Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Bộ đề NHĐT Đại 8(Có đáp án)(10 11)(Hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.92 KB, 42 trang )

Ti liu NHT i s 8 c nm

Nm hc 2010 - 2011

Phần i: đề bài.
Chơng I:Nhân, chia đa thức.
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức.
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1:
x(2x2+1) =
A. 3x2+1
B. 3x2+x
Câu 2:

1
2

1
2

Câu 4 :

D. 2x3+1

x2(5x3-x- ) =
A. 5x6-x3- x2

Câu 3:

C. 2x3+x


1
2

B. 5x5-x3- x2

C. 5x5-x3-

1
2

1
2

D. 5x6-x3- x2

6xy(2x2-3y) =
A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2
3
4

- x(4x 8) = -3x2 + 6x
A. Đúng

B. Sai

1
2

Câu 5:


- x(2x2 + 2) = -x3 +x

Câu 6:

A. Đúng
B. Sai
Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng.
A

a, 3(4x - 12) = 0
b, 9(4 - x) = 0
c, 4(5 - x) = 0

B
1, x = 4
2, x = 5
3, x = 3
4, x = 12

Câu 7:

Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
a, (x2y 2xy)(-3x2y) = ..... .... ....
b, x2(x y) + y(x2 + y) = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Thực hiện phép tính :
a, x(4x3 5xy + 2x)
b, x2(x + y) + 2x(x2 + y)
Câu 9: Tính giá trị biểu thức :
x2(x + y) - y(x2 y2) tại x = -6 và y = 8

Câu 10: Tìm x biết :
a, 3x(12x 4) 9x(4x -3) = 30
b, 2x(x 1) + x(5 2x) = 15

1


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
(2x + y)(2x y) =
A. 4x - y
B. 4x + y
C. 4x2 y2
D. 4x2 + y2
Câu 2:
(xy - 1)(xy + 5) =
A.x2y2 + 4xy - 5
B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5
Câu 3:
(x2 -2x + 1)(x 1) =
A.x23x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1
Câu 4 : (x3 2x2 + x 1)(5 x) = -x4 + 7x3 11x2 + 6x - 5
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: (x 1)(x + 1)(x + 2) = x3 + 2x2 x -2
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng?
A
a, (x + y)(x + xy + y2) =
b, (x y)(x2 + xy + y2) =
c, (x + y)(x2 - xy + y2) =
2

Câu 7:

B
1, x y
2, x3 + 2x2y + 2xy2 + y3
3, x3 + y3
4, ( x+ y)3
3

3

Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
1
2

a, (x2 - 2x +3)( x - 5) = ..... .... ....
b, (x2 5)(x + 3) + (x + 4)(x x2) = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Tính giá trị biểu thức:
A = (x2 xy + y2)(2x + 3y)
Câu 9: Thực hiện phép tính :
a, (5x 2y)(x2 xy + 1)
b, (x 2)(x + 2)(x + 1)

Câu 10: Thu gọn biểu thức rồi tìm x:
(12x 5)(4x 1) + (3x - 7)(1 16x) = 81

2


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
x2 (2y)2 =
A. x2 2y2
B. x2 + 2y2 C. (x 2y)( x +2y) D. (x + 2y)( x +2y)
Câu 2:
x2 - 1 =
A. (x 1)(x + 1)
B. (x + 1)(x + 1)
C. x2 + 2x +1
D. x2 + 2x -1
Câu 3:
(x 7)2 =
A. (7 x2)2 B. x2 14x + 49
C. x2 2x + 49 D. x2 14x + 7
Câu 4 : (x + 4y)2 = x2 + 8xy + y2
A. Đúng
B. Sai
2
2
Câu 5: x 10 xy + 25 y = (5 - y)2

A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?
A
a, x + 6xy + 9y =
b, (2x 3y)(2x +3y) =
c, 9x2 6x +1 =
2

2

B
1, (3x + 1)
2, (x + 3y)2
3, 4x2 9y2
4, ( x 9y)2
2

Câu 7:

Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
a, 4x2 + 4x +1 = ..... .... ....
b, (x + y)2 2(x + y) + 1 = . . .
Phần B : Tự luận
Câu 8: Viết các đa thức sau dới dạng bình phơng của một tổng:
a, (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1
b, x2 + 4xy + 4y2
Câu 9: Tính (a + b)2 biết a2 = 4 và ab = 2
Câu 10: Chứng minh dẳng thức:
(a - b)2 = (a + b)2 4ab


3


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo)
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1:
x3 + 3x2 + 3x + 1 =
A. x3 + 1
B. (x 1)3
C. (x + 1)3
D. (x3 + 1)3
Câu 2:
8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 =
A. (2x3 + y)3
B. (2x + y3)3
C. (2x + y)3
D. (2x y)3
Câu 3:

x3 x2 +
A. x3 -

1
1
x=
3
27


1
3

B. (x3 -

1 3
)
3

C. (x3 +

1 3
)
3

1
3

D. x - ( )3

Câu 4 : x2 2x + 9 = (x 3)2
A. Đúng
B. Sai
1
2

1 3 9 2 27
x - x +
x 27

8
4
2

Câu 5:

( x 3)3 =

Câu 6:

A. Đúng
B. Sai
Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng?

A
a, x 3x + 3x 1 =
b, x2 + 8x + 16 =
c, 3x2 + 3x + 1 + x3 =
3

Câu 7:

2

B
1, (x + 1)
2, (x - 1)3
3, (x + 4)2
4, (x - 1)2
3


Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
a, 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 = ..... .... ....
b, x3 6x2y + 12xy2- 8y3 = . . .

