Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HK II VẬT LÝ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.07 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Vật lý –Lớp 10
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề).
Họ và tên:………………………………………
Lớp:…………………..
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (10 Câu trắc nghiệm- 4 điểm).
Câu 1: Nguyên nhân nào gây ra áp suất của chất khí?
A. Do lực liên kết giữa các phân tử chất khí rất nhỏ.
B. Do phân tử chất khí có kích thước bé.
C. Do khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.
D. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 2: Công thức nào sau đây không phải là công thức của phương trình trạng thái khí lí tưởng?
p1V1 p2V2
PV
pV
PV
1 2

 2 1
 const
A.
B. PV  aT (a là hằng số)
C.
D.
T1


T2
T2
T1
T
Câu 3: Chọn câu sai :
A. Ðộng lượng luôn được tính bằng tích khối lượng với vận tốc của vật
B. Động lượng là đại lượng vectơ
C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương
D. Ðộng lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối luợng luôn luôn dương
Câu 4: Công thức nào sau đây là công thức tính động năng của vật?
1
1
1
A. m 2 v .
B. mv .
C. ( mv) 2 .
2
2
2
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất :
A. atm

B. Pa

C. cmHg

D.

1 2
mv .

2

D.

N
m

Câu 6: Đặc tính nào sau đây không đúng với lực căng bề mặt:
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng chất lỏng
B. Làm giảm diện tích mặt thoáng chất lỏng
C. Phương tiếp tuyến mặt thoáng chất lỏng
D. Vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng chất lỏng.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao.
Câu 8: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sac-Lơ?
P P
V
V
A. 1  2
B. P1T1  P2T2
C. P1V1  P2V2
D. 1  2
P1 . P2
T1 T2
Câu 9: Hệ thức nào sau đây không phù hợp vơí định luật Bôi lơ- Ma Ri ốt?
A. p ~ V


p
V
1  2
B.
p
V
2
1

C. p1V1 = p2V2

D. p ~

1
V

Câu 10: Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt ?

B. PHẦN RIÊNG:( 6 điểm) Học sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần đề theo chương trình đó
I. Dành cho chương trình chuẩn:
Câu 1A:(3đ) )Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm3 hyđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
270C. Tính nhiệt độ của lượng khí trên(tính ra độ C) ở áp suất 720mmHg và thể tích 40,3cm3.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Câu 2A:( 3đ= 1đ+1đ+1đ) Một hòn bi có m = 150g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s từ mặt đất.
m
Chọn mốc thế năng tại mặt đất.Cho g  10 2 .

s
a. Xác định động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném.
b. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được. Độ cao này có phụ thuộc m không?
c. Xác định vận tốc của vật khi thế năng bằng 3 lần động năng.
II. Dành cho chương trình nâng cao:
Câu 1B: (4đ=1đ+1,5đ+1,5đ) Một lượng khí trong xi lanh ở trạng thái 1: áp suất 105Pa, nhiệt độ 270C, thể tích
1 lít. Biến đổi trạng thái theo chu trình sau: Giãn đẳng áp từ trạng thái 1 sang trạng thái 2(V2=2V1); Giãn đẳng
nhiệt từ trạng thái 2 sang trang thái 3(V3=2V2); Nén đẳng áp từ trạng thái 3 sang trang thái 4(V4=V2); Nén đẳng
nhiệt từ trạng thái 4 về trạng thái 1.
a. Xác định số phân tử khí trong xi lanh. Cho số A-vô-ga-đrô NA= 6,02.1023phân tử/mol.
b. Xác định đầy đủ các thông số của từng trạng thái.
c. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí trên hệ trục POV.
Câu 2B: (2đ) Một viên bi khối lượng m chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v1 đến va chạm với
viên bi khối lượng 2m đang đứng yên. Va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Bỏ qua mọi ma sát. Tìm vận tốc
của mỗi viên bi sau va chạm? Áp dụng với v1= 9m/s./.
…………….(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)………………



×