Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử TNPT 2010 2011 mã đề 654

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.86 KB, 5 trang )

B GIO DC O TO
CHNH THC

THI TH TT NGHIP THPT
NM HC : 2010 -2011
M :654
MễN : VT Lí
Thi gian : 60 phỳt
( khụng k phỏt )

A. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH ( 32 cõu t cõu 1 n cõu 32 )
Cõu 1: Mt di súng in t trong chõn khụngcú bc súng t 380 nm n 760 nm. Di súng trờn thuc
vựng no trong thang súng in t?
A. Vựng tia t ngoi.
B. Vựng tia Rnghen
C. Vựng tia hng ngoi.
D. Vựng ỏnh sỏng nhỡn thy
Cõu 2: Mt vt dao ng iu hũa dc theo trc Ox, quanh v trớ cõn bng O vi phng trỡnh

x = 4cos(2t - ) cm, t tớnh bng giõy (s). K t lỳc bt u dao ng (t = 0) vt i qua v trớ biờn dng ln
3
th 2 vo thi im no?
7
1
1
A. 1 s.
B.
s.
C. s.
D.
s.


6
6
12

Cõu 3: t in ỏp xoay chiu u = 100 2 cost (V) vo hai u mt on mch gm cun cm
thun v t in mc ni tip. Bit in ỏp hiu dng gia hai u cun cm thun l 200 V v in
ỏp gia hai u on mch sm pha so vi cng dũng in trong mch. in ỏp hiu dng gia
hai u t in bng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 100 2 V.
D. 50 V.
Cõu 4: Mt h dao ng chu tỏc dng ca ngoi lc tun hon Fn = F0 sin10 t thỡ xy ra hin tng cng
hng. Tn s dao ng riờng ca h phi l
A. 10 Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 5 Hz.

Cõu 5. Trong mt thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe I-õng cỏch nhau 3mm, hỡnh nh giao
thoa c hng trờn mn nh trờn cỏch hai khe 3m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng ,
khong cỏch gia 9 võn sỏng liờn tip o c l 4mm. Bc súng ca ỏnh sỏng ú l:
A. = 0,40 àm.
B. = 0,60 àm.
C. = 0,55 àm.
D. = 0,50 àm.
Cõu 6: Cho cỏc tia phúng x , + , , i vo mt in trng u theo phng vuụng gúc vi cỏc ng sc. Tia
khụng b lch hng trong in trng l
A. tia
B. tia

C. tia +
D. tia


) . Dao
3
động tổng hợp có phơng trình x = 5 cos(t + )cm . Để biên độ dao động A1 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của
A2 tính theo cm là ?
10
A:
B: 5 3
C: 5 3
D: 5 2
3
3
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = A1 cos(t + ) và x2 = A2 cos(t

Cõu 8: Tỡm phỏt biu sai v súng in t.
A. Súng in t mang nng lng.
B. Súng in t cú y cỏc tỡnh cht nh súng c hc: phn x, khỳc x, giao thoa.
C. Ging nh súng c hc, súng in t cn mụi trng vt cht n hi lan truyn.
D. Súng in t l súng ngang
Trang 1 /5 - Mó 654


Cõu 9: Mt on dõy thộp AB cú chiu di l = 1,2m cú hai u A,B c nh t bờn di mt nam chõm in
xoay chiu. Bit nam chõm c nuụi nh dũng in xoay chiu cú tn s f = 50Hz. Do kớch thớch ca nam
chõm, trờn dõy hỡnh thnh súng dng vi 2 im khụng dao ng ( cha k A v B). Vn tc truyn súng
trờn dõy l:
A. 30m/s

B. 40m/s
C. 60m/s
D. 80m/s
Cõu 10 : Hai ngun kt hp A v B ging nhau trờn mt thoỏng cht lng dao ng vi tn s 8Hz v biờn
a = 1mm. B qua s mt mỏt nng lng khi truyn súng, vn tc truyn súng trờn mt thoỏng l
12(cm/s). im M nm trờn mt thoỏng cỏch A v B nhng khong AM=17,0cm, BM = 16,25cm dao ng
vi biờn
A. 1,0cm
. B. 0cm.
C. 1,5cm
D. 2,0mm.

