Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ HÓA HAY CỦA TT LT CLC VĨNH VIỄN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.03 KB, 10 trang )

Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn

ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC NĂM 2011
ĐỀ SỐ 5 (Thời gian: 90 phút)
(Gợi ý: Tất cả các câu hỏi tính toán đều sử dụng công thức giải với thời gian
dưới 1 phút Hoặc hơn đối với những câu không áp dụng CT).
Câu 1: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là
5:4) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z.
Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các
khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn
hợp X là
A. 14,4%

B. 33,43%

C. 20,07%

D. 34,8%

Câu 2: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời
gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được
0,2 mol NO. Giá trị m:
A.15,2 g

B. 15,75 g

C.16,25 g

D.14,75 g

Câu 3: Có ba chất hữu cơ: Anilin, Axit Benzôic, Glyxin. Để phân biệt 3 dd


trên ta dùng:
A. quỳ tím B. ddHCl

C. ddBr2

D. dd phenolphthalein

Câu 4: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8
gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp
trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể
tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50; 20; 30

B. 25; 25; 50

C. 50; 16,67; 33,33

D. 50; 25; 25

Câu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra:
A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan.
B. Chỉ có kết tủa keo trắng.
C. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 6: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit
của chất béo trên là:


Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn


A. 4

B. 6

C. 8

D.10

Câu 7: Cho 10,6g hỗn hộp: K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối
lượng dd có giá trị:
A. 22,6g

B. 19,96g

C. 18,64g

D.17,32 g

Câu 8: dd Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất sau:
A. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4
B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3
C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4
D. CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3
Câu 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng
phân tác dụng được với NaOH là:
A. 2

B.3

C.4


D.5

Câu 10: Trộn hidrocacbon A với H2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB .
Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g
hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là:
A. C3H4

B. C3H6

C.C2H4

D.C4H6

Câu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với
hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình có BaO. Sau pứ thấy
bình tăng m gam. Giá trị m là:
A.9,3g

B. 6,2g

C. 8,4g

D.14,6g

Câu 12: Cho dãy các chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3,
ZnO. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 2

B.3


C. 4

D.5

Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai
nơtron. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số
khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là:
A. 62 , 65

B .62 , 64

C. 64 , 66

D. 63 , 65

Câu 14: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi
ta dùng:


Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn

A. Fe

B. ddAgNO3

C. Dd Fe(NO3)3

D. Dd HCl


Câu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình
dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là:
A. 4,48

B. 6,72

C. 8,96

D. 11,2

Câu 16: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng
xong thu Vlít khí NO và còn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là:
A. 2,24lít

B. 4,48lít

C. 6,72lít

D. 5,6lít

Câu 17: Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất:
A. Pirit sắt

B. Manhetit

C. Xiđerit

D. Hematit khan

Câu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2

(đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá
trị V là:
A. 2,24lít

B. 4,48lít

C. 6,72lít

D. 5,6lít

Câu 19: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 50ml ddHNO3 63% (d=1,38g/ml)
đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B
và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6oC và 1 atm. cô cạn dd B thu
đưộc m g rắn. Giá trị m:
A. 27,135 gam

B. 27,685 gam

C. 29,465 gam

D. 30,65 gam

Câu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và
0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng
giá trị của V là:
A. 0,896 lít

B. 0,56 lít

C. 1,12 lít


D. 0,672 lít

Câu 21: Phương pháp điều chế metanol trong công nghiệp:
A. Từ CH4: CH4 + O2 → CH3OH ; (có Cu, 200oC, 100 atm)
B. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2 → CO+2H2 (to,xt); CO +2H2
→ CH3OH;( ZnO,CrO3,4000C,200at)
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai


Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn

Câu 22: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau
pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2
dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là:
A. 17,02

B. 34,04

C. 74,6

D. 76,2

Câu 23: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:
A. Lên men glucôzơ.
B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.
C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 3000C
Câu 24: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và

AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối
( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g)
bột Fe là:
A.11,2

B.16,8

C.22,4

D.5,6

Câu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm
đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai
rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g hh B ở trên thu được
0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu
trong hh là:
A. CH3OH 50% và C2H5OH 50%
B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50%
C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67%
D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33%
Câu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn
A. Cho pứ với ddHCl dư, thu được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK
là:
A. 0,8064

B. 0,756

C. 0,732

D. 0,98


Câu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau.
Pứ với ddHCl dư; thu được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với
ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là:
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 28: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong một bình kín chứa
không khí (gồm 20% thể tích O 2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra


Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn

hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N 2 =
84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS
trong X là
A. 68,75%
B. 59,46%
C. 26,83%
D. 42,3%

Câu 29: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A
gồm các hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bình nước brom có hòa tan
6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B
(đktc) gồm các hidrocacbon thoát rạ Tỉ khối hơi B so với hidro bằng
117/7. Giá tri của m là:
A. 5,8 g

B. 6,96 g


C. 8,7 g

D. 10,44 g

Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí .
% Al2O3 trong hỗn hợp:
A. 34,62%

B. 65,38%

C. 89,2%

D. 94.6%

Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2
đồng vị bền 12C, 13C. Có bao nhiêu phân tử CO2:
A. 6

B. 8

C. 12

D.18

Câu 32: Phương pháp điều chế etanol trong công nghiệp:
A. Hydrat hóa etylen có xúc tac axit hoặc lên men tinh bột.
B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.
C. Hydro hóa etanal
D. Lên men glucôzơ

Câu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng:
A. Pứ với Cu(OH)2
B. Pứ ddAgNO3 /NH3
C. Pứ với H2, Ni,to
D. Pứ với CH3OH/HCl
Câu 34: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung
X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A 1. Cho A1
vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan
C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C 1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:


Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn

A. 1 đơn chất và 2 hợp chất.

B. 3 đơn chất.

C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
Câu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO
(dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn
trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro
là 15,5. Giá trị của m là:
A. 0,64. B. 0,46.

