Hội nhập thoại,
video và dữ liệu
Mở rộng thị trường
Xu hướng toàn cầu
hóa
Æ cạnh tranh ở những
mức độ không thể
lường trước trong
thị trường truyền
M¹ng c¸p vµ v«
thông
tuyÕn
M¹ng
VoIP
M¹ng lai
ghÐp
§iÖn tho¹i/
Internet
M¹ng sè liÖu
vµ Internet
IMS: IP
Multimedia
Subsystem
M¹ng PSTN vµ
IN
4
Xu hướng hội tụ của các mạng và dịch
vụ viễn thông
Công nghệ truyền thoại qua IP
Công nghệ mạng riêng ảo (VPN)
Các công nghệ khác
Kĩ thuật viễn thông
Kĩ thuật viễn thông
M¹ng NGN
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
Sự hội tụ của các mạng và dịch vụ
viễn thông
BMMVT-KVT1-PTIT
2
Kĩ thuật viễn thông
Chương I : CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN
DẪN
Chương II : CƠ SỞ KỸ THUẬT CHUYỂN
MẠCH
Chương III: MẠNG VIỄN THÔNG (+CƠ SỞ
KỸ THUẬT MẠNG IP VÀ NGN)
CHƯƠNG IV: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG
Con ®−êng tiÕn triÓn
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Kĩ thuật viễn thông
Nội dung chính
Công nghệ không dây và di động
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Kỹ thuật viễn thông
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
4. Xu hướng phát triển
3
Viễn thông Việt Nam
Dân số: 86 triệu (2008)
> 70% dân số ở ngoại thành
Số thuê bao điện thoại : >60 tr.
Số người sử dụng Internet > 16 tr.
~1,4 triệu thuê bao ADSL (1/2008)
Ở Việt Nam, giai đoạn hiện nay là giai
đoạn chuyển dịch giữa công nghệ thế hệ cũ
(chuyển mạch kênh) Æ dần công nghệ thế
hệ mới (chuyển mạch gói) diễn ra
¾ trong hạ tầng cơ sở thông tin
¾ trong các công ty khai thác dịch vụ
¾ trong cách tiếp cận của các nhà khai
thác mới khi cung cấp dịch vụ cho
khách hàng
5
18,000,000
Tổng số người sử
2.07
dụng Internet
16,000,000
Tốc độ tăng
trưởng hàng năm
18,551,409
2.50
Số người sử dụng Internet ở Việt Nam
2.05
Theo số thuê bao quy đổi
2.00
14,683,783
14,000,000
1.69
12,000,000
1.50
10,710,980
1.37
1.49
10,000,000
BMMVT-KVT1-PTIT
20,000,000
1.26
8,000,000
Kĩ thuật viễn thông
BMMVT-KVT1-PTIT
Kĩ thuật viễn thông
Số người sử dụng Internet ở Việt Nam
1.00
6,345,049
1,500,000
0
0.00
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Thống kê số máy điện thoại Việt Nam
70.00
Thống kê số máy di động Việt Nam
60
1.2
40.00
1.3 1.3
1.3
1.5
1.60
47
1.3
1.40
1.3
1.20
1.00
30.00
27.40
0.80
0.60
20.00
15.70
10.00
2.01
4.30
2.459 3.245
5.55
7.29
10.29
0.40
0.20
0.00
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Năm
10
Kĩ thuật viễn thông
50.00
1.4
Số máy di động (triệu)
60
1.7
50
1.80
Tốc độ tăng trưởng (lần/năm)
Số máy điện thoại (triệu)
Kĩ thuật viễn thông
60.00
0.00
8
4
2.00
1.7
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
6
BMMVT-KVT1-PTIT
2001
3.4
3.2
20
3
40.00
40
30
3.5
50.00
2.5
2.0
2.2
1.6
1.6
1.7
1.7
2
2.0
1.5
1.5
1.3
20.00
1.5
1.3
1
10
0
1.80
0.02 0.07 0.14 0.23 0.37 0.73 1.20
3.00
4.64 5.90
Tốc độ tăng trưởng (lần/năm)
1,009,544
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
