Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.28 KB, 30 trang )

Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

Tp. Hồ Chí Minh tháng 4/2013.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA KỸ THUẬT CƠ SỞ
BỘ MÔN:CHI TIẾT MÁY.

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY

Giáo viên hướng dẫn :VĂN HỮU THỊNH
Sinh viên thưc hiệnMSSV: 11443060
Lớp: 11443DVT

Trang 1


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

BẢN THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY-THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ.
A.Các thông số:
+Lực vòng trên xích tải: 2F= 6300(N)
+Vận tốc xích tải: V= 1,25(m/s)
1.Chọn động cơ:
ta có P =
trong đó công suất trên trục công tác:


P= F =

6300.1, 25
= 7,875 (Kw)
1000

η = ηol3ηbr2ηk .ηx.ηot
theo bảng 2.3 trang 19 ta có:
η= ηnt.ηbr3ηx.η
ηk =1. hiệu suất của khớp nối .
ηbr =0,98. hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
ηx=0,97. hiệu suất bộ truyền xích .
ηol=0,99. hiệu suất một cặp ổ lăn .
ηot=0,98. hiệu suất một cặp ổ trượt .
⇒ η = 1.0,98.0,97.0,995= 0,89
7,875

⇒P = = 0,89 = 8,84(kw)
Tra bảng phụ lục P1.3 trang 235 để chọn công suất động cơ:
P > P ,n # 1500(vòng/phút)
từ P → P = 11Kw→ n =1458(vòng/phút)
2.Phân phối tỉ số truyền:
*tỉ số truyền chung U=
Trong đó: n: số vòng quay của động cơ.
n: số vòng quay của xích tải.
60000.1, 25
= 68,18(vòng/phút)
11.100
1458
U= 68,18 = 21,38 (vòng/phút) (*)


n= =

chọn U=2; 2,8; 3; 4
sao cho U = # 10
U= =

21,38
= 10,69
2

Vậy chọn U= 2
Tỉ số truyền của hộp gia tốc:
U =U .U
U :tỉ số truyền cấp nhanh
U : tỉ số truyền cấp chậm.
Để bôi trơn hộp giảm tốc bằng phương pháp ngâm dầu thì
U =(1,2÷1,3)U
Mà U =U .U =1,2U
Trang 2


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

10, 69
=2,98
1, 2


→U= =

tỉ số truyền của hộp truyền bánh răng ở cấp nhanh
10, 69

U = = 2,98 = 3,58
*Kiểm tra U: U=U.U .U= 2.3,58.2,98= 21,33 (**)
lấy (*)-(**): 21,38-21,33=0,05 ∈(0,01÷0,09)
Bảng hệ thống số liệu:
Trục
Động cơ
1
2
Thông số

3

4

U
Unh =3,58
Uch =2,98 Ux= Ux =2
η=1
N (vòng/phút)
N =1458
1458
407,26
136,66
68,33
P (KW)

P =8,84
8,79
8,4
8,19
7,9
T=57902,60 57575,1
T (N.mm)(M)
196974,9
572329
110427
đề 4:
* Trục I: n1 =n =1458 (v/p)
P1 = Pct .η.ηnt = 8,84.1.0,99 = 8,79(kw)
9,55.106.8,84
T đc= =
= 57902,6(Nmm)
1458
9,55.106.8, 79
T1= =
= 57575,1(Nmm)
1458
1458
* Trục II: n2 = = 3,58 = 407,26 (v/p)

P2 = P.η.η = 8,79.0,98.0,995 = 8,4 (kw)
9,55.106.8, 4
T2= =
= 196974,9(Nmm)
407, 26


* Truc̣ III:
407, 26

n3 = = 2,98 = 136,66 (v/p)
P3 = P2.η.η = 8,4.0,98.0,98 = 8,19 (kw)
9,55.106.8,19
T3= =
= 572329(N.mm)
136, 66

*Trục IV:
n4 = =

136, 66
= 68,33(v/p)
2

P4 = P3.ηol.ηx = 8,19.0,98.0,97 = 7,9 (kw)
9,55.106.7,9
T4= =
= 1104127(N.mm)
68,33

II.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
*chọn xích truyền động là xích con lăn: (vì tải trọng nhỏ,vận tốc thấp)Xác định các
thông số của xích và bộ truyền:
Theo bảng 5.4,với u=2.chọn số răng đĩa nhỏ Z=25,do đó số răng đĩa lớn
Z=U.Z=2.27= 54 < Z=120
Trang 3



Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

_Theo công thức(5.5),công suất tính toán Pt =
200

Trong đó với Z=27 ,k=25/Z=1,với n=200(vòng/phút),k= = 136, 66 = 1,46
- Sử dung
̣ công thưc(5.4)
́
tra bang
̉ 5.6
K= K.KA .KO.K.Kb.KC
+Trong đó:
K đ =1,2 tải trọng va đập nhẹ
KA= 1 hệ số xét đến chiều dài xích
Chọn A= (30÷50).t
KO= 1 hệ số xét đến khả năng điều chỉnh lực.
K đc= 1,1 .hệ số xét đến khả năng điều chỉnh trục.
Kb = 1,3 .hệ số xét đến điều kiện bôi trơn,chọn bôi trơn định kì.
KC = 1,25 hệ số xét đến chế độ làm việc bộ truyền làm việc 2 ca.
Vậy K = 1,2.1.1.1,1.1,3.1,25 =2,1
Như vậy: P =

