Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TRẮC NGHIỆM HỆ THỐNG KIẾN THỨC HÓA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.9 KB, 6 trang )

TRẮC NGHIỆM HỆ THỐNG KIẾN THỨC HÓA 12
Nhằm hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương trình Hóa Học 12, bên cạnh đó
giúp các em học sinh ôn tập và nắm được kiến thức trọng tâm để thi tốt nghiệp và CĐ –
ĐH sau này.
Bộ 500 câu trắc nghiệm và đáp án Hoá học lớp 12 một phần nào đó đã đem lại được
những yêu cầu này.
Tài liệu này được xây dựng trên cơ sở tuyển tập từ các tài liệu chuẩn của BGD & ĐT:
Kiến thức chuẩn Hoá học 12, sách nâng cao Hoá học 12, đề thi ĐH – CĐ các năm qua.
Tài liệu gồm có 2 phần: câu hỏi trắc nghiệm và đáp án.
Song không tránh khỏi những thiếu sót, mong các bạn thông cảm.
Xin cảm ơn!
Câu 1. Kim loại Na được làm chất chuyền nhiệt trong các lò hạt nhân là do:
(1). Na dẫn nhiệt tốt.
(2). Na có tính khử mạnh
(3). Na có tính nóng chảy.
A.(3)
B.(1) và (3)
C.(2 ) và (3)
D.(1).
Câu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào trong các phương
pháp sau:
1) Điện phân dung dịch NaCl.
2) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.
3) Điện phân NaCl nóng chảy.
4) Khử Na2O bằng CO
A. cách 3
B. cách 1
C. cách 1 và 3
D. cách 4
Câu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)20,05M tác dụng vừa đủvới
100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr.Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch


B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B. Cho biết
AgCl, AgBr, PbCl2 và PbCl2 đều ít tan.
A.0,08M, 2,607g
B.0,08M, 2,5g
C.0,07M, 2,2g
D.0,09M, 2g
Câu 4.Trong nhóm IA (từ Li đến Cs) chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất


điện tử dễ nhất. Hãy chọn kết quả đúng.
A.(Li,Rb)
B.(Na,Cs)
C.(Na,Rb)
D.(Li,Cs)
Câu 5. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH
có khối lượng là 10,6g. Khi tác dụng với Cl2 dư cho ra hộn hợp hai muối nặng là 31,9g.
Xác định A, B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Cho Li = 7, Na = 23,K =
39
A.Na,K ;mNa = 6g mK = 4,6g
B.Li,Na; MLi =1,4g,mNa =9,2g
C.Na,K; mNa=2,3g,mK=8,3g
D.Li,Na;mLi=0,7g,mNa=9,9g
Câu 6. Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+ có cấu hình của Ar trong bảng
HTTH:
A.Ca.
B.K
C.Cu
D.Mg
Câu 7. cho các phát biểu sau:
1) tất cả cac kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước kim loại.

2) một số kim loại kiềm nhỏ hơn nước
3) kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất .
4) kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng
chu kì .
Những phát biểu đúng là:
A. 1,2
B. 2,3
C.1,2,3
D.2,3,4
Câu 8.cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít khí hiđro(đo ở
250C và 1atm). Hãy xác định tên kim loại đó.
A.Mg
B.Ca
C. Ba
D.Zn
Câu 9.Dung dịch A chứa MgCl2 và BaCl2. Cho 200ml dung dịch A tác dụng vói dung
dịch NaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi dược chất rắn C
có khối lượng 6g. Cho 400ml dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư cho kết tủa
D có khối lượng là 46,6g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dung dịch A lần
lượt là:


A. 0,075M và 0,05M
B.0,75M và 0,5M
C. 0,5M và 0,75M
D. 0,5M và 0,075M
Câu 10. Chất nào sau đây không làm xanh nước quỳ tím
A. Anilin.
B. Metyl amin.
C. Amoniaêc.

D. Natri axetat.
Câu 11.Các phát biểu nào sau đây về độ cứng của nước.
1) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4
2) Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat Ca và Mg
3) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH
4) Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2.
Phát biểu đúng là:
A. 1,2
B. 2,4
C.1,3
D. 3,4
Câu 12. Các phát biểu sau.Chọn các biểu đúng.
1) Đun sôi nước ta chỉ loại được nứơc cứng tạm thời
2) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
3) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu.
4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước
A. 2,3,4
B. 2,3
C. 1,3,4
D.1,3
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 6,75g một kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit cần
500ml dung dịch HCl 1,5M. M là kim loại nào sau đây: (biết hóa trị của kim loại trong
khoảng từ I đến III)
A.Fe
B.Al
C.Ca
D.Mg
Câu 14. Cho 416g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g
muối sunfat kim loại X.Công thức phân tử muối sunfat của kim loại X là công thức nào
sau đây.

