PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
PHẦN 2: CƠNG NGHỆ CAE
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 1
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
1. Tổng quan
1.1. Khái qt về thuật ngữ CAE
-
- !"#$%&'())*$+,!
)--,./01&23),42356783$ $ 9
"
- !:;2/,32-<67=>2$ $4:?
2@?A?B23/B2"2C
1.2. D/ 2#!
E3'F/ 2#!G
- H#I:.68 :6:1J'2E"KL>M:?>
&N;6:1>N?OPQR-S6T ,U,/$D/1
V&W(LXY/&4>Z6LBZ!
=[>/,32J/6EN 3,4!\
H#!6[:A!!LO$ $]S6"N 3
6S/F#O!?67>N?
- R 2,C^CG:;2[U#L_6A2 Y:
6`SB-'3a#O>/Fa:;2K/$M67
=O3:X?=A32b?>67=-44:c>
?!IR>bdI:.3,BJ!-b?>N;
c? >be6$fe,gDbE -$>/,L@?!
heeeeegDi 6S0[F/:A>56$!'E -
- 6AV:A$ ,6:13/,b24:![
/$?
- R>jdI:. ! 9"k$! 9"fT:L
:8A=:A5-#C67>2!2C=[$
>S# 9:B-T676F2*4 $l>!236:
6783m[68./$E:1"& 9"f?!J'& 9
"D= -[6$2 9:B-2 9:=:A
cS7=N $l>/622-<32a%B!=2
3
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 2
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
- n[$2,46TS31^:[.231!S
JIL$,83622_6]AS#,46E"G
Nf#,4!SJI836224;S7
83$ $>N?XT,4H#,4.JI
567-<E$ $:.T6T ,i(6S4:S>Z":.
6:!,-:A/$
1.3. Những ưu điểm và ứng dụng của CAE
- o8p
q
:
r
s
6I
r
p
q
p
s
:
r
t
B
r
-
q
B
q
;
r
q
8
r
-p
s
6B
t
B
q
s
8p
q
B
q
l
t
q
q
p
u
8
r
q
s
Know-Why
s
-
t
s
Know-How
t
B
r
B
s
-
q
6
q
q
B
t
B
r
-
q
q
s
r
q
-
q
q
s
q
r
B
q
B
q
6-
q
;
q
p
s
:
r
r
q
s
8
q
:;
r
t
8
t
6
r
6B
q
r
B
q
-
r
q
r
^D_
- p
q
8
r
t
B
q
l
t
q
B
t
p
t
8
q
6B
s
q
B
t
p
s
8
t
q
s
B
q
B
q
6B
s
:
t
6-
t
B
q
B
q
s
:;
q
t
lB
q
;
t
r
s
:;
q
t
q
B
t
q
6B
t
s
B
r
- ;
t
6
r
B
q
B
q
^B_
q
B
t
:
r
B
r
B
q
p
q
6-
q
;
q
q
:;
q
:
t
6-
t
B
q
B
q
B
q
s
6
q
q
^_8
r
6
r
^+_
s
-
q
:
q
^v_
t
;
s
q
s
:
t
-:
t
-:
r
B
q
q
I
q
p
s
:
t
:
r
B
q
q
I
q
;
s
q
t
8
t
^oi_
s
;
s
6:
r
:;
s
^i _p
q
B
s
r
q
-6
r
q
B
t
;
r
q
:;
s
q
:
r
62
s
I
q
I
q
--
q
q
6-
q
;
q
t
:;
t
8
q
:;
r
t
8
t
p
s
:
t
-
t
-^ow_
s
-
q
:
q
6B
s
B
r
-
-
q
B
t
p
t
q
8-
q
t
B
q
t
:;
t
8
q
:;
r
q
:
s
6
q
8
q
-
q
:
t
6-
t
B
q
B
q
s
-
q
q
s
p
t
B6
r
:;
r
-
q
B
t
q
:;
s
:
t
r
q
I
q
I
q
8
r
B
r
;
q
lp
s
;
q
B
q
B
q
;
q
s
:;
q
q
q
B
r
l
t
s
q
p
q
u
B
r
B
q
B
q
8
t
s
B
t
B
q
B
s
q
- iY/ -O[$2[T6:1J'67G
- -<83 >I6T6[(6S4:S,4 BO//F
2x51FA 1y
- -</84,6EB -!>ZV:A$ $$:./
F,4!E1ya6L,?
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 3
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
- -<20 $"B>Z -2,4!E8(
6SV:A$ $,W *A
2. Ứng dụng phần mềm Modex 3D trong phân tích thiết kế khn ép nhựa
2.1. Thơng số máy ép phun
- iB2GHDDzCHheef{
- 2-4lFG
|?6T6[N^oN_Gjbe
}:A 3'3^_Gde
n!='3^ _G~ee
DwGfjd
i46E^z•_Gbee
f
€
•/ ‚ƒ^_G„e?