8,19.2,11.0,93.1, 46
= 9,38(kw)
2,5


Để giảm tải trọng va đập chọn xích ống con lăn có bước xích
p = 25,4(mm)
Tra bảng 5.2. Xích con lăn 3 dãy (Kd=2,5) nên ta có
- tải trọng phá hỏng: Q = 170100 (N)
- Khối lượng 1 m xích q = 7,5( Kg)
h =18,2
b =33
d1 =11,91
d0 =5,96
Tra bảng 5.5
Công suất cho phép P
P =19,05 mm
do = 5,96
B =17,75
Số vòng quay đĩa nhỏ =400(vòng/phút) ⇒ P =8,38(kw).
* xác định khoảng cách trục A và số mắt xích x
a < amax < 80p
a hợp lý =(30;50)p
chọn a=40p
Chon
̣ sơ bộ a = 40.25,4 = 1016 (mm)
Tính soá maét xích theo coâng thöùc 5.12
X= + +
2.1016
27 + 54
(54 − 27) 2 .25, 4
X = 25, 4 +
+
= 120,96
2

4.3,142.1016

Chọn x= 122 (mắt)
Kiểm nghiệm số lần va đập của xích trong một giây theo công thức 5.14
i= =

27.136, 66
= 2,01 < [i]=35
15.122

Trang 4


Đồ án mơn ngun lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

Z1: số răng đĩa dẫn
n3: số vòng quay trong 1 phút của đĩa dẫn
Theo (5.9) số lần va đập cho phép trong một giây [u] = 35 cho nên điều kiện
u ≤ [u]
* Tính chính xác khoảng cách trục A theo số mắc xích theo công thức
p
Z1 + Z 2
Z1 + Z 2 

 Z 2 − Z1 
A = 4  X − 2 +  X − 2 ÷ − 8  2π ÷







2

25.4
= 4

[

2






27 + 54
27 + 54 2
54 − 27 2
(122 −
) − 8(
)
122- 2 +
2
2.3,14

]= 1029 (mm)


*Để đảm bảo độ võng bình thường giảm khoảng cách trục một khoảng:
∆A = 0,003A ≈ 3 mm
Vậy chọn A=1026 mm.
*Tính đường kính vòng chia trên đĩa xích theo cơng thức(5.17) và bảng 13.4
25, 4
đóa dẫn: d1 = = sin 180o = 218,79(mm)
27
25, 4
đóa bò dẫn: d2= sin 180o = 436,84 (mm)
54

da1 = p.[0,5 + cotg(π/Z1)] = 25,4.( 0,5 + cotg(π/27) = 230 mm ;
da2 = p.[0,5 + cotg(π/Z2)] = 25,4.( 0,5 + cotg(π/54) = 448mm ;
r =0,5025.d +0,05=0,5025.11,91+0,05= 6,03 mm và d =11,91(xem bảng 5.2)
d= d-2r=203,55mm
d = d-2r=421,6mm
*Tính chiều dài xích
L = x.p = 122.25,4 = 3098,8 ( mm)
* Kiểm nghiệm xích về độ bền
S= Theo bảng 5.2 tải trọng phá hỏng Q =170100 N,khối lượng 1 mét xích q=7,5kg
K =1,2(va đập nhẹ)
27.25, 4.136, 66
= 1,56 (m/s)
60000
8,19
Ft = 1000P/V =1000. 1,56 = 5250(N)

V= =

Fv = q.V =7,5.1,56 2 = 18,25(N)

Fo = 9,81.K.q.a =9,81.4.7,5.1,026= 310,95(N)
Trong dođ K =4(bộ truyền nghiêng 1 góc<40 )
170100

S= = 1, 7.5250 + 301,95 + 18, 25 = 18,95 >[S]=8,2
Bộ truyền xích đảm bảo độ bền.
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo cơng thức 5.18
Trang 5


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy
σ=0,47. = 0,47. 0, 42.(5250.1, 2 + 8, 73).

GVHD: Văn Hữu Thịnh

2,1.105
= 330,5(Mpa)
450.2,5

Trong đó với Z=27; k=0,42; E=2,1.10 Mpa ; A=450mm(bảng 5.12),
k=1,2(xích 1 dãy),lực va đập trên 3 dãy xích theo(5.19)
F=13.10.n.p.m=13.10.136,66.25,4.3= 8,73(N)
Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB210 sẽ đạt được ứng suất tiếp
xúc cho phép [σ]=600Mpa,đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1.
Tương tự,σ ≤ [σ] (với cùng vật liệu và nhiệt luyện)
*Xác định lực tác dụng lên trục:
Theo (5.20) F=k.F=1,15.5250= 6037,5(N)
Trong đó đối với bộ truyền nghiêng 1 góc nhỏ hơn 40,k=1,15.
III.THIẾT KẾ BỘ TRUYẾN BÁNH RĂNG:
1.Trình tự thiết kế bánh răng trụ cấp nhanh:

Bảng hệ thống số liệu có: P=8,84 kw ,n =1458 vòng/phút,U =10,69.thời hạn làm
việc 18000 giờ,Bộ truyền quay 1 chiều.
• chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:theo bảng 6.1 ta chọn
+Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241..285 σb1= 850 MPa ,
σch1= 580 MPa
+Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192..240 σb2= 750 MPa ,
σch2= 450Mpa.
• Phân phối tỉ số truyền U=10,69 cho các cấp: ta được U =3,58 ,U =2,98
• Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện độ rắn HB180..350
σ0Hlim= 2HB +70 ; Sh= 1,1; σFlim= 1,8HB ; SF= 1,75
chọn độ bánh răng nhỏ HB1= 245 ;độ rắn bánh lớn HB2= 230,khi đó
σ0Hlim1= 2HB1 + 70 =560Mpa
σ0Flim1= 1,8.245 = 441 Mpa ; σ0Hlim2= 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 Mpa ;
σ0Flim2= 1,8.230= 414 MPa
Theo(6.5) NHO=30HHB2,4 ⇒ NHO1=30.2452,4 = 1,6.107;
NHO2= 30.2302,4 = 1,39.107 .
Theo công thức NHE = 60.c.Σ (T/.n.t
Ta có NHE2= 60.c.n1/ u. ∑ ti. ∑ (Ti/Timax)3.ti/ ∑ ti
1458

= 60.1. 3,58 .18000.(1.0,7+0,8.0,3)
= 37,54.10 > N
do đó K =1→N >N do đó K =1
Theo côg thức (6.1a) sơ bộ xác định được
[σ]= do đó [σH1]= = 509 (MPa),
[σH2]= = 481,8 (Mpa)
Với cấp nhanh sử dụng răng chữ V
[σ]= ([σH1] +[σH2])/2 = = 495,4 (Mpa) < 1,25[σH2]
với cấp chậm dùng răng thẳng và tính ra N >N nên K =1,

Trang 6


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

do đó [σH]’= [σH2] = 481,8 (Mpa)
Theo(6.7): NFE = 60c ∑ (Ti/Tmax)6ni.Ti
1458

NFE2= 60.1. 3,58 .18000.(1.0,7+0,8.0,3)= 34,24.10 >N =4.10
do đó K =1,tương tự K =1.
Do đó theo(6.2a) với bộ truyền quay 1 chiều K =1,ta được:
[σF1]= 441.1. = 252 (Mpa)
[σF2]= 414.1.= 236,5 (Mpa)
_ứng suất quá tải cho phép:theo(6.10) và 6.11):
[σH]max= 2,8.σch2= 2,8.450= 1260 (Mpa)
[σF1]max= 0,8.σch1= 0,8.580= 464 (Mpa)
[σF2]max= 0,8.σch2= 0,8.450= 360 (Mpa)
2.Tính bộ truyền cấp nhanh:bánh răng trụ răng chữ V
Ta có các thông số U=3,58 ;n=407,26(vòng/phút)
Vì là răng chữ V nên T’= =

196974,9
= 98397,45(N)
2

a)xác định sơ bộ khoảng cách trục:
trong đó theo bảng 6.6,chọn ψ=0,4 với răng chữ V có k=43(bảng 6.5)

theo(6.14) ψ=0,5.ψ(U+1)=0,5.0,4.(3,58+1)=0,916
Do đó theo bảng 6.7 k=1,12(sơ đồ 3)
a = Ka(u2+ 1). = 43(3,58+1). 3

57575,1.1,12
= 111,9 (mm)
[495.4]2 .3,58.0, 4

Lấy a=133(mm)
b)xác định các thông số ăn khớp theo (6.17)
m=(0,01÷0,02)a=(0,01÷0,02).122=1,12÷ 2,24 mm
Theo bảng 6.8,lấy m=2mm.
chọn sơ bộ β=30→ cosβ=0,866
_theo 6.31 số răng bánh nhỏ:
2.112.0,84

Z1= = 2.(3,58 + 1) = 21,17(răng)
lấy Z=22→số răng bánh lớn:Z2= U.Z1 =3,58.2= 75,18(răng) lấy Z2=75(răng)
do đó tỉ số truyền thực sẽ là: U= =

75
= 3,57
21

chiều rộng bánh răng b=0,4.112= 44,8(mm).
c)Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
theo(6.33) ứng suất tiếp xúc trên mặt làm việc
σH=Z.Z.Z .
Theo bảng(6.5),Z =274Mpa,theo 6.34
theo(6.35) tgβ=cosαt.tgβ=cos(22,796).tg(31,8)= 29,8

với α =αtw= arctg(tgα/cosβ)=arctg(tg20/0,866)=22,796
2.(21 + 75)
=0,85→ β=31,7
2.112
2.cos(29,8)
= 1,6
sin(2.22, 796

Mà cosβ= =
Z= =

Trang 7


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

44,8.sin 31, 7 o
ε==
= 3,74
3,14.2

Do đó theo(6.36c)ta có:
Z= =

1
=0,76
1, 71


Mà εα=[1,88-3,2(1/Z1 + 1/Z2)]cosβ
=1,88-3,2(1/21+1/75).0,866= 1,71
đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
2.112

dw1= = 3,57 + 1 = 49(mm)
Theo(6.40), V= π =

3,14.49.1458
= 3,7(m/s)
60000

Theo bảng 6.13 chọn cấp chính xác 9,do đó theo bảng(6.16),g=73
Theo(6.42): V=δ.g.V. =0,002.73.3,7.