A.CuSO4
B.Al2(SO4)3
C.Fe2(SO4)3


D.Cr2(SO4)3
Câu 15. Hãy cho biết cặp hoá chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau:
1) kẽm vào dung dịch CuSO4
(2) Đồng vào dung dịch AgNO3
(3). Kẽm vào dung dịch MgCl2
(4). Nhôm vào dung dịch MgCl2
(5) Sắt vào H2SO4 đặc, nguội
(6). Hg vào dung dịch AgNO3
A.1,2,6,5
B.2,3,5,6,4
C.1,2,6
D.1,2,6,4
Câu 16.Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3.Nếu cho 9g hỗn hợp trên tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Nếu cho 1 lượng hỗn hợp như trên tác
dụng với dung dịch HCl Dư sinh ra 7,84 lít hiđro (đktc).Tính số gam từng chất trong hỗn
hợp ban đầu và thể tích NaOH 2M cần dung ở trên.
A.Al 2,7g ;Mg 4,8g; Al2O3 1,5g; VNaOH 64,7ml
B. Al 1,5g; Mg 4,8g;Al2O3 2,7g; VNaOH 64,7ml
C.Al 5,4g; Mg 2,4g; Al2O3 1,2g; VNaOH 65ml
D.Al 2,7 g; Mg 2g; Al2O3 1g; VNaOH 65ml
Câu 17.Cho dung dịch các muối sau: Na2SO4, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, dung nào
làm quỳ tím hoá đỏ.
A. Al2(SO4)3
B.Na2SO4
C. BaCl2

D. Na2CO3
Câu 18. Dd phenol không pư với chất nào sau đây?
A. Natri và NaOH.
B. Nước brom C. Dd NaCl
D. Hỗn hợpp HNO3 và H2SO4 đặc
Câu 19.Có dung dịch muối nhôm Al2(NO3)3 lẫn tạp chất Cu(NO3)2.Có thể dùng chất
nào sau đây để làm sạch muối nhôm ?
A.Mg
B.Al
C.AgNO3
D.Dung dịch AgNO3
Câu 20. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì ?
A.Có kết tủa nhôm cacbonat.
B.Có kết tủa Al(OH)3


C.Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại.
D.Dung dịch vẫn còn trong suốt
Câu 21. Để điều chế muối FeCl2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp
sau đây:
A.Fe + Cl2 FeCl2
B.FeCl3 + Fe FeCl2
C.Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
D.Fe + MgCl2 FeCl2 + Mg
Câu 22. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 có khối lượng là 2,95 gam cho p.ứ xảy ra
hoàn toàn. Chất rắn sau p.ứ hoà tan trong NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H2 ( đktc). %
khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu:
A. %Al 45,76%, %Fe2O3 54,24%
B. %Al 37%, % Fe2O3 63%
C. %Al 29%, %Fe2O3 71%

D. %Al 42%, %Fe2O3 58%.
Câu 23.Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4, oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra kh í :
A.FeO
B.Fe2O3
C.Fe3O4
D.FeO và Fe3O4
Cau 24.Hoà tan hoàn toàn 14,24 gam một hỗn hợp sắt và oxit FexOy vào dung dịch HCl
dư, thì thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc .Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H2 thì thu được
2,16 g H2O.
% khối lượng của FexOy, v à công thức phân t ử của FexOy
A. 87,5%, FeO
B.60,7% ,FeO
C. 60,7% , Fe2O3
D.85 % ,Fe2O3
Câu 25.Một hỗn hợp gồm Ag,Cu ,Fe có thể dung hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag :
A.dug dịch HCl.
B.Dung dịch CuNO3)2
C.Dung dịch AgNO3
D.dung dịch H2SO4 đậm đặc
Câu26. Một oxit kim loại M có hoá trị là n. Biết thành phần trăm khối lượng oxi chiếm
30%.Vậy M là kim loại nào sau đây :
A.Ca
B.Mg


C.Fe
D.Al
Câu 27.Xác định công thức phân tử của rượu đơn chức A có 60% khối lượng cácbon
trong phân tử:
A.CH4O

B.C2H6O
C.C3H8O
D.C4H10O
Câu 28. So sánh các rượu sau,theo độ tan trong nước nào sau đây là đúng:
A.etanol>butanol>pentanol
B.pentamol>butanol>etanol
C.pentanol>etanol>butanol
D.etanol>pentanol>butanol
Câu 29: Để có được rượu etylic tuyệt đối hoàn hảo không có nước từ dung dịch rượu 950
trong các phương pháp sau :
1) Dùng sự chưng cất phân đoạn để tách rượu ra khỏi nước (rượu etylic sôi ở 780C,nước
ở 1000C)
2) Dùng Na
3) Dùng H2SO4 đặc để hút hết nước .
A.1
B.1,2,3
C.1,2
D.2,3
Câu 30.Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sau tăng dần :
A.metanol> etanol>propanol> butanol
B. metanol< etanol< propanol< butanol
C. etanol> metanol> propanol> butanol
D. propanol> etanol> metanol> butanol
ĐÁP ÁN:
1d 6a 11b 16a 21b 26c
2a 7d 12c 17a 22a 27c
3a 8b 13b 18c 23d 28a
4d 9b 14b 19b 24b 29a
5b 10a 15c 20b 25c 30b




×