Phần B : Tự luận
Câu 8: Rút gọn biểu thức :
A = (x 3x +9)(x + 3 ) - (54 + x3)
Câu 9: Viết biểu thức sau dới dạng tích:
a, 8x3 y3
b, 27x3 + 8
Câu 10: Chứng minh dẳng thức:
(a + b)3 3ab(a + b) = a3 + b3

4


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 5:Những hằng đẳng thức đáng nhớ( tiếp theo)
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm .
Câu 1: Khai triển(5x-1)3Đợc kết quả là
A,(5x-1)(25x2-5x+1)
B, ,(5x-1)(25x2-5x+1)
C,(5x-1)(5x2+5x+1)
D,(5x+1)(25x2-5x+1)
Câu 2: (x+3)(x2-3x+9) =
A: x3-33
B x-9
C :x3+27

D :(x+3)3
Câu 3: Rút gọn biểu thức (a+b)2-(a-b)2 đợc kết quả là
A .4ab
B. - 4ab
C. 0
D. 2b2
Câu 4 :.Điền đơn thức vào chỗ trống
(3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3
A .9x
B .6x2
C .9x2
D.9xy
3
3
3
Câu 5 :. Đẳng thức x +y =(x+y) -3xy(x+y)
A Đúng
B. Sai
Câu 6 :. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc đáp án đúng
A
1) (x+y)(x-y)
2) x2-2xy+y2
3) (x+y)2
4) (x+y)(x2-xy+y2

B
a) x +y
b) x2+2xy+y2
c) x2-y2
d) (x-y)2

e) x2+y2
3

3

Câu 7 : Điền vào chỗ trống để đợc đẳng thức đúng
A .(2x)3+y3 =...............................
B .(a-b) (..............................)=a3-b3
Phần B : Các câu tự luận
Câu 8 :. Rút gọn biểu thức
A= (x+3)(x2-3x+9)-(54+x3)
Câu 9: Chứng minh rằng :
a3-b3=(a-b3)+(a-b)3+3ab(a-b)
Câu 10 : Tính giá trị của biểu thức :
y2+4y+4
tại y=98

5


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 6:phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
Phần A: các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đa thức 3x-12x2 đợc phân tích thành
A 3(x-4x2y)
B 3xy(1-4y)
C 3x(1-4xy)
D xy(3-12y)

2
2
2 2
Câu 2: Đa thức 14x y-21xy +28x y phân tích thành
A: 7xy(2x-3y+4xy)
B: xy(14x-21y+28xy)
2
C: 7x y(2-3y+4xy)
D :7xy2(2x-3y+4x)
Câu 3: Đẳng thức x(y-1)+3(y-1) =-(1-y)(x+3)
A :Đúng
B : sai
2
Câu 4: Ta có : 12x - 4x=4x.(3x 1)
A :Đúng
B : sai
Câu 5: . Nối mỗi ýở cột A với một ý ở cột B để đợc đáp án đúng ?
A
a)2x -5xy
b)12xy2+3xy+6x
c)-3xy3-6x2y2+18y2x3
2

B
1)-3xy (y+2x-6x )
2)x(2x-5y)
3)3x(4y2+y+2)
4)3x(4y2-y+2)
2


2

Câu 6: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng
13(a-b) -15a(b-a)=...
Câu 7: Điền đơn thức vào chỗ trống
12x3y2z2-18x2y2z4 =.... (2x-3z2)
Phần B :Câu hỏi tự luận
Câu 8: phân tích đa thức sau thành nhân t

2
2
x(y-1) - y(1-y) =
3
3

Câu 9 : Tính giá trị biểu thức : a(a-1) -b(1-a) tại a =2001 và b=1999
Câu 10 : Tìm x biết
: (x-1)2 =x-1

6


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 7 :phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức.
Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đa thức 12x-9-4x2 đợc phân tích thành
A . (2x-3) (2x+3)
B . -(2x-3)2 C .(3-2x)2

D . -(2x+3)2
Câu 2:
1-2y+y2=-(1-y)2
A Đúng
B Sai
3
2
2
Câu 3: x -3x +3x-1=(1-x)
A . Đúng
B . Sai
3
Câu 4: Phân tích đa thức x -6x2y+12xy2-8x3 đợc kết quả là
A . (x-y)3
B (2x-y)3
C x3 -(2y)3
D (x-2y)3
Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?
A
a) (x-y)(x+y)
b)10x-25 -x2
c) 8x3-

1
8

B
1) -(x-5)
2) x2-y2
1

2

2

1
4

3)(2x- )(4x2+x+ )
4) (x-y)2

Câu 6: Điền vào chỗ trống để có đảng thức đúng :
(x+y)2-4 =................................
Câu 7: Tính nhanh :
20022-22 =...............................
Phần B : Các câu hỏi tự luận
Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
-x3+9x2-27x+27
Câu 9: Tìm x biết : 1-25x2 = 0
Câu 10: Tính giá trị biểu thức :
x2+4x+4 tại x=80

7


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
bài 8 :phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp nhóm hạng tử
Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: đa thức 3x2-3xy-5x+5y phân tích thành nhân tử là :