112
=3
3,57

3.44,8.49

K= 1+ = 1+ 2.57575,1.1,12.1,13 = 1,04
Mà ta có K=1,13 ; K=1,12
K=K.K.K= 1,04.1,12.1,13.= 1,3
Thay các giá trị vừa tính được vào(6.23):
σ= 274.1,6.0,76.

2.95405,9.1, 28.(3, 08 + 1)
= 445(Mpa)
49, 6.3, 08.60, 782


_Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
Theo(6.1) với V= 3,7m/s<5m/s.Z=1.Với cấp chính xác động học là 9,chọn cấp chính
xác về mức tiếp xúc là 8.Khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra=2,5…1,25µm.Do đó
Z=0,95 với d<700mm.K=1,do đó theo(6.1) và (6.1a):
[σH]= [σH].ZV.ZR.KHX = 495,4.1.0,95.1=470,63(Mpa)
Như vậy σH <[σH],do đó không cần tăng thêm khoảng cách trục a.
d)kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
_Theo(6.43) σ=
Theo bảng(6.7),K=1,24.theo bảng 6.14 với V<2,5m/s và cấp chính xác 9,
K =1,22.Theo(6.47)
νF= σF.go.v

112
aw
= 0,006.73.3,7.
= 9,06
3,58
u

Trong đó theo bảng(6.15) δ=0,006.theo bảng 6.16,g=73.Do đó theo(6.46)
KFV= 1+
9, 06.49.44,8

= 1+ 2.57575,1.1, 22.1, 24 = 1,1
Do đó KF= KFα.KFβ.KFV =1,37.1,24. 1,1= 1,86
_với ε=1,73→ Y= = = 0,58
_với β=31,79→ Y=1-

31, 7

= 0,77
140

Trang 8


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

21

_Số răng tương đương: ZV1= = 0,853 = 34(răng)
75

ZV2= = 0,853 = 122(răng)
Theo bảng 6.18 ta được: Y=3,7 ; Y=3,6.Với m=2mm,
Y=1,08-0,0695ln2=1,03.Y=1,K=1(d<400mm),do đó theo(6.2) và (6.2a):
[σF1]=[σF1].YR.YS.KXF= 252.1.1,03.1=260(Mpa)
[σ]=[σ].YR.YS.KXF= 236,5.1,03.1= 244(Mpa)
Thay các giá trị vào công thức(6.43) ta được:
2.57575,1.1,86.0,58.0, 77.3, 7
= 80,6 (Mpa) < [σF1] =260(Mpa)
44,8.49.2
80, 6.3, 6
σ= =
= 78,4(MPa) < [σ] = 244 (Mpa).
3, 7

σ=


e)Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo (6.48) với K = = 1,8
δH1max = δH Kqt = 445. = 597Mpa < 1260 Mpa
Theo (6.49)
δF1max = δF1Kqt =80,6.1,8 = 145 Mpa < [δF1 ]max =464Mpa
δF2max = δF2Kqt = 78,4.1,8= 141Mpa < [δF2 ]max =360Mpa
f)các thông số và kích thước bộ truyền:
Khoảng cách trục
a=112 mm
Môđun pháp
m=2 mm
Chiều rộng vành răng
b =44,8 mm
Tỉ số truyền
U=3,57
Góc nghiêng của răng
β=31,7
Số răng bánh răng
Z=21 ; Z=75
Hệ số dịch chỉnh
x=0 ; x=0
Theo công thức trong bảng 6.11,tính được:
Đường kính vòng chia

2.21

d= = 0,85 = 49,4 (mm)
2.75


Đường kính đỉnh răng
Đường kính đáy răng

d2= = 0,85 = 176,5(mm)
d =d+2m= 53,4(mm)
d=d+2m= 180,5(mm)
d=d-2,5m= 44,4(mm)
d=d-2,5m= 171,5(mm)

g)tính lực
lực vòng F = =

2.57575,1
= 2330,9(N)
49, 4

lực dọc trục F= F.tgβ= 2330,9.tg31,7=1439,6(N)
F R= =

2330,9.tg 20o
= 998(N)
0,85

3.Tính toán cấp chậm:bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng:
Trang 9


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh


a)xác định sơ bộ khoảng cách trục:theo(6.15 a)
a= Ka(u1+ 1) 3

T1 .K Hβ
[σ H ] u1 .ψ ba
2

= 49,5.(2,98+1). 3

196974,9.1, 05
= 178,79(mm)
[481,8]2 .2,98.0, 4

trong đó theo bảng 6.6,chọn ψ=0,4 với răng thẳng k=49,5(bảng 6.5)
theo(6.16) ψ=0,5.ψ(U+1)=0,5.0,4(2,98+1)=0,796
Do đó theo bảng 6.7 k=1,05(sơ đồ 5)
Lấy a= 179(mm).
b=0,4.179= 71,6(mm).
b)xác định các thông số ăn khớp theo (6.17)
m=(0,01÷0,02)a=(0,01÷0,02).179=(1,79÷3,58) mm
lấy m=2(mm)
_Ta có góc nghiêng β=0,theo 6.19 số răng bánh nhỏ:
2.179

Z1= = 2.(2,98 + 1) = 44,97 (răng).Lấy Z=45(răng)
số răng bánh lớn:Z2= U.Z1 =2,98.45= 134,1(răng).
Lấy Z 2 = 134(răng)
do đó tỉ số truyền thực sẽ là: U= =
do đó a= =