C. 0,32. D. 0,92.

Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và
0,784 lit H2 (đkc). Thể tích ddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA:
A. 80


B. 40 C. 20 D. 60

Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí
CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O.
CTPTcủa X là:
A. C3H7O2N

B. C2H7O2N

C. C3H9O2N

D.C4H9O2N

Câu 38: Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ
tự tăng dần khối lượng phân tử)là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở
140OC (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,6 gam hỗn hợp các
ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là:
A.19,2

B. 16

C. 9,2

D. 8,4

Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung
dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của
m là:
A. 5,6


B. 8,4

D. 11,2

D. 16,8

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc),
thu được hh khí: CO2, N2 , hơi nước. Sauk hi ngưng tụ hơi nước, hh khí
còn lại có khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là 20. CTPT A
là:
A. C3H9O2N

B. C3H8O4N2

C. C3H8O5N2

D. C3H8O3N2


Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn

PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 41: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được
muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ
khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là:
A.C2H5COOCH3
C. C3H7COOC2H5

B. C2H5COOC3H7

D. CH3COOC3H7

Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong ddHCl thu được x
gam muối clorua. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam sắt trong dd HNO3
loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau m
gam. Giá trị m là:
A. 11,5

B. 11,68

C. 23

D. 26,5

Câu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy
phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ có muối:
A. HCOONa
B. CH3COONa

C. C2H5COONa
D. C7H6(ONa)2

Câu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH)2 dư; thấy có
20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam. CTTQ của E là:
A. CxH2xO2
B. CxH2x-2O2
C. CxH2x-2O4
D. CxH2x-4O4
Câu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư
AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra

cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí. CTCT X là:
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH3CH2CHO
D. CH2=CHCHO
Câu 46: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H 2 và 1,0 mol N2 (có xúc
tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH 3 tạo thành.
Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2?


Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn

A. 1,5

B. 2,25

C. 0,83

D. 1,71

Câu 47: Hòa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X.
Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá
trị của m là:
A. 27,84

B. 28,42

C. 31,2

D. 36,8


Câu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn
hết khí sau phản ứng đi qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73
gam kết tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản ứng với HCl dư, thu
được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là:
A. 5,44

B. 5,8

C. 6,34

D. 7,82

Câu 49: Hòa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 loãng dư. Sau pứ
thu được ddX chứa 16,95 g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít Khí X
(đkc). X có thể là:
A. NO2

B. NO

C. N2O

D. N2

CÂU 50: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 thành hai phần
bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4
gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp
HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong
dung dịch M là
A. 1,75 mol


B. 1,50 mol C. 1,80 mol

D. 1,00 mol

PHẦN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 51: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so
với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác
thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều
kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa
anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là:
A. 1,305%
B. 1,407%
C. 1,043%
D. 1,208%
Câu 52: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.


Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn

3)Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử.
4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca 2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-,
SO42-.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.

Câu 53: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol
đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H 2O và 3,136
lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối
lượng của B, C trong hỗn hợp là:
A. 3,6 gam
B. 0,9 gam
C. 1,8 gam
D. 2,22 gam
Câu 54: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH 3COOK, FeCl3,
NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 55: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng
số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli
(butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là
A. 11.
B. 12.
C. 9.
D. 10.
Câu 56: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a
gam dung dịch Na0H 25%, thu được 9,43gam glyxerol và b gam muối natri.
Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 49,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 51,2 và 103,37 D. 49,2 và
103,145
Câu 57: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng
thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y 1 và
chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1
vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G 1. Cho G1 vào

dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng
xảy ra là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 58: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa
tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H 2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là:
A. 29,25 gam
B. 18,6 gam
C. 37,9 gam
D. 12,4 gam
Câu 59: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO4 thu được chất rắn Y
và O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy một
phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng
O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích VO : VKK =1:3 trong một bình kín ta
thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết
2


Trung t©m luyÖn thi §H VÜnh viÔn

cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O 2, N2, CO2,
trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,59
B. 12,53
C. 12,70
D. 12,91
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS 2 trong HNO3 dư

được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc
kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam
B. 18,355 gam
C. 15,145 gam
D. 2,4 gam
----------@--------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1.

D

11. B

21. C

31. C

41. B

2.

A

12. C

22. A

32. A

42. C


3.

A

13. D

23. B

33. D

43. A

4.

D

14. C

24. A

34. D

44. A

5.

A

15. B


25. C

35. C

45. B

6.

B

16. B

26. A

36. B

46. C

7.

C

17. A

27. C

37. C

47. A


8.

C

18. C

28. B

38. A

48. A

9.

B

19. A

29. C

39. A

49. B

10. A

20. A

30. C


40. C

50. C

51

A

52

C

53

C

54

B

55

D

56

B

57


A

58

A

59

B

60

A

NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và Luyện thi đại học Vĩnh Viễn)
HP



×