Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử TNT 2010 2011 mã đề 321

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.31 KB, 5 trang )

B GIO DC O TO
CHNH THC

THI TH TT NGHIP THPT
NM HC : 2010 -2011
M :321
MễN : VT Lí
Thi gian : 60 phỳt
( khụng k phỏt )

A. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH ( 32 cõu t cõu 1 n cõu 32 )
12
2
Cõu 1. Cng õm chun Io = 10 W/m . Mt õm cú mc cng õm 80 dB thỡ cng õm l

A. 10-4W/m2

B. 1020W/m2

C. 104W/m2

D. 10-5W/m2

Cõu 2: Trong nguyờn t hirụ, ờlectrụn mun chuyn t qu o K nng lng E K lờn qu o O cú cú nng
lng EO thỡ nguyờn t phi hp th mt phụtụn cú nng lng
A. = EO + EK
B. = E K EO
C. = E K + E O
D. = EO EK

Cõu 3: t in ỏp xoay chiu u = 100 2 cost (V) vo hai u mt on mch gm cun cm


thun v t in mc ni tip. Bit in ỏp hiu dng gia hai u cun cm thun l 200 V v in
ỏp gia hai u on mch sm pha so vi cng dũng in trong mch. in ỏp hiu dng gia
hai u t in bng
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 100 2 V.
D. 50 V.
Cõu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bớc sóng =0,5 àm . Khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của miền giao thoa quan sát
đợc trên màn là 13mm. Số vân sáng, vân tối trên miền giao thoa là:
A. 11 vân sáng, 12vân tối
B.10 vân sáng, 11vân tối
C. 13 vân sáng, 13vân tối
D. 13 vân sáng, 14vân tối
Cõu 5 : Trong mch dao ng lớ tng cú dao ng in t t do thỡ in tớch q trờn mi bn t in v
cng dũng in i trong cun cm bin thiờn iu hũa theo thi gian vi

A. cựng tn s v q tr pha so vi i.
B.cựng tn s v cựng pha.
2

C.cựng tn s v q sm pha so vi i.
D. tn s khỏc nhau nhng cựng pha
2
Cõu 6: Trong on mch RLC, mc ni tip ang xy ra hin tng cng hng. Tng dn tn s

dũng in v gi nguyờn cỏc thụng s ca mch, kt lun no sau õy l khụng ỳng?
A. H s cụng sut ca on mch gim.
B. Hiu in th hiu dng trờn t in tng.
C. Cng hiu ca dũng in gim.

D. Hiu in th hiu dng trờn in tr gim
Cõu 7: Mt h dao ng chu tỏc dng ca ngoi lc tun hon Fn = F0 sin10 t thỡ xy ra hin tng cng
hng. Tn s dao ng riờng ca h phi l
A. 10 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 5 Hz.

Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = A1 cos(t + ) và x2 = A2 cos(t ) . Dao
3
x
=
5
cos(

t
+

)
cm
động tổng hợp có phơng trình
. Để biên độ dao động A1 đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của
A2 tính theo cm là ?
10
5 3
A:
B: 5 3
C:
D: 5 2
3

3
Trang 1/5 - Mó 321


Cõu 9: Mt di súng in t trong chõn khụngcú bc súng t 380 nm n 760 nm. Di súng trờn thuc vựng
no trong thang súng in t?
A. Vựng tia t ngoi.
B. Vựng tia Rnghen
C. Vựng ỏnh sỏng nhỡn thy .
D. Vựng tia hng ngoi
Cõu 10: Mt on dõy thộp AB cú chiu di l = 1,2m cú hai u A,B c nh t bờn di mt nam chõm
in xoay chiu. Bit nam chõm c nuụi nh dũng in xoay chiu cú tn s f = 50Hz. Do kớch thớch ca
nam chõm, trờn dõy hỡnh thnh súng dng vi 2 im khụng dao ng ( cha k A v B). Vn tc truyn
súng trờn dõy l:
A. 30m/s
B. 80m/s
C. 60m/s
D. 40m/s
Cõu 11: Cho cỏc tia phúng x , + , , i vo mt in trng u theo phng vuụng gúc vi cỏc ng sc. Tia
khụng b lch hng trong in trng l
A. tia
B. tia
C. tia +
D. tia

Câu 12. Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điên thế 2 kV và hiệu suất của quá
trình truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải điện lên đến 95% thì ta phải
A. giảm hiệu điện thế truyền đi xuống còn 1 kV.
B. Tăng hiệu điện thế truyền đi lên 8 kV.
C. tăng hiệu điện thế truyền đi lên 4 kV.

