Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu 12 nam 2011 TPHCM mon Vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.99 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian 60 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………………….

Mã đề thi 132

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng
của hệ dao động càng lớn.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn khác tần số riêng của hệ dao động.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng
của hệ dao động càng nhỏ.
D. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong chân không, tốc độ chuyển động của phôtôn tỉ lệ thuận với năng lượng của nó.
B. Trong chân không, năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc bước sóng ánh sáng.
C. Năng lượng của phôtôn tia tử ngoại nhỏ hơn năng lượng của phôtôn tia X.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số bức xạ ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài rìa của 6 vân sáng cạnh nhau
trên màn là 6 mm. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng là
A. 0,7 mm.


B. 0,5 mm.
C. 0,4 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 4: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng
trong mạch. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức
nào sau đây là đúng?
w
I
1
A. I0 =
.
B. q0 = 0 .
C. q0 = I0 w.
D. Io =
.
q0
w
q0
w
Câu 5: Một tấm kim loại có công thoát A = 7,5.10-19 J. Lần lượt chiếu đến tấm kim loại hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng l1 = 0,2 mm và l 2 = 0,3 mm. Cho h = 6,62.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào trong hai bức xạ trên gây
ra được hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ l 1 và l2.
B. Chỉ có bức xạ l 1.
C. Chỉ có bức xạ l2 .
D. Không có bức xạ nào.
Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. điện tích.
B. số prôtôn.
C. số nuclon.

D. năng lượng toàn phần.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại và tia tử ngoại là sai?
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của sóng vô tuyến.
B. tác dụng nhiệt.
C. cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
D. tần số lớn hơn tần số của tia X.
Câu 8: Khi truyền tải điện năng đi xa, để công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây dẫn giảm đi 100 lần, người
ta cần phải
A. giảm điện áp ở đầu đường dây dẫn đi 10 lần.
B. tăng điện áp ở đầu đường dây dẫn lên 10000 lần.
C. tăng điện áp ở đầu đường dây dẫn lên 10 lần.
D. giảm điện áp ở đầu đường dây dẫn đi 10000 lần.
Câu 9: Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = 100 2 cos(100pt) V. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL = 80 W, tụ điện có dung kháng
ZC = 80 W. Công suất tỏa nhiệt trong mạch là 40 W. Giá trị của R bằng
A. 250 W.
B. 80 W.
C. 40 W.
D. 100 W.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 10: Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời
u = U 2 cos(wt), cường độ dòng điện đi qua cuộn cảm có giá trị tức thời là i, giá trị hiệu dụng là I. Phát biểu nào
sau đây đúng?
1
A. Cuộn cảm có cảm kháng là ZL =
.

wL
B. Biểu thức định luật Ôm đối với cuộn cảm là I = ULw.
C. Công suất điện tiêu thụ của cuộn cảm là LI2.
p
D. i trễ pha
so với u.
2
Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với L là cuộn cảm thuần được mắc vào một nguồn điện xoay
chiều có điện áp tức thời u = U 2 cos(wt). Điện dung C của tụ điện thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị trong
mạch có cộng hưởng điện. Khi này, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Công suất tiêu thụ của mạch có giá trị nhỏ nhất.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị nhỏ nhất.
C. Tổng trở của mạch có giá trị nhỏ nhất.
D. Hệ số công suất của mạch bằng không.
Câu 12: Khi nói về tia Rơn-ghen (tia X), phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X làm ion hóa không khí.
B. Tia X có tần số càng cao thì khả năng đâm xuyên càng lớn.
C. Tia X làm phát quang một số chất.
D. Tia X có thể dễ dàng đi qua tấm chì dày vài xentimét.
Câu 13: Một sợi dây dài 1,2 m có hai đầu cố định, trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Cho biết tần số của sóng
truyền trên dây là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 60 m/s.
C. 40 m/s.
D. 24 m/s.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = U 2 cos(wt) V. Biết cuộn cảm thuần
p
có cảm kháng ZL = 40 W, tụ điện có dung kháng ZC = 30 W. Cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 cos(wt - ) A.
4
Giá trị của R bằng

