Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De HSG Le Quy Don co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.86 KB, 7 trang )

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12
Năm học 2009 2010

Sở Giáo dục - Đào tạo Thái Bình
Trường THPT Lê Quý Đôn
*********

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1: (6 điểm)
1/ Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số: y x 2 3 x

m
3 có 3
x

điểm cực trị.
Khi đó chứng minh rằng cả 3 điểm cực trị này đều nằm trên đường cong có
phương trình: y 3( x 1)2 .

2/ Cho đồ thị (C) có phương trình: y x 4 x 2 2 x 1
Tìm trên trục tung điểm A sao cho qua A kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ
thị (C)
Bài 2: (3 điểm)
Cho các góc của tam giác ABC thoả mãn: sin 2 A sin 2 B 2005 sin C
Biết góc A, B nhọn. Tính góc C.
Bài 3: (4 điểm)
Trong hệ trục toạ độ 0xy cho 3 điểm A(0;a), B(b;0), C(-b;0) với a>0, b>0.
1/ Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với AB tại B.
2/ Gọi M là một điểm bất kỳ trên đường tròn ở câu 1/. Gọi d1, d2, d3 lần lượt là


khoảng cách từ M tới AB, AC và BC. Chứng minh rằng: d1 .d 2 d32
Bài 4: (5 điểm)
1/ Giải phương trình: 2004 x 2006 x 2.2005x
2/ Với giá trị nào của m bất phương trình:

log 2 x 2 2x m 4 log 4 (x 2 2x m) 5

nghiệm đúng với mọi x 0;2
Bài 5: (2 điểm)
Xét các số thực x, y thoả mãn:

x 3 x 1 3 y 2 y
Hãy tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của P x y
--------------------


Đáp án và biểu điểm
Bài

Nội dung

Bài 1:

1/ Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số:

y x 2 3x

điểm




m
3 có 3 điểm cực trị.
x

Khi đó chứng minh rằng cả 3 điểm cực trị này đều nằm trên
đường cong có phương trình: y 3( x 1)2 .
1/ + TXĐ: D R \ 0

m 2x 3 3x 2 m
+ Tính y ' 2x 3 2
xác định x D
2
x
x
+ Hàm số có ba cực trị y ' 0 có ba nghiệm phân biệt x1 , x 2 , x 3 và
đổi dấu qua các nghiệm đó.
phương trình f(x) 2x 3 3x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt
x1 , x 2 , x3 cùng khác 0.

f(0) 0

f(x)có có CĐ, CT mà fCĐ .fCT 0
Xét f(x) m 0 m 0
Xét f(x) 2x 3 3x 2 m
x 0
Có f '(x) 6x 2 6x f '(x) 0
x 1
x -
0

0
f(x)
+
0
0
Hàm số đạt cực đại tại x 0 fCĐ f(0) m
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 fCT f)(1) 1 m

1
2

1
2

+
+

fCĐ .fCT 0 m(m 1) 0 1 m 0
Do đó hàm số có 3 cực trị 1 0
* Gọi 3 điểm cực trị là A(x1 ;y1 ), B(x 2 ;y 2 );C(x 3 ;y 3 ) với x1 , x 2 , x 3 là

1
2

1
2

ba nghiệm của f(x) 2x 3 3x 2 m 0
+ Chứng minh:
Với


hàm

số

y (x)

u(x)
, x 0 TXĐ, y'(x0 ) 0, v '(x0 ) 0
v(x)

u '(x 0 )
v '(x 0 )
Từ đó y1 y (x1 ) 3x12 6x1 3
y (x0 )

y 2 y (x2 ) 3x 22 6x 2 3

y 3 y (x3 ) 3x32 6x3 3

thì:

1
2


Chứng tỏ toạ độ 3 điểm cực trị thoả mãn phương trình:

y 3x 6x 3 y 3(x 1)
2


1
2

2

2/ Cho đồ thị (C) có phương trình: y x 4 x 2 2 x 1
Tìm trên trục tung điểm A sao cho qua A kẻ được ít nhất một
tiếp tuyến đến đồ thị (C)
Vì 4x 2 2x 1 (x 1)2 3x 2 0x R
+ TXĐ: R