D. giảm hiệu điện thế truyền đi xuống còn 0,5kV.
Cõu 13. Trong mt thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe I-õng cỏch nhau 3mm, hỡnh nh giao
thoa c hng trờn mn nh trờn cỏch hai khe 3m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng ,
khong cỏch gia 9 võn sỏng liờn tip o c l 4mm. Bc súng ca ỏnh sỏng ú l:
A. = 0,40 àm.
B. = 0,60 àm.
C. = 0,55 àm.
D. = 0,50 àm.
Cõu14: Ti mt ni cú gia tc trng trng g = 10 m/s 2 ngi ta treo mt con lc n cú dõy treo di 1 m v
vt nng khi lng 2 kg. Cho con lc dao ng vi biờn gúc 0 = 0,1 rad. C nng ca con lc n l:
A. 2 J.
B. 1 J.
C. 0,1 J.
D. 0,2 J.
Cõu 15:Xột phn ng ht nhõn: D + Li n + X. Cho ng nng ca cỏc ht D, Li, n v X ln lt l: 4 (MeV); 0; 12
(MeV) v 6 (MeV). La chn cỏc phng ỏn sau:
A. Phn ng thu nng lng 13 MeV
B. Phn ng thu nng lng 13 MeV
C. Phn ng thu nng lng 14 MeV

D. Phn ng to nng lng 14 MeV

Cõu 16. Mt on mch X ch cha mt trong ba phn t: hoc R hoc L hoc C. Bit biu thc in

ỏp hai u mch v cng dũng in qua mch l u = 100 2 cos (100t )(V),

)(A). Phn t X l gỡ v cú giỏ tr l bao nhiờu?
2
3
1

0, 4
A. R, 40 .
C. C, 40 F
D. L, H.
D. C, 10 F.
4
Cõu 17: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, cho khong cỏch gia hai khe l a = 1 mm, khong
cỏch t hai khe n mn l D = 2 m. nh sỏng thớ nghim cú bc súng àm .Ti v trớ cỏch võn chớnh gia
4,5 mm, ta cú võn gỡ, bc hay th my?
A. võn sỏng bc 5.
B. võn sỏng bc 4.
C. võn ti th 5.
D. võn ti th 4.

i = 2,5 2 cos (100t +

Cõu 18: Vn tc tc thi trong dao ng iu hũa bin i
A. cựng pha vi li .
B. ngc pha vi li .
C. Tr pha /4 so vi li .
D. sm pha /2 so vi li .
Cõu 19: Mt vt dao ng iu hũa dc theo trc Ox, quanh v trớ cõn bng O vi phng trỡnh

x = 4cos(2t - ) cm, t tớnh bng giõy (s). K t lỳc bt u dao ng (t = 0) vt i qua v trớ biờn dng ln
3
th 2 vo thi im no?
Trang 2/5 - Mó 321


A.


7
s
6

B. 1 s.

.

C.

1
s.
6

D.