R72Ga
•/ ‚# -^_Gbbe?
•/xG{e?
|?^z•_GbedR€…bdbe
iF:1/E[Gjee
R>X46*.?Ghee
R>6SX -.?Gfde
R3:.! ‚ -GhdNdee
}:A 3'O:.G†bje
}:A 306**8Gbee
-?-;;Gb„dRw
iF:12Ghd?
|?[?N{‡ˆ{b„f €
j
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 4
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
Máy ép phun NISSEI FN4000
2.2. Đặc tính nhựa ép phun Polypropylene (PP)
oo5x-:AXLLSE4LLE
+.ooU'X,6E01oo6:1‰6*4N2!22
6ESL
• R2`2,-:AS'-; -LTF
• R2`2,S‰6*l ->:XTƒF
• R2A$‰6*a65S?V -] T
22'!A
• R2`2,.*ZUS:.S -6E
• R2`2, $NV.6]!2 L 2
+.-,x-:AooS‰6*6:15>N?2
$*!$!E?$*,S!6]56=^x6Y\_6]
;\oo 2,S‰6**6/;*ZU5>N?2E"
2ƒ6=!-,,3'Šl?WE"E2[&
2S6,$NV86]iY/:;,"7TLoo
-ƒS:A6:15G<lU-SN;-IN;EF
3%52`
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 5
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
2-4 9"/ooG
Density (g/cm³): khối lượng riêng. 0.899 to 0.948
Mold Shrinkage, Flow (cm/cm): Độ co khi
đúc
0.012 to 0.018
Melt Mass Flow Rate (g/10 min): Tốc độ
chảy của khối nhựa chảy
0.27 to 49
Drying Temperature (°C): Nhiệt độ sấy
khơ
75.0 to 85.0
Max Moisture (%): Độ ẩm cao nhất 0.050 to 0.20
Injection Pressure (Mpa: Áp suất phun 6.21 to 103
Nozzle Temperature (°C): Nhiệt độ tại
miệng phun
188 to 246
Melt Temperature (°C): T
M
Nhiệt độ chảy 210to 250(230)
Ejector Temperature (°C): T
E
Nhiệt độ
mở khn
145
C Temperature (°C): T
F
Nhiệt độ
đơng đặc
165
Mold Temperature (°C): T
W
Nhiệt độ
khn
20 to 60( 50)
• G}E6:A jb~‹
Thơng số kỹ thuật nhựa PP trong ép phun
Giản đồ quan hệ giữa áp suất-khối lượng-nhệt độ(PVT) của nhựa PP
3. Các q trình phân tích CAE khn ép sản phẩm giá đỡ vali
3.1. Q trình điền đầy( filling)
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 6
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
i[!VP83622 $l>83&[T 7
N,4O/-42x[6T6>>l2=6T6[>Z
k -
'63a2,#0N>,4 BO(6S %' *
A
+.yYB[!V[!Š2?6TG|?,
6E46E:1J?:1A6T6[
i:. 6!83622 $l>&[TVN $l>#
,C![T6`3283
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 7
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 8
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 9
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 10
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 11
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
Bảng thơng số kết quả dữ liệu phân tích q trình Filling.
3.1.1.Áp suất phun
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 12
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
i-4 9"&/oo[2?46!bef+=>Z46Œ
& -.%B!j>Zb[xB!6ƒ-42x
!bee
n,4 BO/6:1$ $:=:67&,$ $!aL
6:16E8ak> -+= k/>! -:.2?
PLEN%?.!P! -N?66F8a
O6$[>S/ ‚ -.ƒ 2= -->*EN%
.!/ ‚.8!P>:X6$‰F& -k.,4 BO
&V2/P6:16TjBBL6:16E8a -c
:8a6:1k>! -V6T6[,l>;
Hệ thống kênh dẫn nhựa
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 13
PHẦN 2: CÔNG NGHỆ CAE
Áp suất điền đầy cần thiết
i $l>3283&[T6:2?46[$,
6T6[>!{eL,i-42?!>N?6:
",ooa >({6$befH:".-42?2!
V6`!6ƒbee!1y|?!6>>l2=6T6[! -
`3X=2?![$l2= $
i $l>B=?2?.?B>Z! >he!2
?x?! >:.diL#;!78$'",$:
VW(l2=xX6L!iB6T!!! %'
6:1=Vkl2=>2^ _•$l2=!
H:"!?6T2?6`6>>VNx6$?6T$!,6E
-
SVTH: Ngô Tấn Phú- Nguyễn Xuân Tây 14