A .(3x-5)(x-y)
B .(x+y)(3x-5)
C . (x+y)(3x+5)
D . (x-y)(3x+5)
2
Câu 2: đa thức 5x -4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A.(5x-2y)(x+4y)
B.(5x+4)(x-2y) C. (x+2y)(5x-4)
D .(5x-4)(x-2y)
2
2
Câu 3: đẳng thức sau :x +4x-y +4 =(x-y+2)(x+y+2)
A .Đúng
B Sai
Câu 4: Tính giá trị biểu thức
452+402-152+80.45 đợc kết quả là
A .8000
B . 10000
C. 9000
D. 7000
Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột Bđể đợc kết quả đúng ?
A
1) a(a-2)+(a-2)
2) x2+2x+1-y2
3)2xy-x2-y2+16
4)x2-2xy+y2-9

B
a) (x+1-y(x+y+1)
b) (x-y+3) (x-y-3)

c) (4-x-y)(4-x+y)
d) (a-2)(a+1)
e) (a-2)(a)

Câu 6: Điền vầo chỗ trống
3x2+6xy+3y2-3z2 =3[(x2+xy+...) -...................]
Câu 7: Phơng trình x(x-7) -2(7-x) =0 có nghiệm là :
A. x1 =7, x2=2
B. x1 =-7, x2 =2
C. x1 =7, x2 =-2
D.x1 =-7, x2 =-2
Phần B:Các câu hỏi tự luận
Câu 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
36-4x2+8xy-4y2
Câu 9: Rút gọn và tính giá trị biểu thức với x=3
A = (x2+3)2-(x+2)(x-2)
Câu 10: Giải phơng trình :
x(2x-7) -4x +14 =0

8


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 9:phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp.
Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1: Phân tích đa thức: mn3 1 + m n3 thành nhân tử , ta đợc:
A. n(n2 + 1)(m 1)
B. n2(n + 1)(m 1)

C. (m + 1)(n2 + 1)
D. (n3 + 1)(m 1).
Câu 2: Phân tích đa thức: 4xy 4xz y + z thành nhân tử , ta đợc:
A. (4x + 1)(y z)
B. (y z)(4x 1)
C. (y + z)(4x 1)
D. (x + y + z) (4x + 1).
3
Câu 3: Phân tích đa thức: x 2x2 + x thành nhân tử , ta đợc:
A. x(x 1)2
B. x2(x 1)
C. x(x2 1)
D. x(x + 1)2.
Câu 4: Phân tích thành nhân tử:
m2 -13m + 36 = m2 - 4m-9m + 36 = m(m-4)-9(m - 4) = (m- 4)(m - 9)
A. Đúng
B. Sai.
Câu 5: Phân tích thành nhân tử:
x4 2x2 = x2(x2 2) = x2(x 2)(x + 2).
A. Đúng
B. Sai.
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
A
a) 25x x
b) 5 4x x3
c) 10x2 + x3 + 25x
3

B
1) (x + 5)(1 x)

2) x(x + 5)2
3) x(x + 5)(x 5)
4) x(x + 5)(5 x)

Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
8x2 + 19x 3
= 8x2 + 12x - - 3
= 4x(2x + ) 1.( + 3)
= (4x 1)( + ).
3
2
b) x + x y xyz x2z
= (x3 + x2y) (xyz + x2z)
= x2( + ) - (y + x)
= ( - )( + ).
Phần B :Câu hỏi tự luận.
Câu 8: Phân tích các đa thức thành nhân tử:
3x2 12y2
b) 5xy2 10 xyz + 5xz2.
Câu 9: Tìm x biết:
2(x + 3) x2 3x = 0.
Câu 10: Chứng minh rằng:
56 104 chia hết cho 9.

9


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 10. chia đơn thức cho đơn thức

Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1: Thơng x10 : (- x)8 bằng:
5
10
A. x2
B. ( x ) 8
C. x2
D. x 4
Câu 2: Thơng 4x3y : 10xy2 bằng:
A.

2
x
5

B.

4
xy
10

C.

2 2
xy
5

D.

Câu 3: Thơng (- xy)6 : (2xy)4 bằng:

A. (xy)2

B. (xy)2

C. (2xy)2

4 2 2
x y
10
1
2

D. ( xy)2.

Câu 4: (- x7) : (- x5) = x2
A. Đúng
B. Sai
5 3
2 3
Câu 5: - 21xy z : 7xy z = 3y3
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
A
a) 15xy : 5xy
b) 20x3y2 : 4xy2
c) 40x3y3 : 8xy

B
1) 5x y

2) 3y
3) 5x2
4) x2

2

2 2

Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
a) 17xy3 : 6y2 =
b) 20x2yz : 7xy =
Phần B :Câu hỏi tự luận.
Câu 8: Làm tính chia:
a) -10xy3 : 3xy2

b)

1 2 3
x y : 5xy
2

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:
20x3y4z4 : 10xy2z4 tại x = 1, y = - 1, z = 2006
Câu 10: Không làm tính chia , hãy xét xem A có chia hết cho B không?
A = 17x3y4z7
B = 5xy.

Ngày dạy:
10



Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức.
Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:

Thơng của phép chia (3x5-2x3+4x2):2x2 bằng

A.3x3-2x+4

;

B.

3 3
x -x+2
2

;

3
2

C. x3+x+2

;

3
2


D. x5-x3+2x2

Câu 2: Thơng của phép chia (-12x4y+4x3-8x2y2):(-4x4) bằng
A.-3x2y+x-2y2 ; B.3x4y+x3-2x2y2 ; C.-12x2y+4x-2y2 ;
Câu3: Thơng của phép chia (3xy2-2x2y+x3):(
A.

