 1

Ta có M > 0 và M2 =
A=

2




1


4 (4ñ) Caâu 4 : (4 ñieåm)
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp ñường tròn (O). Gọi P là ñiểm chính giữa
cung nhỏ AC. Hai ñường thẳng AP và BC cắt nhau tại M. Chứng minh rằng:
a) ABP = AMB
b) MA. MP = BA. BM
A

P


B

C

M

n

O



b) PA = PC ⇒ CAP = ABP = AMB suy ra CM = AC = AB
MA MC
=
⇒ MA.MP = MB.MC = MB.AB
∆ MAC ~ ∆ MBP (g – g) ⇒
MB MP



itr
e.
v

1
1
1
a) AMB = (sñAB − sñPC) = (sñAC − sñPC) = sñAP = ABP

2
2
2



5
Caâu 5 : (3 ñieåm)
a) Cho phương trình: 2x2 + mx + 2n + 8 = 0 (x là ẩn số và m, n là các số nguyên)
(3 ñ)
Giả sử phương trình có các nghiệm ñều là số nguyên. Chứng minh rằng: m2 + n2
là hợp số.
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình ⇒ x1, x2 nguyên, x1 + x 2 = −

m
, x1x2 = n + 4
2

0,5ñ

m 2 + n 2 = (2x1 + 2x 2 )2 + (x1x 2 − 4) 2 = 4x12 + 4x 22 + x12 x 22 + 16

0,5ñ
0,5ñ

tu
o

= (x12 + 4)(x 22 + 4)
x12 + 4, x22 + 4 là các số nguyên lớn hơn 1 nên m2 + n2 là hợp số.


b) Cho hai số dương a, b thỏa a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102 . Tính P = a2010 +
b2010
Ta có 0 = a100 + b100 – (a101 + b101) = a101 + b101 – (a102 + b102) .
⇒ a100(1 – a) + b100(1 – b) = a101(1 – a) + b101(1 – b)
⇒ a100(1 – a)2 + b100(1 – b)2 = 0

⇒ a=b=1
2010
2010
0,5ñ
+b
=2
⇒ P=a
6 (2ñ) Caâu 6 : (2 ñieåm)
Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA = OB = 2a. Gọi (O) là ñường tròn tâm O
bán kính a. Tìm ñiểm M thuộc (O) sao cho MA + 2MB ñạt giá trị nhỏ nhất.

2


B

F
M

O

E


A

C

n

D

itr
e.
v

Đường thẳng OA cắt (O) tại C và D với C là trung ñiểm của OA. Gọi E là trung
ñiểm của OC.
* Trường hợp M không trùng với C và D: Hai tam giác OEM và OMA ñồng dạng
OM 1 OE
( MOE = AOM,
= =
).
OA 2 OM
ME OM 1

=
= ⇒ MA = 2EM
AM OA 2
* Trường hợp M trùng với C: MA = CA = 2EC = 2EM
* Trường hợp M trùng với D: MA = DA = 2ED = 2EM
Vậy luôn có MA = 2EM
MA + 2MB = 2(EM + MB) ≥ 2EB = hằng số.
Dấu “=” xảy ra khi M là giao ñiểm của ñoạn BE với ñường tròn (O).

Vậy MA + 2MB nhỏ nhất khi M là giao ñiểm của ñoạn BE với ñường tròn (O).



0,5 ñ

0,5ñ

7(2ñ) Caâu 7 : (2 ñieåm)

Cho a, b là các số dương thỏa a 2 + 2b 2 ≤ 3c2 . Chứng minh

1 2 3
+ ≥ .
a b c

tu
o

Ta có
1 2
9
+ ≥
(1) ⇔ (a + 2b)(b + 2a) ≥ 9ab
a b a + 2b
⇔ 2a 2 − 4ab + 2b 2 ≥ 0 ⇔ 2(a − b) 2 ≥ 0 (Đúng)

0,5 ñ

a + 2b ≤ 3(a + 2b ) (2) ⇔ (a + 2b) ≤ 3(a + 2b )

2

2

2

2

2

⇔ 2a 2 − 4ab + 2b 2 ≥ 0 ⇔ 2(a − b) 2 ≥ 0 (Đúng)
1 2
9
9
3
Từ (1) và (2) suy ra + ≥

≥ ( do a2 + 2b2 ≤ 3c2)
2
2
a b a + 2b
3(a + 2b ) c

0,5ñ


3


Thank you for evaluating AnyBizSoft PDF

Merger! To remove this page, please
register your program!
Go to Purchase Now>>

AnyBizSoft

PDF Merger
 Merge multiple PDF files into one
 Select page range of PDF to merge

 Select specific page(s) to merge
 Extract page(s) from different PDF
files and merge into one



×