1
s.
12

Câu 20: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 21 Một máy phát điện xoay chiều rô to có 5 cặp cực .Để có dòng điện xoay chiều có tần số

f= 60Hz thì rô to quay với tốc độ là :
A. 900 vòng / phút

B. 600 vòng /phút
C. 720 vòng /phút
D. 640 vòng /phút .
Câu 22. Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại:
A. có tác dụng sinh học
B. là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím
C. dùng để diệt khuẩn, chống bệnh còi xương
D. có bản chất là sóng điện từ
Câu 23: Chiếu lần lượt hai bức xạ λ1 = 0,3μm và λ2 = 0,4μm vào tấm kim loại có công thoát
A = 6,4.10-19 J thì hiện tượng quang điện xảy ra
A. với cả λ1 và λ2.
B. chỉ với λ2.
C. không có bức xạ nào.
D. chỉ với λ1.
Câu 24 : Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz và biên
độ a = 1mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là
12(cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0cm, BM = 16,25cm dao động
với biên độ
A. 1,0cm
. B. 0cm.
C. 1,5cm
D. 2,0mm.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt
giá trị cực đại và vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
π
A. x = 4cos(10πt- ) cm.
B. x = 2cos(10πt) cm.
2
π
π

C. x = 4cos(10πt+ )cm.
D. x = 2cos(10πt- ) cm.
2
2
Câu 26. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số
phóng xạ của Radon là
A. λ = 2,325.10-5(s-1).
B. λ = 1,975.10-6(s-1).
C. λ = 1,975.10-5(s-1). D. λ = 2,325.10-6(s-1).
Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo

phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn
AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3.
B. ngược pha nhau.
C. cùng pha nhau.
D. lệch pha nhau góc π/2.
Câu 28. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi
A. nung nóng chất bán dẫn.
B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn.
Câu 29 : Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,56 µ m vào ca tốt của tế bào quang điện .Biết cường độ dòng

quang điện bão hòa là 2 mA .Tính số elec tron phát ra từ ca tốt trong 1 s.
Trang 3/5 - Mã đề 321


A. 1,25.1015
B. 1,25.1016

C. 2,5.1015
D. 2,5 .1016
Cõu 30: Mt mỏy bin ỏp cú s vũng dõy ca cun s cp nh hn s vũng dõy ca cun th cp. Bin ỏp
ny cú tỏc dng no trong cỏc tỏc dng sau:
A. Tng cng dũng in, tng in ỏp.
B. Tng cng dũng in, gim in ỏp.
C. Gim cng dũng in, gim in ỏp.
D. Gim cng dũng in, tng in ỏp.
Cõu 31: Trong H Mt tri, thiờn th no duy nht núng sỏng?
A. Mt tri
. B. Ha tinh
C. Trỏi t
D. Mc tinh

Cõu 32 : Mt on mch in xoay chiu gm in tr thun R, cun dõy thun cm L v t in C
mc ni tip. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu u thỡ in ỏp hiu dng hai u in
tr, cun dõy, t in ln lt l U R, UL, UC. Bit UL = 2UC =
khụng ỳng?


6
2
C. u nhanh pha hn vi uC l
3

A. u nhanh pha hn vi uR l

2
UR. iu khng nh no sau õy l
3



3

D. u chm pha so vi uL l
6

B. u chm pha so vi uL l

B. PHN RIấNG : Cỏc thớ sinh c chn mt trong 2 phn sau lm bi
I. PHN DNH CHO BAN C BN ( t cõu 33 n cõu 40 )
Cõu 33: H thng gm cỏc sao v cỏc ỏm tinh võn , ú l :
A. Pun xa
B.Hc en.
C. thiờn h

D. Qua za

Cõu 34 :Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt cht lng, tc truyn súng l 2 m/s. Hai ngun súng cú cựng tn
s l 20 Hz v cựng pha. im no sau õy thuc võn cc i ?
A. .im N cỏch ngun mt 40 cm v ngun hai 55 cm. B. im M cỏch ngun mt 40 cm v ngun hai 60 cm
C. im P cỏch ngun mt 40 cm v ngun hai 65 cm.
D. im Q cỏch ngun mt 40 cm v ngun hai 52,5 cm

Câu 35: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50 6 , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 2 /(H) và một tụ điện có điện dung C = 10 -4/ 2 (F) mắc nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu mạch là u = 150 2 cos100t (V). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100 6 W
B. 183,7W
C. 150 3 W