134
= 2,97
45

2.(45 + 134)
= 179(mm)
2

Lấy a=179mm,do đó cần dịch chỉnh để tăng khoảng cách trục từ 179mm lên
180mm.
tính hệ số dịch tâm theo(6.22)
180
-0,5(45+134)= 0,5
2
1000.0,5
theo(6.23),k ==
= 2,79 theo bảng (6.10a) tra được k=0,032,do đó
45 + 134

y= -0,5(Z+Z)=

theo(6.24) hệ số giảm đỉnh răng
∆y= =

0, 032.(45 + 134)
= 0,005
1000

Theo(6.25)tổng hệ số dịch chỉnh x=y+∆y= 0,5+0,005= 0,505

_theo(6.26) hệ số dịch chỉnh bánh 1:
x= 0,5[x-(Z-Z)y/Z]=0,5[0,505và hệ số dịch chỉnh bánh răng 2:
x=x-x=0,505-0,128=0,377
theo(6.27) góc ăn khớp
cosα= =

(134 − 45).0,5
]= 0,128
45 + 134

(45 + 134).2.cos 20o
= 0,93→ α =21,5
2.180

c)kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
_theo(6.33) ứng suất tiếp xúc trên mặt làm việc
σH= ZM.ZH.Zε

2.T1.K H (u + 1)
(bw .u.d 2 w1

_theo bảng 6.5,Z =274Mpa .
Trang 10


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

do đó theo(6.34):

ZH=

2 cos β b
=
sin 2α tw

2.1
=1,71
sin(2.21,5)

với bánh răng thẳng,dùng (6.36a) để tính Z :
Do đó theo(6.38): Zε= = = 0,86
Trong đó theo(6.38b): εα=[1,88-3,2(1/Z1 + 1/Z2)]
=1,88-3,2(1/45+1/134)=1,78
_Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
2.180

dw1= = 2,97 + 1 = 90,68(mm)
_theo(6.40), v= =

3,14.90, 68.407, 26
= 1,93(m/s)
60000

Với V=1,93 m/s theo bảng 6.13 ta dùng cấp chính xác 9.với bánh răng thẳng
K =1,13
_theo(6.42),νH= σH.go.v

180
aw

=0,006.73.1,93
= 6,58
2,97
u

Trong đó theo bảng 6.15,δ=0,006.theo bảng 6.16 g=73
VF .bw1.d w1

Do đó theo(6.41):KHV= 1+ 2.T .K .K
1


6,58.71, 6.90, 68

=1+ 2.196974,9.1, 05.1,13 = 1,09
_theo(6.39) KH= KHβ.KHα.KHV =1,05.1.1,3.109= 1,29
Thay các giá trị vừa tính được vào (6.33) ta được:
σ= 274.1,71.0,86.

2.196974,9.1, 29.(2,97 + 1)
= 432,8(Mpa)
71, 6.90, 682.2,97

_Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
theo(6.1) với V=1,93(m/s)<6(m/s),Z=1.với cấp chính xác động học là 9,chọn cấp
chính xác về mức tiếp xúc là 7,khi đó cần gia công đạt độ nhám R=10…40µm,do đó
Z=0,9;với d<700mm,K=1,do đó theo(6.1) và (6.1a):
[σH]= [σH].ZV.ZR.KHX =481,8.1.0,9.1= 433,62(Mpa)
_Như vậy σH >[σH],do đó cần tăng thêm khoảng cách trục a và tiến hành kiểm
nghiệm lại ta được a=122mm.σH =396,28(Mpa) < [σH]= 433,62(Mpa)

d)kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
_Theo(6.43) σ=
Theo bảng(6.7),K=1,12.theo bảng 6.14 với V< 5m/s và cấp chính xác 8,
K=1,37.Theo(6.47)
νF= σF.go.v . = 0,006.73.1,93.

180
= 6,58
2,97

Trong đó theo bảng(6.15) δ=0,006.theo bảng 6.16,g=73.Do đó theo(6.46)
KFV= 1+
6,58.71, 6.90, 68

= 1+ 2.19697,9.1,12.1,37 = 1,07
Do đó KF= KFα.KFβ.KFV =1,37.1,12. 1,07= 1,64
Trang 11


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

1

_với ε = 1,78→ Y= = 1, 78 = 0,56
_với β= 0→ Y= 1
_Số răng tương đương: ZV1= = 45(răng)
ZV2= =134 (răng)
Theo bảng 6.18 ta được: Y=3,63 ; Y=382,47.Với m= 2mm,

Y=1,08-0,0695ln2=1,03.Y=1,K=1(d<400mm),do đó theo(6.2) và (6.2a):
[σF1]=[σF1].YR.YS.KXF= 252.1.1,03.1= 259,56 (Mpa)
[σ]=[σ].YR.YS.KXF= 236,5.1.1,03.1= 243,6 (Mpa)
Thay các giá trị vào công thức(6.43) ta được:
2.196974,9.1, 64.0,56.3, 63
= 101 (Mpa)<[σ]= 259,56(Mpa)
71, 6.90, 68.2
101.3, 47
σ= = 3, 63 = 96,5 (MPa)<[σ]= 243,6(Mpa).