2,000,000
0.50
3,098,007
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
4,000,000
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
6,000,000
0.5
0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Năm
11
K thut vin thụng
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
Xu hng phỏt trin cụng ngh vin thụng:
Nguyn Th Thu Hng 2009
CO
12
Cạnh tranh với
CO
ATM
Cụng ngh truyn dn: Cụng ngh quang ặ
quang húa
Cụng ngh chuyn mch: tớch hp vi mch, k
thut s, ATM: kt hp kờnh+gúi, a dch v,
a tc , chuyn mch quang
Cụng ngh truy nhp: Kt hp truyn thụng v
tin hc: cú cỏc kiu truy nhp nh quang, cỏp
ng (ADSL, HDSL ), vụ tuyn
K thut vin thụng
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyn Th Thu Hng 2009
IP
CL
14
PSTN/ISDN
Môi trờng viễn thông
QoS không đợc đảm QoS đợc đảm bảo
QoS cao
bảo
CO = Hoạt động kết nối định hớng
CL = Hoạt động không kết nối
= Song hớng
13
Xu hng phỏt trin mng v dch v
IEC và LEC
truyền thống
Sự phát triển dịch vụ
Cụng ngh in t vi xu hng phỏt trin hng
ti s tớch hp ngy cng cao ca cỏc vi mch
S phỏt trin ca k thut s
S kt hp gia truyn thụng v tin hc, cỏc phn
mm hot ng ngy cng hiu qu
Cụng ngh quang lm tng kh nng tc v
cht lng truyn tin, chi phớ thp ...
K thut vin thụng
Cỏc xu hng phỏt trin trong
cụng ngh mng [ITU TSB]
Xu hng phỏt trin cụng ngh in t - tin
hc-vin thụng
Nguyn Th Thu Hng 2009
K thut vin thụng
Nguyn Th Thu Hng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
Xu hng phỏt trin CNTT vin thụng trờn th
gii v nh hng i vi cu trỳc mng vin thụng
Các dịch vụ phát
triển tiếp theo của
mạng hiện tại
Các dịch vụ
hiện nay của
mạng hiện tại
Các dịch vụ phát
triển tiếp theo của
mạng thế hệ mới
Các dịch vụ hiện
nay của mạng thế
hệ mới
Sự phát triển mạng
Xen kẽ
CLEC,ISP,
ITSP
15
1970
1870
BMMVT-KVT1-PTIT
- Điện báo
- Điện thoại vô tuyến
- Truyền số liệu trên
đờng thoại (Datel)
- Telex
- Fax
- Điện thoại
- Điện báo
BMMVT-KVT1-PTIT
T ng thit k
(CAD/CAM/CAE)
K thut vin thụng
- Điện báo
16
Bng rng
nh ng, a phng tin
Truyn hỡnh cht lng cao HDTV
Cỏc dch v phc v thụng thng phc v cỏc
h thuờ bao
9
Dch v phõn b tớn hiu video
9
Dch v qung bỏ TV/HDTV
9
T vn, chiu chp y khoa
9
Dch v qung bỏ giỏo dc t xa
9
Ch bn, x lý nh
9
Cỏc dch v video tr tin theo ln xem
Trao i cỏc hỡnh nh ho cú
phõn gii cao
9
Ch bn, x lý nh
Trao i cỏc hỡnh nh ho cú
phõn gii cao
Dch v video theo yờu cu
Dch v qung cỏo, cho hng qua video
9Mua hng t xa
9
9
a phng tin tng tỏc
Th in t a phng tin
9Cỏc dch v 700, 800, 900 a phng tin
9Giỏo dc tng tỏc t xa
9Dch v Internet cú h tr a phng tin
9Cỏc trũ chi in t tng tỏc
9in thoi a phng tin v thc ti o
9
9
9
9
17
Xu hng phỏt trin ca dch v vin thụng
Movie gii thiu xu hng phỏt trin
dch v: Tớch hp cụng ngh, dch v
v di ng bng rng
Q: Phõn tớch xu hng phỏt trin trong
ặ s lng, kiu loi v cht lng dch v tng nhanh v
a dng
lnh vc vin thụng.
cu ca cỏc i tng khỏch hng khỏc nhau: Dch v,
t nhõn, cụng ty, nhúm v cỏc t chc...