Câu 11. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điên thế 2 kV và hiệu suất của quá
trình truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải điện lên đến 95% thì ta phải
A. giảm hiệu điện thế truyền đi xuống còn 1 kV.
B. Tăng hiệu điện thế truyền đi lên 8 kV.
C. tăng hiệu điện thế truyền đi lên 4 kV.
D. giảm hiệu điện thế truyền đi xuống còn 0,5kV.
Cõu12: Ti mt ni cú gia tc trng trng g = 10 m/s 2 ngi ta treo mt con lc n cú dõy treo di 1 m v
vt nng khi lng 2 kg. Cho con lc dao ng vi biờn gúc 0 = 0,1 rad. C nng ca con lc n l:
A. 2 J.
B. 0,1 J.
C. 1 J.
D. 0,2 J.
Cõu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bớc sóng =0,5 àm . Khoảng cách

từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của miền giao thoa quan
sát đợc trên màn là 13mm. Số vân sáng, vân tối trên miền giao thoa là:
A. 11 vân sáng, 12vân tối
B.13 vân sáng, 14vân tối

C. 13 vân sáng, 13vân tối
D. 10 vân sáng, 11vân tối

Cõu 14:Xột phn ng ht nhõn: D + Li n + X. Cho ng nng ca cỏc ht D, Li, n v X ln lt l: 4 (MeV); 0; 12
(MeV) v 6 (MeV). La chn cỏc phng ỏn sau:
A. Phn ng thu nng lng 13 MeV
B. Phn ng thu nng lng 14 MeV
C. Phn ng to nng lng 14 MeV

D. Phn ng to nng lng 13 MeV

Cõu 15. Mt on mch X ch cha mt trong ba phn t: hoc R hoc L hoc C. Bit biu thc in

ỏp hai u mch v cng dũng in qua mch l u = 100 2 cos (100t )(V),
i = 2,5 2 cos (100t +
A. R, 40 .


)(A). Phn t X l gỡ v cú giỏ tr l bao nhiờu?
2
3
1
0, 4
C. C, 40 F
D. L, H.
D. C, 10 F.
4

Cõu 16: Trong on mch RLC, mc ni tip ang xy ra hin tng cng hng. Tng dn tn s


dũng in v gi nguyờn cỏc thụng s ca mch, kt lun no sau õy l khụng ỳng?
A. H s cụng sut ca on mch gim.
B. Hiu in th hiu dng trờn t in tng.
C. Cng hiu ca dũng in gim.
D. Hiu in th hiu dng trờn in tr gim
Cõu 17: Vn tc tc thi trong dao ng iu hũa bin i
A. cựng pha vi li .
B. sm pha /2 so vi li .
C. Tr pha /4 so vi li .
D. ngc pha vi li .
Cõu 18 Mt mỏy phỏt in xoay chiu rụ to cú 5 cp cc . cú dũng in xoay chiu cú tn s

f= 60Hz thỡ rụ to quay vi tc l :
A. 900 vũng / phỳt
B. 600 vũng /phỳt

C. 720 vũng /phỳt

D. 640 vũng /phỳt .

Trang 2 /5 - Mó 654


−12
2
Câu 19. Cường độ âm chuẩn Io = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là
A. 10-5W/m2
B. 1020W/m2
C. 104W/m2
D. 10-4W/m2


Câu 20: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến áp
này có tác dụng nào trong các tác dụng sau:
A. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
B. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 21 : Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và
cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với
π
A- cùng tần số và cùng pha.
B. cùng tần số và q trễ pha so với i.
2
π
C.cùng tần số và q sớm pha so với i.
D. tần số khác nhau nhưng cùng pha.
2

Câu 22: Chiếu lần lượt hai bức xạ λ1 = 0,3μm và λ2 = 0,4μm vào tấm kim loại có công thoát
A = 6,4.10-19 J thì hiện tượng quang điện xảy ra
A. chỉ với λ1.
B. chỉ với λ2.
C. không có bức xạ nào.
D. với cả λ1 và λ2.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt
giá trị cực đại và vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
π
π
A. x = 4cos(10πt- ) cm.
B. x = 2cos(10πt- ) cm.