4x 1

+ Tính y ' 1



1
4
1
4

4x 2 2x 1

+ Lấy điểm M(x 0 ;y 0 ) (C) y 0 x 0 4x 20 2x 0 1
Tiếp tuyến (d) của (C) tại M có phương trình dạng:

y y 0 y '(x0 ) .(x x 0 )




4x 0 1

(x x 0 ) x 0 4x 20 2x 0 1
y 1

4x 20 2x 0 1

+ Gọi A d 0y A(0;a)


4x 0 1
( x 0 ) x 0 4x 20 2x 0 1
a 1
2

4x 0 2x 0 1

x0 1

4x 20 2x 0 1
x0 1
+ Xét hàm số: a f(x0 )
TXĐ: R.
2
4x 0 2x 0 1
3x 0
Có f '(x0 )
f '(x0 ) 0 x 0 0

2
2
(4x 0 2x 0 1) 4x 0 2x 0 1
1
1
lim f(x0 ) ; lim f(x0 )
x
2 x
2
x0

-
+

f '(x0 )

0
0

1
2

1
2

1
2

+
-


1

f(x0 )


1
2

1
2

1
2


Bi 2

1
Với x 0 TXĐ thì - a 1
2
1
Kết luận: Điểm A(0;a) với - a 1
2
Cho

các

sin A sin B
2


2

góc

2005

của

tam

giác

ABC

thoả

mãn:

1
2



sin C

Biết góc A, B nhọn. Tính góc C.
+ Do C l góc của tam giác nên 0 sin C 1 2005 sin C sin C

(1) sin 2 A sin 2 B sin 2 C

4R 2 sin 2 A 4R 2 sin 2 B 4R 2 sin 2 C

1
2

a 2 b 2 c2
a 2 b 2 a 2 b 2 2.a.b.cosC
cosC 0 (2)
+ Chứng minh: sin 2 A sin 2 B sin 2 C 2.cos A.cos B.cosC
sin C sin 2 C 2 2.cos A.cos B.cosC (*)
Có: 2005 sin C sin 2 C 2 2 2.cos A.cos B.cosC 2
cos A.cos B.cosC 0
cosC 0 (3) (vì A, B nhọn cosA>0, cosB>0)
Từ (2) và (3) cos C 0 C 90 0
Do đó:

Bài 3:

1

1
2

2005

Trong hệ trục toạ độ 0xy cho 3 điểm A(0;a), B(b;0), C(-b;0) với
a>0, b>0.
1/ Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với AB tại B.
Giả sử đường tròn (C): (x )2 (y )2 R 2 thoả mãn đầu bài
+ Có AB, AC đối xứng nhau qua 0y I( ; ) 0y nên =0




b2
IB.AB 0

a
+ (C) tiếp xúc với AB tại B

R AB
R b 2 2


b2

a


4
R b 2 b

a2

1
2
1
2




1
2

1



b2
Vậy đường tròn (C) có phương trình: x y
a

2


b4
2
b 2
a


2- Gọi M là một điểm bất kỳ trên đường tròn ở câu 1/. Gọi d1 , d 2 , d3
lần lượt là khoảng cách từ M đến AB, AC và BC

x y
1 ax by ab 0
b a
x y
Phương trình đường thẳng AC:
1 ax by ab 0
b a


1
2



+ Phương trình đường thẳng AB:

Phương trình BC: y=0

1
2

2


b2
b4
2
+ Gọi M(x 0 ;y 0 ) (C) x y 0
b 2
a
a


b2
x 20 y 20 2. .y 0 b 2 0
a
a 2 .x 20 a 2 y 20 2a.b 2 .y 0 a 2 .b 2 0 (1)
| ax 0 by 0 ab |

| ax 0 by 0 ab |
d1
;d 2
;d3 | y 0 |
2
2
2
2
a b
a b
2
0

1
2

Khi đó:
2 2
2 2
2
2
| a 2 x 20 (by 0 ab)2 | | a x 0 b y 0 2a.b 2 .y 0 a .b |
d1 .d 2

