Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề Thi Thử TN Sinh lần 3 năm 2011 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.26 KB, 7 trang )

wWw.VipLam.Info
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010- 2011
Môn: Sinh
Thời gian làm bài: 60 phút
1/ Trần Văn Thùy - Đơn vị:Nguyễn Bỉnh Khiêm
2/ Đặng quang Sang – Đơn vị: Nguyễn Tất Thành
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng
tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng sinh học phân tử.
C. bằng chứng phôi sinh học.
D. bằng chứng địa lí sinh học
Câu 2: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A và a, người
ta thấy số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 4%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen
dị hợp trong quần thể này là:
A. 16%
B. 24%.
C. 32%.
D. 48%.
Câu 3: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của
quần thể, định hướng quá trình tiến hoá là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. quá trình đột biến.
C. quá trình giao phối.
D. các cơ chế cách li
Câu 4: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vì ong cái có tập tính đẻ vào ấu trùng
sâu qua máng đẻ. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào
A. khống chế sinh học.
B. cạnh tranh cùng lòai.
C. cân bằng sinh học.


D. cân bằng quần thể
Câu 5: Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngstrong , khi tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số
nuclêôtit tự do môi trường nội bào cần cung cấp là
A. 21000.
B. 24000
C. 16800.
D. 19200.
Câu 6: Vùng mã hóa của gen cấu trúc có chức năng...
A. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. mang tính hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
C. tiếp nhận enzim sao mã.
D. mang thông tin mã hóa các axit amin.
Câu 7: Giả thuyết siêu trội trong ưu thế lai là :
A. Các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các
gen trội có lợi dẫn đến ưu thế lai.
B. Trong cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn.
C. Cơ thể lai nhận được các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ
D. Con lai ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, có kiểu hình vượt trội so với
dạng bố mẹ thuần chủng.
Câu 8: Ở người bệnh di truyền phân tử là do
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể .
C. đột biến gen.
D. biến dị tổ hợp
Câu 9: Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì
gen quy định tính trạng đó


wWw.VipLam.Info
A. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.

B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 10: Tạo ra cơ thể lai kết hợp được các nguồn gen khác xa nhau mà lai hữu tính không làm
được chính là phương pháp
A. lai tế bào xôma.
B. lai khác chi
C. lai khác dòng.
D. lai khác lòai.
Câu 11: Cây trồng ở nhiệt đới, khi nhiệt độ xuống dưới 0 oC và cao hơn 40oC, cây ngừng quang
hợp. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 0oC và 40oC được gọi là
A. khoảng chống chịu B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng gây chết.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 12: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem
là loài mới vì :
A. Quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bất thụ.
B. Quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n.
C. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái lớn hơn hẳn các cây 2n.
D. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 13: Khi quan sát biến dị ở sinh vật, Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
A. đột biến trung tính. B. biến dị cá thể.
C. biến dị tổ hợp.
D. thường biến
Câu 14: Trong kĩ thuật chuyển gen để cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp , người ta dùng
A. Peptidaza và lipaza.
B. ADN-polymeraza và ribôza.
C. Restrictaza và ligaza.
D. Amilaza và polymeraza.
Câu 15: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của

A. quá trình phát sinh đột biến
B. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp
D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
Câu 16: Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F 1
được toàn đậu đỏ thẫm, F2 thu được 9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính
trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen
kiểu...
A. bổ sung.
B. át chế .
C. cộng gộp .
D. liên kết gen.
Câu 17: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm sắc thể của hai
loài khác nhau là
A. thể lệch bội.
B. thể tự đa bội.
C. thể dị đa bội.
D. thể lưỡng bội.
Câu 18: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
Câu 19: Tác động gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) minh họa bằng sơ đồ
A. T-A →T-5BU → G-5BU → G-X.
B. A-T →A-5BU → G-5BU → G-X.
C. T-A →T-5BU → X-5BU → X-G.
D. A-T →A-5BU → X-5BU → X-G.
Câu 20: Chiều của mạch khuôn ( mạch mã gốc) trên gen tổng hợp mARN là...
A. Mạch 5’ → 3’ của gen.

B. Mạch 3’ → 5’ của gen.


wWw.VipLam.Info
C. Mạch 3’ → 5’ của mARN.
D. Cả hai mạch của gen
Câu 21: Ở tế bào nhân sơ, sự điều hoà hoạt động của gen xảy ra chủ yếu ở mức độ
A. từ trước phiên mã đến sau dịch mã
B. dịch mã.
C. phiên mã.
D. ở giai đoạn trước phiên mã.
Câu 22: Khi các gen phân ly độc lập và gen trội là hoàn toàn thì phép lai AaBbDd x AaBbDd có
thể tạo ra loại hợp tử AaBBDD có tỉ lệ...
A. 4/64.
B. 8/64.
C. 1/32.
D. 9/16 .
Câu 23: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, vậy có thể phát hiện được tối đa là bao
nhiêu nhóm gen liên kết ?
A. 12 nhóm.
B. 24 nhóm.
C. 8 nhóm.
D. 10 nhóm.
Câu 24: Các động vật có tập tính bầy đàn và di cư thường có kiểu phân bố
A. ngẫu nhiên.
B. theo nhóm.
C. đồng đều
D. rải rác.
Câu 25: Theo quan niệm của Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. Một cặp nhân tố di truyền quy định.