σ=

e)Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo (6.48) với K = = 1,8
δH1max = δH Kqt = 432,8. = 580,6 Mpa < 1260 Mpa
Theo (6.49)
δF1max = δF1Kqt = 101.1,8 = 181,8 Mpa < [δF1 ]max = 464Mpa
δF2max = δF2Kqt =96,5.1,8 = 173,7 Mpa < [δF2 ]max = 360Mpa.
f)các thông số và kích thước bộ truyền:
Khoảng cách trục
a=182 mm
Môđun pháp
m= 2mm
Chiều rộng vành răng
b =71,6 mm
Tỉ số truyền
U=2,97
Góc nghiêng của răng
β=0
Số răng bánh răng

Z=45 ; Z=134
Hệ số dịch chỉnh
x=0,128 ; x=0,377
Theo công thức trong bảng 6.11,tính được:
Đường kính vòng chia
d= m.Z = 2.45 = 90 (mm)
d2= m.Z = 2.134 =268(mm)
Đường kính đỉnh răng
d =d+2(1+x-∆y)m= 94,5(mm)
d=d+2(1+x-∆y)m=273,5(mm)
Đường kính đáy răng
d=d-(2,5-2x)m=85,5(mm)
d=d-(2,5-2x)m=264,5(mm)
*tính lực:
2.196974,9
= 4377(N)
90
lực doc̣ truc̣ Fa=F1.tgβ=1985,34.tg 20o =0
Ft .tgα n
FR cos β =4377.tg 20o =1593(N)

lực vòng F = =

*Cấp nhanh:
a=112(mm)
d=49,4(mm)

*Cấp chậm
a=182(mm)
d=90 (mm)

Trang 12


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

d=176,5(mm)
d=268(mm)
F=F=2330,9(N)
F=F=4377(N),
F=F=1439,6(N)
F=F=0 (N)
F=F=998(N)
F=F=1593 (N)
E.THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN:
*Phần tính trục
1/ Xác định đường kính trục : Theo công thức d ≥ C
Trong đó : d-đường kính trục
P-Công suất truyền(Kw)
n-Số vòng quay trong một phút của trục.
C: hệ số phụ thuộc vào ứng suất xoắn cho phép.
+ đối với trục I :
P=8,79 (KW)
n = 1458(vòng/phút)
C=120
Do vật liệu thép 35-45 nên ta lấy [τ]=20÷ 35N/mm
Và C = 120
=>d≥ 120. 3


8, 79
= 21,84(mm)
1458

Lấy d1= 25(mm)
+ đối với trục II :
P2 = 8,4 (KW)
n2 = 407,26 (vòng/phút)
C = 120
⇒ d≥120. 3

8, 4
= 32,9 ( mm)
407, 26

Lấy d2= 30(mm)
+ đối với trục III :
P3 = 8,19(KW)
n3 = 136,66 (vòng/phút)
C = 120
d3≥ 120.

3

8.19
= 44,96 ( mm)
136, 66

Lấy d3= 45 (mm)
Trong ba trị số d,d,d ở trên ta có thể lấy trị số d=35(mm)để chọn loại ổ bi đỡ

cỡ trung bình bảng(2.7)trang 255 ta có được chiều rộng của ổ B=21(mm)
(B:chiều rộng của ổ bi)
*tính gần đúng trục:
Tham khảo hình 7-3 sách TK-CTM ta có:
+ Khe hở giữa các bánh răng là 10 mm .
+ Chiều rộng bánh răng cấp nhanh b1 = 44,8 mm.
+ Chiều rộng bánh răng cấp chậm b2= 71,6 mm.
+ Chiều rộng ổ B= 19 mm.
Trang 13


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

+Khe hở giữa các bánh răng và thành hộp là 10 mm .
+Khe hở giữa thành trong tới mặt bên ổ lăn l2=10mm.
+đường kính bulông cánh ổ đếp ghép nắp và thân hộp d1=18mm,
ta có l1 ≈ 40mm
+Chiều cao của nắp và đầu Bulông I3=18mm.
+Khe hở mặt bên xích và đầu Bulông 10mm.
+Chiều rộng xích : 52 mm
+Tính các khoảng cách.
1
L = 2 B+chiều cao bulông ghép nắp ổ và bề dày nắp+khe hở giữa đai và
1
2

bulông+ bề rộng bánh đai
=


21
+ 18 +10 + = 64,5
2

Lấy l=65(mm)
a = B + khe hở giữa bánh răng và thành trong + k/c từ thành trong của hộp
đến mặt bên ổ lăn+ b2 = 66,3(mm)
Lấy a=70(mm)
b = b+ b + khe hở giữa hai bánh răng = 68,2(mm)
Lấy b=70(mm)
C= b + khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp+ k/c từ thành trong hộp
tới ổ + B= 78,2(mm)
Lấy c=80(mm).
*Trục I:
F1=F2=2330,9(N)
R =1300N
Fa1=Fa2=1439,6 (N)
F=998(N)
d 1 =49,4; a=70; b=70; c=80; l=65 (mm)
+Tính các phản lực ở các gối trục RAy,RBy,RAx,RBx
Xét mặt phẳng (YOZ)
∑m=0⇒R.l+F.c+F.-R(a+b+c)=0
⇒ R= =

1300.65 + 998.80 + 1439, 6.
70 + 70 + 80

49, 2
2 = 908,6(N)