3 2
1
y +xy- x2 ;
2
2

D.3x2y-x+2y2

1
x) bằng
2

B.3y2+2xy+x2 ; C.-6y2+4xy-2x2 ; D.6y2-4xy+x2

Câu 4: Hãy xét xem lời giải sau đây là đúng hay sai?
(3x2y2+6x2y3-12xy):3xy=xy+xy2-4
A. Sai ;
B.Đúng
4
Câu 5: (25x y-20x2y2-3x2y):5x2y=5x2-4y-3
A. Sai ;
B.Đúng

Câu 6:Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?
A
a. (x -2x y+xy ):2x
b. (15xy2+19xy3++16y2):6y2
3

2

22

c. (-4x2y2+8x3y-10xy):2xy

B
1. -2xy+4x -5
2

5
19
8
x+ xy+
2
6
3
1
3
3. x-xy+ y2
2
2

2.


4. xy+4x2-5
Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng
a) (-4x4+3x3-x2):2x2=...........................
b) (6xy2+4x2y-2x3): ............= 3y2+2xy-x2
Phần B :Các câu hỏi tự luận
Câu 8:Thực hiện phép tính
a) (15x2y5-10xy3+12x3y2):5xy2
b) (-8x3y2-12x2y+4x2y2):4xy
Câu 9: Không làm tính chia, hảy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
A=5x4-2x3y+x2
B=2x2
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức : (15x3y5-20x4y4-25x5y3):5x3y3 tại x=1; y=-1

11


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
(x2+2xy+y2):(x+y)=
A. x-y
B. x+y
C. x+2y
D.2x+y
2 2
Câu 2:
(x -y )(x-y)=

A.x+y
B.(x-y)2
C.x-y
D. (x+y)2
Câu 3:
(8x3+1):(2x+1)=
A.4x2+1
B.4x2-1
C.4x2-4x+1
D.4x2-2x+1
Câu 4: Hãy xét xem lời giải sau đây là đúng hay sai?
(x+y)3:(x+y)=x2+2xy+y2
A) Đúng
B) Sai
2
Câu 5: (x +5x+6):(x+3)=x+3
A) Đúng
B) Sai
Câu6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng?
A

B

a) (x -1):(x-1)
b) (x-y)3:(x-y)
c) (x2-y2):(x+y)

1)x-y
2)x2-2xy+y2
3)x2+x+1

4)x2+2x+1
Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng
a) (x3+x2-12):(x-2)= ............................
b)(27x3-1):(3x-1)= .............................
Phần B:Các câu hỏi tự luận
Câu 8: Làm tính chia
(10x4-19x3+8x2-3x):(2x2-3x)
Câu 9: Tính nhanh
a) (4x4-9y2):(2x+3y)
b) (x2+4y2-4xy):(x-2y)
Câu 10: Xác định a để (6x3-7x2-x+a) chia hết cho đa thức (2x+1)
3

12


Ti liu NHT i s 8 c nm
Chơng ii: Phân thức đại số
Bài 1. phân thức đại số
Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
A.

x2 +1

B.

5

2x

5

C.

3x + 7
x 3 x + 10

Nm hc 2010 - 2011

D.75

2

Câu2: Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?
2 x ( x 5)
x+3
( x + 3)( x 1)
2x
7y2
3 xy 2

;
B.

; C.

2
3( 5 x )
x +1
3

x 1
5
2x
?
x
=
Câu 3:Cho đẳng thức:
. Đa thức ở dấu ? là:
2
x 16 x 4

A.

A. x2 + 4x

Câu4 :

B.x2 4x

C.x2 + 4

x3 8
= x 2.
x 2 + 2x + 4

A. Đúng.
Câu 5:

; D.


x2 2
x2

5( x + 2 )
5

D. x2 + 16x

B. Sai.

1 x
1+ x
=
.
x( x 1)
x
2

A.Đúng.
B. Sai.
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng.
A
5
=
2x
x+4
=
b)Với x = -2 thì
1 2x
x2 + x +1

=
c) Với x = -2 thì 2
x x+4

a) Với x = 1 thì

B
2
5
2
2)
5
3
3)
10
5
4)
10

1) -

Phần B:Câu hỏi tự luận.
Câu 8: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
5 x x 2 10 x + 25
=
a)
5+ x
25 x 2

x3 + x 2 x 2 x

=
b)
3( x)
3

Câu 9: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức
sau.
a)

A
10 x 2 5 x
=
.
2x + 1
4x 2 1

b)

4 x 2 16 x + 16
A
=
.
2
x+2
x 4

Câu 10 : Viết đa thức sau dới dạng một phân thứcđại số với tử và mẫu là đa thức có hai
hạng tử :
B = (x + 1)(x2 + 1)(x4 + 1) (x32 + 1).
Ngày dạy:

13


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 2. tính chất cơ bản của phân thức.
Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm
2x 2 y
Câu 1 : Cho phân thức:
. Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.
10 xy 2
x
x
1
2x 2 y
A.
B.
C.
D.
5y
5y
5
5y
2x 1
Câu 2: Phân thức:
bằng phân thức nào sau đây.
3x
2x 1
1 4x 2
2x 2 1

4x 2 1
A.
B.
C.
D.
3 x( 2 x + 1)
3 x( 2 x + 1)
3 x( 2 x + 1)
3x
( y x ) 2 = ( x y ) 2 . Biểu thức cần điền vào dấu ? là:
Câu 3: Cho đẳng thức:
2x
?