19
Nguyn Th Thu Hng 2009
ặ S tng trng v a dng ny cũn tựy thuc vo nhu
Nguyn Th Thu Hng 2009
Cỏc loi dch v
Dch v truyn hỡnh nh tc
cao
9
Xu hng phỏt trin ca dch v vin thụng
K thut vin thụng
- Điện thoại
- Điện báo
- Telex
- Fax
- Điện thoại
- Điện báo
Cỏc dch v phc v kinh
doanh
9
Nguyn Th Thu Hng 2009
Nguyn Th Thu Hng 2009
K thut vin thụng
cỏc dch v vin thụng
- ứng dụng B-ISDN
- HDTV
- Truyền bản tin video
- Video tơng tác
- Đa phơng tiện
- Chuyển đổi ngôn ngữ
- Điện thoại bỏ túi
- Nhận dạng tiếng nói
- Số điểm cuối-điểm cuối
- Hồ sơ dịch vụ cá nhân
- Di động số
- Các dịch vụ thông tin vệ
tinh
- Thông tin cá nhân
1980
- Mạng riêng ảo
- Nhắn tin quốc tế
- Làm việc từ xa
- Mua hàng tại nhà
- Báo chí tại nhà
- Fax màu
- ứng dụng ISDN
- ứng dụng ISDN
- Hoạt động ngân hàng - Hoạt động ngân hàng tại nhà
- Điện thoại thẻ
tại nhà
- Các dịch vụ thay thế điện
- Điện thoại thẻ
thoại miễn phí
- Các dịch vụ thay thế
điện thoại miễn phí - Báo chuông lựa chọn
- Báo chuông lựa chọn - Bỏ phiếu từ xa
- Phân phối các cuộc gọi tự
- Bỏ phiếu từ xa
động
- Phân phối các cuộc
- Trung tâm dịch vụ (Centrex)
gọi tự động
- Trung tâm dịch vụ diện rộng
- Trung tâm dịch vụ
- Th điện tử
(Centrex)
- Videotext
- Trung tâm dịch vụ
- Điện thoại di động
diện rộng
- Nhắn tin
- Th điện tử
- Skyphone
- Videotext
- Điện thoại thấy hình
- Điện thoại di động
- Nhắn tin vô tuyến
- Fax giá rẻ
- Nhắn tin
- Điều khiển từ xa
- Skyphone
- Điện thoại thấy hình - Đo lờng từ xa
Dữ liệu nâng cấp
- Nhắn tin vô tuyến
- Điện thoại vô tuyến
- Fax giá rẻ
- Datel
- Điều khiển từ xa
- Telex
- Đo lờng từ xa
- Fax
- Dữ liệu nâng cấp
- Điện thoại
- Điện thoại vô tuyến
- Điện báo
- Datel
- Telex
- Fax
- Điện thoại
- Điện báo
BMMVT-KVT1-PTIT
1990
Xu hng phỏt trin ca
K thut vin thụng
BMMVT-KVT1-PTIT
2000
- Y tế từ xa
- Đa phơng tiện tơng tác
- Thực tại ảo
- VoIP
- Fax over IP
- Điện thoại đa phơng tiện
- Game online
- CATV
- Dịch vụ trực tuyến
- ứng dụng B-ISDN
- HDTV
- Truyền bản tin video
- Video tơng tác
- Đa phơng tiện
- Chuyển đổi ngôn ngữ
- Điện thoại bỏ túi
- Nhận dạng tiếng nói
- Số điểm cuối-điểm cuối
- Hồ sơ dịch vụ cá nhân
- Di động số
- Các dịch vụ thông tin vệ tinh
- Thông tin cá nhân
- Mạng riêng ảo
- Nhắn tin quốc tế
- Làm việc từ xa
- Mua hàng tại nhà
- Báo chí tại nhà
- Fax màu
- ứng dụng ISDN
-
20