B. Một nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định
Câu 26: Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông ở người di truyền ...
A. chéo.
B. thẳng.
C. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. theo dòng mẹ
Câu 27: Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có đơn vị cơ bản là
A. pôliribôxôm.
B. nuclêôtit.
C. axit amin.
D. nuclêôxôm.
Câu 28: Một quần thể khời đầu có kiểu gen dị hợp tử là 100%. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn thì tần
số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là
A. 25%
B. 12,5%
C. 6,25%
D. 3,125%
Câu 29: Các họat động của con người đã gây ra hiệu ứng nhà kính vì
A. tạo nhiều rác thải và hóa chất.
B. sử dụng quá nhiều khí oxy.
C. gây ô nhiễm nước ngọt và nước biển.
D. sản sinh quá nhiều cacbonic.
De
Câu 30: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen dE
đã xảy ra hóan vị gen với tần

số 18%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử DE là
A. 18%.

B. 9%.
C. 41%
D. 8%.
Câu 31: Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Trung sinh.
D. Đại Tân sinh.
Câu 32: Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
D. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
II. PHẦN RIÊNG Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng cho
chương trình đó (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten ( tiền vitamin A) trong hạt gạo
được tạo ra nhờ


wWw.VipLam.Info
A. gây đột biến nhân tạo
B. công nghệ tế bào.
C. phương pháp lai gống.
D. công nghệ gen.
Câu 34: Phân tử mang mật mã trực tiếp tổng hợp prôtêin là
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. ADN .

Câu 35: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện
cho...
A. cách li tập tính.
B. cách li mùa vụ
C. cách li sau hợp tử.
D. cách li trước hợp tử.
Câu 36: Chu trình sinh địa hóa có vai trò điều hòa khí hậu là
A. chu trình nước.
B. chu trình photpho. C. chu trình cacbon.
D. chu trình nitơ.
Câu 37: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ
B. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
C. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
D. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
Câu 38: Trạng thái khi kích thước quần thể ổn định và phù hợp với nguồn sống được gọi là
A. trạng thái dao động đều.
B. trạng thái bị kiềm hãm
C. trạng thái cân bằng.
D. trạng thái hợp lí .
Câu 39: Một lòai sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh
dưỡng của thể một là
A. 20
B. 17.
C. 16
D. 19
Câu 40: Sáo thường đậu trên lưng trâu thể hiện quan hệ
A. hợp tác.
B. hội sinh.
C. kí sinh

D. cộng sinh.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. giảm mức độ cạnh tranh giữa các lòai, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
C. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể, làm cho quần thể suy vong.
D. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
Câu 42: Kiểu chọn lọc vận động có đặc tính là
A. thay kiểu hình đồng nhất bằng nhiều kiểu khác.
B. đào thải hoàn toàn các alen không thích nghi.
C. củng cố các kiểu hình trung bình.
D. thay kiểu hình thích nghi cũ bằng kiểu hình mới.
Câu 43: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui
định tính trạng lặn quả vàng. Cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n. Cho cây có kiểu gen
Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con

A. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa:1aaaa
B. 1AAAa: 4AAaa: 1Aaaa
C. 1AAA: 5AAa: 5Aaa: 1aaa
D. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa
Câu 44: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của
A. dùng kĩ thuật vi tiêm.
B. gây đột biến nhân tạo.


wWw.VipLam.Info
C. dùng kĩ thuật chuyển gen nhờ vectơ là plasmit.
D. lai tế bàoxôma.
Câu 45: Theo Kimura, sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên…
A. các đột biến có lợi .

B. các đột biến trung tính.
C. đột biến và biến dị có lợi .
D. các đặc điểm thích nghi.
Câu 46: Đột biến xôma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là
A. đều xảy ra trong nguyên phân
B. đều di truyền qua sinh sản hữu tính
C. đều không di truyền qua sinh sản hữu tính D. đều xảy ra trong tế bào sinh dục
Câu 47: Trong một hệ sinh thái, chuỗi thức ăn và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây
giữa các loài sinh vật
A. quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật
B. quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
C. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật.
D. quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật.
Câu 48: Diễn thế thứ sinh thường dẫn đến kết quả là
A. hình thành quần xã suy thoái.
B. hình thành quần xã suy thóai hoặc hình thành quần xã ổn định.
C. diệt vong tòan bộ.
D. hình thành quần xã ổn định.
----------- HẾT ----------


wWw.VipLam.Info
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

B
C
A
A
C
D
D
C
D
A
D
A
B
C
B
A
C
C

B
B
C
C
A
B
A
A
D
D
D
B
D
B
D
B
C
A
D
C
B
A
A
D
D
C
B
A
C
B



wWw.VipLam.Info



×