R= R-F+R= 1300-998+908,6=1210,6(N)
Xét mặt phẳng (XOZ)
∑m=F.c-R(a+b+c)=0
⇒R= =

2330,9.80
= 847,6(N)
70 + 70 + 80

⇒R=F-R= 2330,9-847,6=1483,3(N)
+Tính mômen uốn ở những tiết diện nguy hiểm,ở tiết diện nguy hiểm(1-1);
(2-2)
Tính tiết diện n-n
M=M=R.l=1300.65= 84500(N.mm)
Trang 14


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

M=
với M=R.(a+b)=908,6.(70+70)=127204(N.mm)
M=R.(a+b)=847,6.(70+70)=118664 (N.mm)
M= 1272042 + 1186642 = 173959,7(N.mm)
Tình đường kính trục ở 2tiết diện (n-n)và(m-m)theo công thức:
d≥ (mm)
+đường kính trục ở tiết diện(n-n)
với M= = 845002 + 0, 75.57575,12 = 98114,3(N.mm)

chọn [σ]=63N/mm
d≥

3

98114,3
= 24,97(mm)
0,1.63

chọn d=25mm
+đường kính trục ở tiết diện (m-m)
M= 173959, 72 + 0, 75.57575,12 = 180964,5 (N.mm)
chọn [σ]=63N/mm
d≥

3

180964,5
= 30,6(mm)
0,1.63

chọn d= 35 mm.

Trang 15


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh


Kết cấu trục

Trang 16


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

*Trục II:
Ở đây lực:
F2=2330,9; F=998; F= 1439,6N.
F3=4377; FR3=1593; Fa3=0 N
d2=176,5mm; d3=90mm; a=70mm; b=70mm; c=80mm
M1= F. =1439,6.

176,5
=127044,7 (N)
2

M2=F. = 0(N.mm)
*Tính các phản lực R,R,R,R xét mặt phẳng(YOZ)
+∑m=F.c-F(c+b)+R(a+b+c)+F. +F. =0
⇒R= =

1593.(80 + 70) + 127044, 7 − 998.80
70 + 70 + 80

= 1300(N)
R=F-F+R=998-1593+1300=705 (N)

+∑m=F.c+F.(c+b)-R.(a+b+c)=0
⇒R= =

2330,9.80 + 4377(80 + 70)
= 3832(N)
70 + 70 + 80

=>RCx=F2+F3-RDx= 2330,9+4377-3832=2875,9(N)
*Tính mômen uốn ở những tiết diện nguy hiểm,ở tiết diện(e-e),(i-i).
+Tại tiết diện(e-e)
M= = 564002 + 2300722 = 236884(N)
Trong đó M=R.c= 705.80=56400(N)
M=R.c= 2875,9.80=230072(N.mm)
M= = 2368842 + 0, 75.196974,92 = 291913,2(N)
d≥

3

291913, 2
= 35,9(mm).chọn d=35(mm).
0,1.63

+Tại tiết diện(i-i)
M== 1040002 + 306560 2 = 323720(N)
Trong đó M=R.c= 1300.80=104000(N)
M=R.c=3832.80=306560(N)
M== 3237202 + 0, 75.196974,92 = 365915,7(N.mm)
d≥

3


365915, 7
= 38,7(mm).chọn d= 40(mm)
0,1.63

đường kính lắp ổ lăn d=40mm.

Trang 17


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

8147

*Trục III:

Trang 18


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

*Tính các phản lực R,R,R,R.
F4=4377(N);FR4=1593N;,d=268(mm) ; a=70(mm); b=70(mm); c=80(mm)
M=F. = 0 (N.mm)
Xét mặt phẳng(YOZ)ta có:
+∑m=0⇒F.(c+b)-M-R(a+b+c)=0

⇒R= =

1593(80 + 70)
= 1086(N)
70 + 70 + 80

+∑Y=0⇒REy-FR4+RFy=0
⇒ R=F-R= 1593-1086=507(N)
Xét mặt phẳng(XOY):
+∑m=0⇒ -R(a+b+c)+F(c+b)=0
⇒R= =

4377(80 + 70)
= 2984(N)
70 + 70 + 80

+∑X=0⇒R+R-F=0
⇒R=F-R= 4377-2984=1393(N)
*Tính mômen uốn ở những tiết diện nguy hiểm.
+Tiết diện f-f.
M== 4476002 + 2089502 = 493969,5(N.mm)
Trong đó M=R.(b+c)= 2984(70+80)=447600(N.mm)
M=R.(b+c)= 1393(70+80)=208950(N.mm)
M== 493969,52 + 0, 75.5723292 = 699768,7(N.mm)
[σ]=50N/mm
⇒d≥

3

699768, 7

= 51,9 mm .chọn d= 55mm.
0,1.50

Trang 19


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

109257,6

GVHD: Văn Hữu Thịnh

230622

Trang 20


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

*Tính chính xác trục:
hệ số an toàn được tính theo công thức(7.5)trang 120.
σ=σ=σ= ,σ=0
+n :hệ số an toàn chỉ xét ứng suất pháp
n=
+Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp(xoắn)biến đổi theo chu kỳ
mạch động: τ= τ= =

n=

giới hạn lõi uốn và xoắn

vì trục làm bằng thép CT45 có σ=600N/mm⇒ σ=(0,4÷0,5)σ

chọn σ=0,45σ= 0,45.600=270N/mm

+Trục bằng thép 45 có σ= 600N/mm

σ=(0,2÷ 0,3)σ

chọn σ=0,25.600=150N/mm
ta có σ=; M=
*Tại mặt cắt(m-m),d=35 mm tra bảng(10.6)ta có:
W=3660mm3
W0=7870 mm3
Mu= 173959,7(N.mm)
Mx= 57575,1 (N.mm)
173959, 7
= 47,5 (N.mm)
3660
57575,1
τ= =
= 3,65(N.mm)
2.7870