D. 150 6 W
Cõu 36 :Cho mch chn súng cng hng gm cun cm v mt t xoay. Khi in dung ca t l C 1 thỡ mch bt
c súng cú bc súng 1 =10m, khi t cú in dung C2 thỡ mch bt c súng cú bc súng 2 = 20m. Khi t in
cú in dung C3 = C1+2C2 thỡ mch bt uc súng cú bc súng 3 bng:
A. 3 =15m
B. 3 =22,2m
C. 3 =30m
D. 3 =14,1m
4
Câu 37: Mt ng Cu-lớt-gi s dng in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 10 V. B qua ng nng ban
u ca cỏc ờlectron quang in. Bc súng ngn nht m ng cú th phỏt ra l
A. 122pm
B. 87,8pm
C. 124pm
D. 1,22nm
Cõu 38: Ban u (t = 0) cú mt mu cht phúng x X nguyờn cht. thi im t 1 mu cht phúng x X cũn li 20%
ht nhõn cha b phõn ró. n thi im t 2 = t1 + 100 (s) s ht nhõn X cũn li l 5% so vi s ht nhõn ban u. Chu
kỡ bỏn ró ca cht phúng x ú l
A. 200 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 50 s.

Câu 39: Trong hạt nhân 146 C có
A. 6 prôrôn và 14 nơtron
B. 8 prôtôn và 6 nơtron
C. 6 prôtôn và 8 nơtron
D. 6 prôtôn và 8 êlectron
Cõu 40: Mt ngun õm phỏt ra mt súng õm coi nh mt súng cu. Ti mt im cỏch ngun õm mt on d
cú cng õm l I0. Khi tin ra xa ngun õm thờm mt on x thỡ o c cng l I, cũn khi tin li

gn ngun õm thờm mt on x thỡ o c cng õm l 2,25I. Khi tin ra xa ngun õm thờm mt on 2x
thỡ cng õm l
Trang 4/5 - Mó 321


A.

25
I0
16

B.

16
I0
25

C.

25
I0
49

D.

36
I0
49

II. PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO (từ câu 41 đến câu 48 )

Câu 41:Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m 2. Bánh xe quay với vận tốc
góc không đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Tính động năng của bánh xe.
A. 9,1 J
B. 24,441 KJ
C. 99 MJ
D. 22,25 KJ
Câu 42 :Một vật rắn có trục quay cố định .Nếu tốc độ góc của vật tăng 1,2 lần thì mô men động lượng của nó với trục
đã cho tăng thêm 4kg.m2/s .Mô men động lượng của vật trước khi tăng là :
A. 22 kg.m2/s
B. 40 kg.m2/s
C. 60 kg.m2/s
D. 20 kg.m2/s
.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau 0,8mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức
xạ:

A. λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,56µm
C. λ1 = 0,40µm và λ2 = 0,60µm

B. λ1 = 0,42µm và λ2 = 0,62µm
D. λ1 = 0,47µm và λ2 = 0,64µm

Câu 44 :Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ
lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 24s.
B. 8s.
C. 12s.
D. 16s.
1

6
n
+
Li

T
+
α
+
4
,
8
MeV
Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân : 0 3
.Cho biết mn = 1,0087u; mT = 3,016u; m = 4,0015u;
1u = 931 MeV/c2 . Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
A. 6,411u
B. 6,0139u
C. 6,0839u
D. 6,1139u

Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hệ Mặt Trời?
A. Mặt Trời ở trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
B. Xung quanh Mặt Trời có nhiều vệ tinh nhỏ.
C. Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh lớn quay quanh Mặt Trời.
D. Hệ Mặt Trời có nhiều các hành tinh nhỏ và các sao chổi, thiên thạch.
Câu 47. Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có độ
2
lớn bằng 2 rad/s . Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là
2

2
2
2
A. 0,7 kg.m .
B. 1,5 kg.m .
C. 2,0 kg.m .
D. 1,2 kg.m .
Câu 48: Trong một môi trường có một sóng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là
A. 0,4 cm

B. 40 cm

π
thì cách nhau một khoảng bằng:
4
C. 80 cm

D. 40 m

Hết
( giám thị coi thi không giải thích gì thêm )

Trang 5/5 - Mã đề 321



×