A. 2 x

B. x 2

( x 5) 2 = ( 5 x ) 2 .
Câu 4:
:
3( 5 x )
3
Câu 5:

x2 4 x + 2
=
.
x2 1 x +1


:

C.(2 - x)2

D. (x - 2)2.

A.Đúng.

B. Sai

A.Đúng.

B. Sai

Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợ kết quả đúng.
A
B
x x2
=
5x 2 5
xy 3
=
b)
x +1

x2 y3
x2 + x
x2 y3
2) 2
y +y

x
3) 5( x + 1)

a)

1)

x2 y2
=
c)
y +1

4)

x
5( x + 1)

Phần B:Câu hỏi tự luận.
Câu 8: Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp
phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức:
3
x 1
a)

x +1
2x

x+3
x2 9
b)


4x
2x + 5

Câu 9: Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp
phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức:
2x
x+3

( x + 1)( x 1)
( x + 1)( x 2)
3x 2 y
Câu 10 : Tính giá trị của A =
biết 9x2 + 4y2 = 20xy và 2y < 3x< 0.
3x + 2 y

a)

2x
3x + 2

x5
5 x

b)

14


Ti liu NHT i s 8 c nm

Bài 3. rút gọn phân thức.
Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm

Nm hc 2010 - 2011

21a 2
Câu 1 : Cho phân thức:
. Nhân tử chung của tử và mẫu là:
12ab

A.3a

B. a2

C.3a2

D. ab

5x
Câu 2: Phân thức:
rút gọn thành:
5 5x
x
x
1
x
A.
B.
C.
D.

x 1
1 x
5
x +1
2( x 5)
Câu 3: Phân thức:
rút gọn thành:
2 x( 5 x )
x5
1
1
A.
B.
C. x
D.
x( 5 x )
x
x
x +1
Câu 4: Phân thức: 2
đợc xác định nếu x 0 và x 1
x 2x 2 + x

A.Đúng.

Câu 5:

( x + 1)( x 1) + ( x + 1)
x +1


B. Sai

= x.

A.Đúng.
B. Sai
Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng.
A
B
a
a+b
a
2)
ab

a 2 ab
=
a2 b2
a 2 ab
=
b)
a b2

1)

a)

(

c)


)

a
ab
a
4)
ab

a 2b
=
ab 2 a 2 b

3) -

Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng:
a)

x 2 + 2 xy y 2
= ...
x y

b)

Phần B:Câu hỏi tự luận.
Câu 8: Rút gọn:
yx

a) x 2 2 xy + y 2


b)

3x + 6 x 2
= ...
4x 2 1

x 2 xy x + y
x 2 + xy x y

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: A =

5x 2 x
với x = 0,2.
25 x 2 10 x + 1

Câu 10 : Tìm x biết:
a) a2x + ax + x = a3 1 với a là hằng số.
b) a2x + 3ax + 9 = a2
với là hằng số, a 0 và a -3.
15


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Bài 4. quy đồng mẫu thức các phân thức đại số.
Phần A:Câu hỏi trắc nghiệm
1

1


Câu 1 : Mẫu thức chung của hai phân thức: x 2 xy và 2 là:
x
2
2 2
A.x (x y)
B. x (x xy)
C. x2 xy

D. x2(x + y)

x 1

2

Câu 2: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức: : 6 x 3 y 2 và 9 x 2 y 4 nhân tử phụ đơn giản
nhất của phân thức thứ nhất là:
A. 3y2
B. 3y
C. 6y2
D. 3xy2.
x
4
và 2
ta đợc kết quả là:
2x 6
x 9
x( x + 3)
x
2x
8

4
x( x + 3)
8
4( x 3)
A. 2 x 2 9 và 2
;B. 2 x 2 9 và 2
; C.
và 2
;D. 2 x 2 9 và 2
2x 6
x 9
x 9
x 9
x 9
3
x
Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức: 2 x 2 xy và y 2 + 2 xy là xy(4x2 y2)

Câu 3: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức:

(

)

(

)

(


A.Đúng.
Câu 5: Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
0,5
3x

ta đợc kết quả là:
2
2x + 8
x + 4x

)

B. Sai

0,5
1
=
2
x + 4 x 2 x( x + 4 )



3x
3x 2
=
2 x + 8 2 x( x + 4 )

A.Đúng.
B. Sai
Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng.

A
B
1
x
1)Có MTC là (x + 3)(x - 3)2
a)
và 2
x+3
x 6x + 9
2x
x 1
b) 2

x+3
x 9
2x 1
1
c)
và 2
x3
x + 3x + 9

2) Có MTC là (x - 3)(x + 3)
3) Có MTC là (x - 3)(x2 + 3x +9)

4) Có MTC là (x - 3)(x2 - 3x +9)
Câu 7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng ?
Quy đồng mẫu thức hai phân thức :
a) MTC :
Phần B :Câu hỏi tự luận.


b)

3 x
5x

2
2 x 10
x 5x

3 x
=
x 2 5x

c)

5x
=
2 x 10

x +1
x+2

2
xx
2 4x + 2x 2
x 1
2
Câu 9: Quy đồng mẫu thức các phân thức: 2 4 và
6x y

4 xy 3
201 + 200
2012 + 200 2
A
=
Câu 10 : So sánh:
và B =
201 200
2012 200 2

Câu 8:Quy đồng mẫu thức các phân thức:

16


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
tiết 5: Phép cộng các phân thức đại số.
Phần A :Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
A:

x
9

Câu 2:
A:

5x 4 x
+

=
9
9

B:
3x 1 7 x + 1
+
=
5x2 y 5x2 y

1
xy

B:

x
9

C: - x

1
xy

C:

2
xy

C:


(2 x + 1)
x( x + 1)

D:x

D:

2
5y

1
1
+
=
Câu 3: x x + 1

A:

1
x( x + 1)

Câu4:
A: Đúng
Câu 5:

2x + 1
x( x + 1)
4x + 5 5 9x
5 x
+

=
2x 1 2x 1 2x 1

B:

D:

1
x( x + 1)

B:Sai

11x
x 18 12 x 18
+
=
2x 3 3 2x
2x 3

A.Đúng
B.Sai
Câu6: Ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để đợc kết quả đúng:
A
B
3
x +1
4
2)
x+5


5
x
+
=
5+ x 5+ x
x + 16 5 x
+
=
b,
7
7
x5 2 x
+
=
c,
x +1 x +1

a,

1)

3)1

4) 3
Câu7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng

x2 + 2 2 x2
+
= -----a,
1 5x 1 5x


b,

4x +1 4x +1
+
=
5 x
x5

Phần B :Các câu hỏi tự luận
Câu8:Thực hiện phép tính
a,

3x 2 7 x + 2
+
2 xy
2 xy

b,

5x + y 2 x2 5 y
+
x2 y
xy 2

Câu9:Tìm phân thức mà sau khi cộng với các phân thức :

x4
Thì có kết quả bằng 0
1 + x2

2
2
+
Câu10:Tính giá trị của biểu thức Q tại x=2 :
Q=
x+2 x

a,

x+2
x 3

b,

17


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
tiết 6: Phép trừ các phân thức đại số.
Phần A :Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
A:

x
7

3x 4 x

=

7
7

B:
4x 1

7x 1

x
7

C: x

D:-x

yz
C: 2
x

x2
D:
yz

Câu 2: 3x 2 y 3x 2 y =
1
A:
xy

1
B:

xy

1
1

=
Câu 3: x x + 1
2x + 1
x( x + 1)
4x + 5 5 9x
13 x

=
Câu4:
2x 1 2x 1 2x 3
11x
x 18 12 x 18

=
Câu 5:
2x 3 3 2x
2x 3

A:

1
x( x + 1)

B:


C:

(2 x + 1)
x( x + 1)

:

A. Đúng

:

A.Đúng

D:

1
x( x + 1)

B:Sai
B.Sai

Câu6: Ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để đợc kết quả đúng:
A

3
1)
x +1
4
2)
x5


4
a, =
5 x
x+2 x5

b,
7
7
x 1 x + 2

c,
x +1 x +1

B

3)1

4) 3
Câu7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng

x2 + 2
= -----a,1 5x

b,-

4x + 1
=
5 x


Phần B :Các câu hỏi tự luận
Câu8:Thực hiện phép tính
a,

3x 2 7 x y

2 xy
2 xy

b,

5x + y 2 5 y x 2

x2 y
xy 2

Câu9:Tìm phân thức đối của các phân thức sau.
a,

x 1
x+3

b,

x+3
1 x2

Câu10:Tính giá trị của biểu thức p tại x=1 :
Ngày dạy:


P=

1
1

x +1 x

18


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Tiết 7:phép nhân các phân thức đại số
Phần A :Các câu hỏi trắc nghiệm
3x 2 2 y
Câu1: 2 . 2 =
5 y 6x
1
5y
A.
B.
5y
2x
2 2
x y
z
).( 3 ) =
Câu2: - (
z
x y

yz
x2
A. 2
B.
yz
x
3
x y
.9 zy 3 =
Câu3:
3z
3
3x 2
9x
A.
B.
4y2z
27 y 2 z

Câu 4:

6 x3
C.
30 y 3

C.

yz
x2


C.

4x 2
3y2 z

6 xy 3
D.
30 y 2 x3

D.

D. 3x3y4

x3 y 2 z 4
.
= x
z4 x2 y2

A.Đúng
Câu5:

1
x

B.Sai
2

3y
2x
.( 2 ) = 1

2x
3y

A.Đúng
B.Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với 1ý ở cột B để đợc kết quả đúng.
A
x +5 x 5
.
=
x 5 x3 + 5
4 x + 12 x + 4
.
b,
( x + 4) 2 5( x + 3)

a,

c,

3

x2 x 9
.
=
7x x

B
1)


4
5( x + 4)

2)1
x3 9
7x
x9
4)
7

3)

Câu7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng
A C
= ................
B D

a, .

b,

2x +1
x2
.(
) = ...........
x2
2x +1

b,


16 xy 3 9 x
.
3x 1 12 xy 3

Phần B :Câu hỏi tự luận
Câu8: Thực hiện phép tính
7 x + 2 x2 y3
.
a,
5 xy 3 21x + 6

Câu 9: Rút gọn biểu thức:

x2 + 6 x + 9 2x2 4x + 2
.
( x 1) 2 4 x 2 + 24 x + 36

19


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Tiết 8:phép chia các phân thức đại số
Phần A :Các câu hỏi trắc nghiệm
4x 2 2x
Câu1: 2 : =
5y 5y
2x
B.
5y


5y
A.
2x

x2 y2
x3 y
) : ( 2 ) =
Câu2: - (
z
z
yz
x2
A. 2
B.
yz
x
3
16 x y
: 4x 2 y 3 =
Câu3:
3z
2
x
3x 2
A. 2
B. 2
y z
4y z


Câu 4:
A.Đúng
Câu5:

8x 3
C.
25 y 3

C.

yz
x2

C.

