Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề giao lưu Học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 4 huyện Quảng Xương năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.62 KB, 8 trang )

Phòng Giáo dục - Đào tạo

Đề giao lưu Học sinh giỏi Tiếng Anh Tiểu học

Huyện Quảng Xương

Năm học 2013 - 2014

Môn thi: Tiếng Anh : Lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Chữ ký của giám thị
1:
-----------2:

SBD:

Ngày thi: 28 - 03 - 2014
Họ tên thí sinh: .....................................................

Số phách

Ngày sinh:.............................................................

------------

Nơi sinh:................................................................
Trường Tiểu học: ..................................................

Điểm bài thi: Bằng số:...............(Bằng chữ............................................)
Chữ ký của hai người chấm thi:


1:..........................................

Số phách

2:......................................

Ghi chú: Thí sinh làm ngay vào đề thi này. Nếu viết sai phải gạch bỏ rồi viết lại

30 câu

Phần I: Kiến thức ngôn ngữ

15 điểm

Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D cho một từ khác các từ
còn lại (2.5 điểm):
Ví dụ:
B. nine

C. ten

D .eighth

1. A. monkey

B. deer

C. tiger

D. whale


2. A. warm

B. hot

C. doll

D. cool

3. A. sister

B. girl

C. mother

D. father

4. A. who

B. where

C. what

D. city

5. A. January

B. July

C. day


D. April

0. A. one

1


Bài tập 2: Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với các câu trong
cột A (2.5 điểm)
Ví dụ:

1. What’s your name?

a. My name’s Hoa.

A

B

1. who's he?

a. He's in the classroom.

2. Where's Nam?

b. Sure. It's very exciting.

3. What is she doing?


c. He's my new English teacher.

4. Is Linh drawing a picture?

d. She is riding a bike.

5. Do you want to play hide - and - seek?

e. Yes, she is.

Em hãy ghi đáp án vào ô sau:

1. ..........

2. ...........

3. ............

4. .............

5. ..........

2


Bài tập 3: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý (2.5 điểm):
Ví dụ:
1. What is
favourite food?


0. My father is a
doctor.

your

I like...........................

2. Linda is doing her

3.Alice is from

...................now.

............................

4. I like to go to Nha
Trang by ...................

5. I'd like some

..................................

............................

Bài tập 4: Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng để
hoàn thành những câu sau ( 5 điểm).
1. How do you ..............your name?
A. say

B. tell


C. talk

D. spell

C. many

D. is

2. How ...........dogs does your friend have?
A. much

B. are

3. ................father is a doctor at a famous hospital?
A. Her

B. She

C. Her's

D. She's

4. My family live in Ha Noi but my aunt ..............in Quang Ninh City.
A. to live

B. living

C. live


D. lives

C. How

D. Why

C. is

D. are

C. the

D. some

5. .....................is your school? It is very big.
A. What

B. Who

6. There .................any milk in the bottle.
A. isn't

B. are'nt

7. Would you like ...................tea?
A. a

B. an

8. These are English - Vietnamese ....................

A. dictionaries

B. pens

C. computers

D. rulers

9. My mother takes care of my house and looks ................my baby sister.
A. for

B. at

C. over

D. after

C. No run

D. Can't run

10. ...................straight across the road.
A. Don't run

B. Not run

3


Bài tập 5: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn. (2.5

điểm)
museum

1.

listen to music

dog

a university

three

A: Excuse me. Where's the ............................?
B: It's down the street, next to the cinema.
A: Thank you.

2.

A: How many bags have you got?
B : ..................................
A : Can you open them, please? I need to inspect them.
B : Certainly.

3.

A: Do you have a pet?
B: Yes, I have a .................
A: What's its name?
B: LUCKY.


4.

A: What do you like to do in your free time?
B: I like to ...................... . I enjoy pop.

5.

A: Where does your Mom work?
B: She works at ...................................

Phần II: Đọc hiểu

15 câu

15 Điểm

Bài tập 1. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B hoặc C thích hợp để
điền vào chỗ trống trong đoạn văn . (5 Điểm)
It is my birthday today. I invite ten friends (1) ...............my birthday party. There
(2) ................. a birthday cake in front of me. My mother (3)............ thirteen candles on
my cake. All (4) ...................friends give me birthday presents. They are toy cars and
robots. I am very happy (5)..........................they are favorite toys.
1. A. on

B. to

C. at

2. A. has


B. are

C. is

3. A. puts

B. putting

C. put

4. A. its

B. my

C. that

5. A.with

B. and

C. because

4


Bài tập 2. Em hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
sau (5 điểm):
My name is Van. I’m twenty-eight ...(1).. old and I’m a doctor. My family ...(2) ...
four people: my parents, my sister and me My parents are retired and my sister ...(3) .... a

student. Every morning I get up ..(4) ... five o’clock. I get dressed, brush my teeth and
wash my face. Then I do some morning exercises. After that I ...(5)... breakfast at six thirty.
I go to school at seven fifteen.

1. ...............................

2.......................... 3................................

4. .............................

5. .........................

Bài tập 3 : Em hãy đọc đoạn văn và điền ( √ ) vào cột ô trả lời đúng ( T ) hoặc
sai ( F ) theo nội dung đoạn văn. ( 5 điểm)
This is Mai. She is a student. Now she is having a Science lesson. It is her favorite
subject. She is reading a text on zoo animals.
And that is Phong. He is Mai's friend. He is doing a crossword puzzle about
animals.
T

F

1. Mai is a student.

2. She is studying Maths.

3. Science is her favorite subject.

4. Phong is Mai's friend.


5. Phong is doing his homework.

Phần III: Viết

10 câu

10 điểm

Bài tập 1: Em hãy sắp xếp các từ gợi ý thành câu hoàn chỉnhh (5 điểm):

1. plays / father / after / her / often / tennis / work / .

5


2. father/ weekends/ what / does/ do / your / at

3. mother/ a / of / my / bottle / oil / needs / cooking

4. having / lesson / an / are / they / English / the / moment / at /

5. between / my / is / house / bookshop / a / and / a / cinema.

Bài tập 2: Hãy viết một đoạn văn ( Khoảng 100 - 120 từ) về gia đình em ( 5
điểm):

6


Phần IV: trò chơi ngôn ngữ


15 từ

10 điểm

Bài tập 1: Em hãy tìm và khoanh tròn vào 10 từ chỉ bộ phận trên cơ thể
người trong bảng dưới đây( 5 điểm).
a

h

s

n

e

c

k

j

d

k

s

e


a

d

e

a

r

m

w

a

r

a

t

n

e

n

g


a

o

x

b

d

f

o

d

a

l

n

f

s

s

h


o

u

l

d

e

r

i

j

m

r

o

p

h

b

g


y

d

w

g

v

t

f

k

n

e

e

o

c

e

i


o

e

n

g

m

b

a

w

r

a

i

b

s

h

l


e

y

b

w

u

r

s

b

e

w

u

s

y

7



Bài tập 2. Em hãy hoàn thành các từ còn lại trong bảng sau và viết từ khoá:
F
F

E

R

O

O

T

E

R

U

L

W

R

K

S


I

M

P

N

C

I

L

U

L

E

R

E

R

A

S


Từ khoá:.......................................

--------- The end ---------

8



×