(2)
a2 b2
a2 b2
Từ (1) a 2 x 20 a 2 y 20 2.a.b 2 .y 0 a 2 b 2 0

a 2 x 20 2.a.b 2 .y 0 a 2 b 2 a 2 y 20


Bài 4

(3)

| a 2 y 20 b 2 y 20 |
Thay (3) vo (2) ta có: d1 .d 2
| y 0 |2 d32
2
2
a b
x
1- Giải phương trình: 2004 2006 x 2.2005x



Giả sử x0 là một nghiệm của phương trình

2004 x0 2006 x0 2.2005x0

2006 2005 2005 2004
Đặt: f(t) (t 1)x0 t x0 f(t) liên tục trên R
Nên f(t) liên tục trên 2004;2005 và có f(2005) f(2004)
x0

x0

x0

x0


Và: f '(t) x 0 (t 1)x0 1 x 0 t x0 1 x 0 (t 1) x0 1 t x 0 1
Nên 2004;2005 để f'( )=0

1
2

1
2

x 0 ( 1)x0 1 x0 1 0
x0 0
x0 0
x0 0





x 0 1
x0 1
x0 1 0
x0 1
( 1)

1
2


Thử lại x 0 0, x 0 1 thoả mãn.

Kết luận: Nghiệm phương trình: x=0, x=1
2- Với giá trị nào của m bất phương trình:

1
2



log 2 x 2 2x m 4 log 4 (x 2 2x m) 5

nghiệm đúng với x 0;2

2
x 2x m 0
Điều kiện:
x 2 2x m 1
2
log 4 (x 2x m) 0

1
4

Bpt log 4 (x 2 2x m) 4 log 4 (x 2 2x m) 5 (1)
Đặt t log 4 (x 2 2x m) đk: t 0

t 2 4t 5 0
Bpt (1)
0 t 1
t


0

log 4 (x 2 2x m) 0
2
0 log 4 (x 2x m) 1
2
log 4 (x 2x m) 1
x 2 2x m 1
2
x 2x m 4
Do đó để bất phương trình đã cho nghiệm đúng x 0;2

1
2

1
2

x 2 2x m 1
nghiệm đúng x 0;2
2
x 2x m 4
x 2 2x 1 m
nghiệm đúng x 0;2
2
x 2x 4 m
M in f(x) 1 m
x0;2

(với f(x)=x 2 2x)

f(x) 4 m
Max
x 0;2
Xét f(x) x 2 2x với 0 x 2
Có: f '(x) 2x 2 f(x) 0 x 1
Bảng biến thiên:
x
-
f(x)
f(x)

0
-

1
0

0

1
4

2
+
0

-1

+


1
2


M in f(x) 0
x 0;2

f(x) 1
Max
x 0;2
1 1 m
m 2
Do đó (*)

2m4
0 4 m
m 4
Kết luận: 2 m 4
Bài 5:

Xét các số thực x, y thoả mãn:

1
2



x 3 x 1 3 y 2 y
Hãy tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của P x y
Giả thiết (1): x y 3




x 1 y 2



x y P
(I)
3(
x

1

y

2)

P


Xét hệ:

u x 1 0

1
2

Đặt:


v y 2 0

P

u

v


3
3(u v) P

Hệ (I): 2
(II)


2
2


1
P
u

v

P

3


u.v P 3

2 9

Hệ (I) có nghiệm khi và chỉ khi hệ (II) có nghiệm u,v: u 0, v 0

P
1 P2
2
t t P 3 0
3
2 9

18t 6Pt P 9P 27 0 có 2 nghiệm không âm

' 0

9 3 21
c
0
P 9 3 15
a
2

b
a 0
9 3 21
Kết luận:
Min P
, MaxP 9 3 15

2
2

2

1
2

1
2

1
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×