2
2
π
C. x = 4cos(10πt+ )cm.
D. x = 2cos(10πt) cm.
2
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn muốn chuyển từ quĩ đạo K năng lượng E K lên quĩ đạo O có có
năng lượng EO thì nguyên tử phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. ε = EO + EK
B. ε = EO − EK
C. ε = E K + E O
D. ε = E K − EO
Câu 25. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số
phóng xạ của Radon là
A. λ = 2,325.10-5(s-1).
B. λ = 2,325.10-6(s-1).
C. λ = 1,975.10-6(s-1).
D. λ = 1,975.10-5(s-1).

Câu 26 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hiệu dụng hai đầu
điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt là U R, UL, UC. Biết UL = 2UC =
đây là không đúng?
A. u nhanh pha hơn với uR là
C. u chậm pha so với uL là

π
6

π

6

2
UR. Điều khẳng định nào sau
3

B. u chậm pha so với uL là

π
3

D. u nhanh pha hơn với uC là


3

Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo

phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn
AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3.
B. ngược pha nhau.
C. lệch pha nhau góc π/2.
D. cùng pha nhau.
Trang 3 /5 - Mã đề 654


Cõu 28: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, cho khong cỏch gia hai khe l a = 1 mm, khong
cỏch t hai khe n mn l D = 2 m. nh sỏng thớ nghim cú bc súng àm .Ti v trớ cỏch võn chớnh gia
4,5 mm, ta cú võn gỡ, bc hay th my?

A. võn sỏng bc 5.
B. võn sỏng bc 4.
C. võn ti th 5.
D. võn ti th 4.

Cõu 29. iu no sau õy sai khi núi v tia t ngoi:
A. cú tỏc dng sinh hc
B. l bc x khụng nhỡn thy cú bc súng ln hn bc súng ỏnh sỏng tớm
C. dựng dit khun, chng bnh cũi xng
D. cú bn cht l súng in t
Cõu 30. Hin tng quang in trong xy ra khi
A. cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo cht bỏn dn.
B. cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo kim loi.
C. nung núng cht bỏn dn.
D. cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo kim loi v cht bỏn dn.
Cõu 31 : Chiu mt bc x cú bc súng = 0,56à m vo ca tt ca t bo quang in .Bit cng dũng
quang in bóo hũa l 2 mA .Tớnh s elec tron phỏt ra t ca tt trong 1 s.
A. 1,25.1015
B. 2,5.1015
C. 2,5 .1016
Cõu 32: Trong H Mt tri, thiờn th no duy nht núng sỏng?
A. Trỏi t
. B. Ha tinh
C. Mt tri

D. 1,25.1016
D. Mc tinh

B. PHN RIấNG : Cỏc thớ sinh c chn mt trong 2 phn sau lm bi
I. PHN DNH CHO BAN C BN ( t cõu 33 n cõu 40 )

Cõu 33 :Cho mch chn súng cng hng gm cun cm v mt t xoay. Khi in dung ca t l C 1 thỡ mch bt
c súng cú bc súng 1 =10m, khi t cú in dung C2 thỡ mch bt c súng cú bc súng 2 = 20m. Khi t in
cú in dung C3 = C1+2C2 thỡ mch bt uc súng cú bc súng 3 bng:
A. 3 =15m
B. 3 =22,2m
C. 3 =14,1m
D. 3 =30m
Cõu 34 :Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt cht lng, tc truyn súng l 2 m/s. Hai ngun súng cú cựng tn
s l 20 Hz v cựng pha. im no sau õy thuc võn cc i ?
A. im M cỏch ngun mt 40 cm v ngun hai 60 cm. B. im N cỏch ngun mt 40 cm v ngun hai 55 cm.
C. im P cỏch ngun mt 40 cm v ngun hai 65 cm.
D. im Q cỏch ngun mt 40 cm v ngun hai 52,5 cm
Cõu 35: Mt ngun õm phỏt ra mt súng õm coi nh mt súng cu. Ti mt im cỏch ngun õm mt on d