4x 2
3y2 z

D.

25 y 3
8x 3

D.

x2
yz

D. một đáp án khác


18 x 2 y 2 6 xy 2
6x
:
= 2
4
2
5z
10 z
z

B.Sai

2

3y
2x
: ( 2 ) = 1
2x
3y

A.Đúng
B.Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng.
A
B
x3 + 5 x3 + 5
:
x7 x7
4 x + 12 x + 3
:

b,
( x + 4) 2 x + 4

a,

x + 2 x2 4
:
c,
7
7

1)

4
x+4

2)1
1
x2
1
4)
x+2

3)

Câu7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng
A C
=
B D


a, :

b,

Phần B :Câu hỏi tự luận
Câu8: Thực hiện phép tính
7 x + 2 14 x + 4

a, 3xy 3 : x 2 y

Câu 9: Rút gọn biểu thức:

2x + 1
2x + 1
: (
)=
x2
x2

8 xy 12 xy 3
:
3 x 1 5 15 x
x 2 + 2x + 1 2x 2 + 4x + 2
: 2
M=
( x 1) 2
4 x 8x + 4

b,


20


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Tiết 9:biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Phần A:Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Điều kiện xác định của phân thức :
B. x -3

A. x= - 3

C.x = - 6

x4
là ?
2x + 6

D. x - 6

x5
Câu 2 : Giá trị của phân thức
tại x = 4 là ?
2 x( x 3)
9
9
1
1
A. B.
C.

D.
8
8
8
8
2
2+
x =
Câu 3:
2
2
x
2x + 4
x +1
1
x +1
A.
B.
C.
D.
2x 4
x 1
x
x
x 1
= 5 khi x = 6
Câu 4:
:
A.Đúng
x5

4
Câu 5: Phân thức
có tập xác định là x 2
5 x 10

B.Sai

A.Đúng
B.Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng.
A
a,

1
x

b,

2
Có tập xác định là
x( x + 1)

B
1) x=1

Có tập xác định là

2) x=-1

3) x 0 , x -1

4) x 0
Câu7: Điền vào chỗ trống để đợc kết quả đúng

c, x+1 = 0 Thì

a)

x2 + 6 x + 9
= ...........
x+3

b)

Phần B:Các câu hỏi tự luận

x 2 25
= ........
x5

x2 5x + 4
Câu 8: Cho phân thức A= 2
x + 7x 8

a) Tìm x để phân thức xác định
b) Tìm x Z để A Z

Câu 9: Cho phân thức B =
a) Tìm x để B = 1
b) Rút gọn B


x 2 8 x + 16
x4

21


Ti liu NHT i s 8 c nm
Nm hc 2010 - 2011
Câu 10: Em hãy tìm một phân thức ( một biến x) mà giá trị của nó đợc xác định với
mọi giá trị khác các ớc của 3 ?
Chơng iii : phơng trình bậc nhất một ẩn.
Bài 1 : Mở đầu về phơng trình.
* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Nghiệm của phơng trình x2 = 1 là
A. 1
B. -1
C. 1 và -1
D. Phơng trình vô nghiệm
Câu 2 : Trong các số sau số nào là nghiệm của phơng trình
3x 4
+1= 0
2

A. -1

B. 2

C.-2

D.


2
3

Câu 3 : Tập nghiệm của phơng trình x + 1 = 1 + x có
A. 1 nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. Vô nghiệm
Câu 4 : Giá trị x = -1 là nghiệm của phơng trình nào trong các phơng trình sau
A.4x-1 = 3x-2
B.x + 1 = 2(x-3 )
C. 2(x+1 ) +3 = 2 + x
Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết quả đúng ?
A
a) x=- -1 là một nghiệm của PT
b) x= 2 là một nghiệm của PT

B
1)3( x- 1) = 2x -1
2)

1
x
=1
x +1
4

3)x2 +x = 0
4)x2 - x = 0
Câu 6 : Hãy điền vào chỗ trống để đợc các khẳng định đúng

a) x+3 = 4- x (1)= 4-3 x =(2)
b) x2 -2x -3 = 0 (x+1)((1)..) = 0 x=(2).và x=3
Câu 7 : Tập nghiệm của phơng trình 2x = 6 là S= { 6}
A .Đúng
B. Sai
* Các câu hỏi tự luận
Câu 8 : Chứng minh rằng x = 3 là nghiệm của phơng trình
2mx 5 = -x + 6m 2 với mọi m
Câu 9 : Cho hai phơng trình
X2 5x + 6 = 0
(1)
x + (x-2)(2x + 1 ) = 2
(2)
a) Chứng minh rằng hai phơng trình có nghiệm chung là x=2
b) Chứng minh rằng x=3 là nghiệm của (1) nhng không là nghiệm của (2)
c) Hai phơng trình (1) và (2) có tơng đơng với nhau không ? Vì sao ?
c) x= 3

là một nghiệm của PT

22


Ti liu NHT i s 8 c nm
x =
0
Câu 10 : Giải phơng trình : x +

Nm hc 2010 - 2011


Phần ii: Đáp án

Chơng iii :phơng trình bậc nhất một ẩn.
Bài 1 : Mở đầu về phơng trình
* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu
1
Đáp án
C
Câu 5 :
3( x- 1) = 2x -1
1
x
=1
x +1
4