A. 10 W.
B. 35 W.
C. 70 W.
D. 50 W.
-34
Câu 15: Biết hằng số Plăng là 6,62.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Các phôtôn có năng
lượng 3,31.10-19 J ứng với bức xạ có bước sóng là
A. 6 nm.
B. 0,6 nm.
C. 0,6 mm.
D. 6 mm.
Câu 16: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,4 m/s. Hai điểm trên dây
dao động cùng pha với nhau có khoảng cách ngắn nhất là
A. 0,2 m.
B. 0,8 m.
C. 1,25 m.
D. 0,4 m.
Câu 17: Đặc điểm nào được nêu lên sau đây của động cơ không đồng bộ ba pha là đúng?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha được cho đi vào các cuộn dây của stato.
B. Rôto của động cơ là một nam châm điện.
C. Tốc độ quay của từ trường quay luôn nhỏ hơn tốc độ quay của rôto.
D. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng cách làm quay nam châm.
Câu 18: Khi chiếu một bức xạ kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
vàng. Bức xạ kích thích đó không thể là
A. Ánh sáng trắng.
B. Ánh sáng đơn sắc lục.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 19: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất lỏng.

B. Siêu âm không truyền được trong chân không.
C. Siêu âm có tần số nhỏ hơn 20 kHz.
D. Siêu âm có thể gây ra được hiện tượng giao thoa.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với phương trình li độ x = 5cos(2t) (x tính bằng cm,
p
t tính bằng s). Tại thời điểm t =
s, độ lớn vận tốc của chất điểm là
12
A. 10 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 2,5 3 cm/s.
D. 2,5 cm/s.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng 100 N/m. Viên bi dao động điều hòa.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi ở cách vị trí cân bằng 6 cm, thế năng của con lắc bằng
A. 1800 J.
B. 0,36 J.
C. 0,18 J.
D. 3600 J.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi chất điểm có
động năng bằng 3 lần thế năng, chất điểm ở cách vị trí cân bằng một đoạn bằng
A. 1,5 cm.
B. 2 cm.
C. 3 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 23: Sóng điện từ có bước sóng 10-7 m là
A. tia hồng ngoại.
B. tia g.

C. tia X.
D. tia tử ngoại.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch phát xạ là sai?
A. Quang phổ vạch của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì hoàn toàn giống nhau.
B. Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Quang phổ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra là quang phổ vạch.
D. Quang phổ vạch là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ trên một nền tối.
Câu 25: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng chiều dài
của con lắc lên gấp 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó
A. giảm còn một nửa.
B. tăng gấp 2.
C. tăng gấp 4.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 26: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 500 vòng. Cuộn sơ cấp được nối với nguồn
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 240 V. Bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp. Khi này, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 120 V.
B. 60 V.
C. 480 V.
D. 960 V.
Câu 27: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình li độ
u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực
đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần của phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C. Mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức nào sau đây là đúng?
f2

1
4p2 C
.
B.
L
=
.
C.
L
=
.
D. L = 4 p2 f 2 C .
A. L =
4p 2 C
4p2 f 2 C
f2
Câu 29: Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân phóng xạ. Khối chất này có số hạt
1
nhân phóng xạ chưa bị phân rã là
N0 sau thời gian t bằng
32
A. 5T.
B. 6T.
C. 4T.
D. 8T.
24
Câu 30: Hạt nhân phóng xạ 24
11 Na sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 12 Mg. Đây là
+
A. phóng xạ b .

B. phóng xạ b .
C. phóng xạ g.
D. phóng xạ a.
Câu 31: Trong quá trình một vật dao động điều hòa, khi vật ở vị trí biên
A. thế năng của vật bằng không.
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. động năng của vật có giá trị cực đại.
Câu 32: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(100πt) cm và
x2 = 4sin(100πt) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm.
B. 3,5 cm.
C. 1 cm.
D. 5 cm.

II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Học sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có 10 cặp cực nam châm (10 cực nam và 10 cực bắc xen kẽ
nhau). Tần số của dòng điện xoay chiều do máy tạo ra là 50 Hz. Tốc độ quay của rôto là
A. 150 vòng/s.
B. 2,5 vòng/s.
C. 300 vòng/s.
D. 5 vòng/s.
Câu 34: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
A.

64
29


Cu .

B.

12
6

C.

12
6

C,

16
8

O,

C.

64
29
16
8

Cu và

238
92


U là

O.

D.