cú cng õm l I0. Khi tin ra xa ngun õm thờm mt on x thỡ o c cng l I, cũn khi tin li
gn ngun õm thờm mt on x thỡ o c cng õm l 2,25I. Khi tin ra xa ngun õm thờm mt on
2x thỡ cng õm l
16
25
25
36
I0
I0
I0
I0
A.
B.
C.
D.
25

49
16
49
Câu 36: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50 6 , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 2 /(H) và một tụ điện có điện dung C = 10 -4/ 2 (F) mắc nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu mạch là u = 150 2 cos100t (V). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100 6 W
B. 150 6 W
C. 150 3 W
D. 183,7W
14
Câu 37: Trong hạt nhân 6 C có
A. 6 prôrôn và 14 nơtron
B. 6 prôtôn và 8 nơtron
C. 6 prôtôn và 8 êlectron
D. 8 prôtôn và 6 nơtron
Câu 38: Mt ng Cu-lớt-gi s dng in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 10 4V. B qua ng nng ban
u ca cỏc ờlectron quang in. Bc súng ngn nht m ng cú th phỏt ra l
A. 122pm
B. 87,8pm
C. 124pm
D. 1,22nm
Trang 4 /5 - Mó 654


Câu 39: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20%
hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X còn lại là 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu
kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 200 s.
B. 25 s.

C. 400 s.
D. 50 s.
Câu 40: Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân , đó là :

A. Pun xa

B. thiên hà

C. Qua za

D. Hốc đen

II. PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO (từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41. Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có độ
2
lớn bằng 2 rad/s . Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là
2
2
2
2
A. 0,7 kg.m .
B. 1,2 kg.m .
C. 2,0 kg.m .
D. 1,5 kg.m .
Câu 42 :Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ
lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 12s.
B. 8s.
C. 24s.
D. 16s.


Câu 43:Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m 2. Bánh xe quay với vận tốc
góc không đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Tính động năng của bánh xe.
A. 9,1 J
B. 24,441 KJ
C. 99 MJ
D. 22,25 KJ
Câu 44 :Một vật rắn có trục quay cố định .Nếu tốc độ góc của vật tăng 1,2 lần thì mô men động lượng của nó với trục
đã cho tăng thêm 4kg.m2/s .Mô men động lượng của vật trước khi tăng là :
A. 22 kg.m2/s
B. 40 kg.m2/s
C. 60 kg.m2/s
D. 20 kg.m2/s
.
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau 0,8mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức
xạ:

A. λ1 = 0,40µm và λ2 = 0,60µm
C. λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,56µm

B. λ1 = 0,42µm và λ2 = 0,62µm
D. λ1 = 0,47µm và λ2 = 0,64µm

Câu 46: Trong một môi trường có một sóng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là

π
thì cách nhau một khoảng bằng:
4


A. 0,4 cm
B. 80 cm
C. 40 cm
D. 40 m
1
6
Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân : 0 n + 3 Li → T + α + 4,8MeV .Cho biết mn = 1,0087u; mT = 3,016u; m = 4,0015u;
1u = 931 MeV/c2 . Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
A. 6,411u
B. 6,0139u
C. 6,0839u
D. 6,1139u

Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hệ Mặt Trời?
A. Mặt Trời ở trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
B. Xung quanh Mặt Trời có nhiều vệ tinh nhỏ.
C. Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh lớn quay quanh Mặt Trời.
D. Hệ Mặt Trời có nhiều các hành tinh nhỏ và các sao chổi, thiên thạch.

Hết
( giám thị coi thi không giải thích gì thêm )

Trang 5 /5 - Mã đề 654



×