2
D
(a)
(b)

3
B

4
A

7
B


(-1)
(2)

x2 +x = 0
(c)
(3)
Câu 6 : Điền vào chỗ trống
a)
(1) x+x ; (2) x= 1/2
b)
(1) (x-3) ; (2) x= -1
* Các câu hỏi tự luận
Câu 8 : Với x=3 ta có
2m.3 5 = -3 + 6m -2 6m 5 = - 5 + 6m luôn đúng với mọi m
Vậy x = 3 là nghiệm của phơng trình với mọi m
Câu 9 : Cho hai phơng trình
x2 -5x +6 = 0 (1)
x + ( x-2 ) ( 2x + 1 ) = 0 ( 2)
a) Với x = 2 ta có
(1) 22 -5.*2 + 6 = 4 10 + 6 =0
( 2) 2 + ( 2- 2 ) ( 2*2 + 1) = 2
Vậy x= 2 là nghiệm của (1) và là nghiệm của ( 2)
b)Với x = 3 ta có
(1) 32 5*3 + 6 = 9 15 + 6 = 0
( 2 ) 3 + ( 3 2 )( 2*3 + 1 ) = 3 + 1*7 = 10 0
Vậy x= 3 Không phải là nghiệm của ( 2)
c)Hai phơng trình (1) và ( 2) không tơng đơng với nhau . Vì với x= 3 là nghiệm của (1) nhng không là nghiệm của (2)
Câu 10 : Giải phơng trình
x +

x =
0 (1)
Ta có : x = x nếu x> 0
x = - x nếu x < 0
* Với x> 0 ta có (1) x+x = 0 2x= 0 x = 0
* Với x < 0 ta có (1) x x = 0 luôn đúng vỡi mọi x
Vậy phơng trình (1) có nghiệm với mọi x
23


Ti liu NHT i s 8 c nm

Nm hc 2010 - 2011

Bài 2 : Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1 : Trong các phơng trình sau phơng trình nào không phải là phơng trình bậc
nhất ?
A. 1+x = 0
B. 1+2y = 0
C. -3x +2 = 0
D. 2x +x2 = 0
Câu 2 : Trong các phơng trình sau phơng trình nào vô nghiệm
A. 11-x = x -1
B. x2 = 1
C. x = 1
Câu 3 : Phơng trình 3x + 1 = 7x 11 có nghiệm là
A. -3

B. 3


C. -1

D.

Câu 4 : Nghiệm của phơng trình -2x +14 =0 là
A. 7
B. -7
C.12
Câu 5 : Nối mỗi phơng trình sau với tập nghiệm của nó ?
a) 5x 2 = 0

12
10

2

9
2) S= { 3}

1) S=

b) 5 3x = 6x + 7
c) -7x + 21 = 0

2
5
3
4) S=
5


3) S=

Câu 6 : Điền vào chỗ trống để hoàn thiện
4
5
1
4
x = x =.......(1)...... x =....( 2)......
3
6
2
3
b) 15 8 x = 9 5 x 8 x 5 x = .......(1)....... x = ........(2)...

a)

Câu 7 : Nghiệm của phơng trình 12 - 6x = 0 là
A. 6
B. -2
C. 2
* Các câu hỏi tự luận
Câu 8 : Giải các phơng trình sau .
a) 6,36 5,3x = 0

b)

4
5 1
x+ =

3
6 2

Câu 9 : Cho phơng trình ( m2 4 )x + 2 = m
a) Giải phơng trình với m = 1
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm
Câu 10 : Giải phơng trình

x2 + 4 x 5 = 0
24


Ti liu NHT i s 8 c nm

Nm hc 2010 - 2011

Phần ii: Đáp án
Bài 2 : phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải
* Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
Đáp án
D
C
Câu 5 : Nối nghiệm của phơng trình

3
B


4
A

7
C

a) 5x 2 = 0

2

9

b) 5 3x = 6x + 7

(3)

c) -7x + 21 = 0

2

5

Câu 6 : Điền vào chỗ trống
a) (1)

1 5
+
2 6

; (2) x= 1


b) (1) 15 9
; (2) x= 2
* Các câu hỏi tự luận
Câu 8 : Giải phơng trình
4
5 1
x =
3
6 2
4
1 5
x= +
3
2 6
8 4
x = :
6 3

a) 6,36 5,3x = 0

b)

5,3x = 6,36
x = 6,36 : 5,3

x = 1,2
x=1
Câu 9 : Cho phơng trình
(m2 4 )x + 2 = m

a) Với m = 1 ta có
( 12 4 )x + 2 = 2 -3.x + 2 = 2 -3x = 0 x= 0
Vậy phơng trình nghiệm x = 0
b) Ta có

m2

( m2 4 )x = m 2 ( m+2 )(m 2) x = m 2 x = (m + 2)(m 2)
m2

Với m = 2 và m = -2 thì (m + 2)(m 2) không xác định
Vậy với m 2 và m -2 thì phơng trình có nghiệm
Câu 10 : Giải phơng trình
x3 +4x 5 = 0 ( x-1)(x2 +x +5) =0
x1=0
x=1
2
x +x+5 = 0 phơng trình vô nghiệm
25


×