238
92

U.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có mang theo năng lượng.
C. Trong thang sóng điện từ, loại có bước sóng ngắn nhất là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng khúc xạ, giao thoa.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 36: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong
A. đều là hiện tượng tạo ra các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn.
B. đều là hiện tượng ánh sáng có bước sóng thích hợp làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. đều được ứng dụng để chế tạo ra pin quang điện.
D. chỉ có thể xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn hay bằng một bước sóng giới hạn nào đó.
Câu 37: Một sóng âm truyền trong không khí. Cường độ âm tại điểm M là I = 104I0, I0 là cường độ âm chuẩn. Mức
cường độ âm tại M là
A. 2 dB.
B. 4 dB.

C. 20 dB.
D. 40 dB.
Câu 38: Thiên thể nào sau đây là một ngôi sao?
A. Mặt Trời.
B. Trái Đất.
C. Hỏa tinh.
D. Mặt Trăng.
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi thay nguồn sáng đơn sắc màu đỏ bằng nguồn sáng đơn
sắc màu lục và giữ nguyên các yếu tố khác thì
A. khoảng vân giao thoa trên màn giảm.
B. khoảng vân giao thoa trên màn tăng.
C. cả khoảng vân giao thoa và vị trí vân sáng trung tâm trên màn đều không đổi.
D. khoảng vân giao thoa không đổi còn vị trí vân sáng trung tâm trên màn thì thay đổi.
Câu 40: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực kéo về (lực hồi phục) tác dụng lên vật dao động
A. có độ lớn tỉ lệ với chu kì dao động.
B. có độ lớn đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. có biểu thức là F = -ka, k là độ cứng của lò xo và a là gia tốc chuyển động của vật.
D. luôn ngược chiều chuyển động của vật.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một đĩa tròn đồng chất đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20 rad/s. Trục quay nằm vuông
góc với mặt đĩa và đi qua tâm đĩa. Momen quán tính của đĩa đối với trục là 0,05 kg.m2. Tác dụng lên đĩa một
momen hãm có độ lớn là 0,2 N.m. Đĩa quay chậm dần và dừng lại sau một khoảng thời gian là
A. 8 s.
B. 5 s.
C. 10 s.
D. 16 s.
Câu 42: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc 60 rad/s. Momen quán tính của vật rắn đối với
trục Δ là 10 kg.m2. Động năng của vật rắn đối với trục Δ là
A. 18000 J.
B. 300 J.

C. 36000 J.
D. 600 J.
Câu 43: Hệ thức liên hệ khối lượng tương đối tính m và khối lượng nghỉ m0 của một vật là
A. m0 =

m
1-

v
c

.

B. m0 = m 1 -

v
.
c

C. m0 =

m
1-

v2
c2

.

D. m0 = m 1 -


v2
.
c2

Câu 44: Hiệu ứng Đốp-ple đối với sóng âm gây ra hiện tượng nào sau đây khi một người quan sát đứng yên?
So với khi nguồn âm đứng yên thì khi nguồn âm chuyển động lại gần, người quan sát nghe được âm
A. to dần lên.
B. trầm hơn.
C. cao hơn.
D. nhỏ dần đi.
Câu 45: Khi nói về năng lượng điện từ trong mạch dao động LC và không có sự tiêu hao năng lượng trong quá
trình dao động, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng điện từ toàn phần trong mạch biến đổi theo thời gian.
B. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi theo thời gian.
C. Năng lượng điện trường tập trung trong cuộn cảm.
D. Năng lượng từ trường tập trung trong tụ điện.
Câu 46: Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng l < l0 đến catôt của một tế bào quang điện. Vận tốc ban đầu cực
đại của các quang êlectron không phụ thuộc vào
A. cường độ chùm ánh sáng chiếu đến catôt.
B. bước sóng ánh sáng chiếu đến catôt.
C. công thoát của kim loại cấu tạo catôt.
D. bản chất của kim loại cấu tạo catôt.
Câu 47: Một cánh quạt quay đều với tốc độ góc 6p rad/s. Trong mỗi phút, cánh quạt này quay được
A. 180 vòng.
B. 120 vòng.
C. 360 vòng.
D. 240 vòng.
Câu 48: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục D cố định. Đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Gia tốc hướng tâm tại một điểm trên vật (không nằm trên trục quay).

B. Tốc độ góc của vật.
C. Gia tốc góc của vật .
D. Tốc độ dài của một điểm trên vật (không nằm trên trục quay).
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×