⇒σ= =

Chọn hệ số ψ và ψ theo vật liệu thép cacbon trung bình ψ=0,1 và
ψ =0,05;hệ số tăng bền β=1
chọn các hệ số K ,K ,ε ,ε

theo bảng(10.10)trang 198 chọn (d=30-35)
ε =0,88; ε=0,81
Theo bảng(10.12)trang 199được: K =1,54; K=1,55
Ta có tỷ số: + = = 1,75
+ = = 1,91
Tập trung ứng suất do lắp căng,với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề
mặt ghép≥ 30N/mm(tra bảng 10.15 trang 209).Ta có d=40mm.
⇒tỷ số = 2,7
Ta có: =1+0,6( -1)=1+0,6(2,7-1)=2,02
270

n= 2, 7.47,5 = 2,1
150

n = 2, 02.3, 65 + 0, 05.3, 65 = 19,8

Trang 21


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy
2,1.19,8

⇒n= =

2,12 + 19,82

GVHD: Văn Hữu Thịnh

= 2,08


=>n=2,08 ≥ [n]= 1,5÷ 2,5
hệ số an toàn cho phép thường lấy 1,5÷ 2,5
*Tại mặt cắt(n-n) d=30mm,tra bảng(10.6)
W= 1825 (mm3)
W0= 3981 (mm3)
Mu= 84500 (N.mm)
Mx= 57575,1 (N.mm)
84500
= 46,3(N.mm)
1825
57575,1
τ= =
= 7,2(N.mm)
2.3981

⇒σ= =

Chọn hệ số ψ và ψ theo vật liệu thép cacbon trung bình ψ=0,1 và
ψ =0,05;hệ số tăng bền β=1
chọn các hệ số K ,K ,ε ,ε
theo bảng(10.11)trang 198 chọn (d=35-40)
ε =0,89; ε=0,8
Theo bảng(10.12)trang 199được: K =1,63; K=1,5
Ta có tỷ số: + = =1,83
+ = =1,9
Tập trung ứng suất do lắp căng,với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề
mặt ghép≥ 30N/mm(tra bảng 10.15 trang 209).Ta có d=45 mm.
⇒tỷ số =2,12
Ta có: =1+0,6( -1)=1+0,6(2,6-1)=1,96
270


n= 2,12.46,3 = 2,75
150

n = 1,96.7, 2 + 0, 05.7, 2 = 10,4
2, 75.10, 4

⇒n= =

2, 752 + 10, 42

= 2,6

=>n= 2,6 ≥ [n]= 1,5÷ 2,5
hệ số an toàn cho phép thường lấy 1,5÷ 2,5
*TRỤC II:
*Tại mặt cắt(e-e) d=35 mm tra bảng(10.6)ta có:
W= 3660 mm3
W0= 7870 mm3
Mu= 236884 (N.mm)
Mx= 196974,9 (N.mm)
236884
= 64,7(N.mm)
3660
196974,9
τ= =
= 12,5(N.mm)
2.7870

⇒σ=


=

Trang 22


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

Chọn hệ số ψ và ψ theo vật liệu thép cacbon trung bình ψ=0,1 và
ψ =0,05;hệ số tăng bền β=1
chọn các hệ số K ,K ,ε ,ε
theo bảng(10.10)trang 198
ε =0,85; ε=0,73
Theo bảng(10.12)trang 199được: K =1,63; K=1,5
Ta có tỷ số: + = = 1,91
+ = = 2,05
Tập trung ứng suất do lắp căng,với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề
mặt ghép≥ 30N/mm(tra bảng 10.15 trang 209).Ta có d=40mm.
⇒tỷ số = 2,7
Ta có: =1+0,6( -1)=1+0,6(2,7-1)=2,02
270

n= 2, 7.64, 7 = 1,5
150

n = 2, 02.12,5 + 0, 05.12,5 = 5,8
⇒n= =


1,5.5, 8
1, 52 + 5,82

= 1,5

=>n= 1,5 ≥ [n]= 1,5÷ 2,5
Hệ số an toàn cho phép thường lấy 1,5÷ 2,5.
*Tại mặt cắt(i-i) d= 40mm tra bảng(10.6)ta có:
W= 6280 mm3
W0= 12560 mm3
Mu= 323720,6(N.mm)
Mx= 196974,9(N.mm)
323720, 6
= 51,5(N.mm)
3660
196974,9
τ= =
= 7,8(N.mm)
2.7870

⇒σ= =

Chọn hệ số ψ và ψ theo vật liệu thép cacbon trung bình ψ=0,1 và
ψ =0,05;hệ số tăng bền β=1
chọn các hệ số K ,K ,ε ,ε
theo bảng(10.10)trang 198
ε =0,83; ε=0,77
Theo bảng(10.12)trang 199được: K =1,63; K=1,5
1, 63
= 1,91

0,85
1,5
+ = 0, 73 = 2,05

Ta có tỷ số: + =

Tập trung ứng suất do lắp căng,với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề
mặt ghép≥ 30N/mm(tra bảng 10.15 trang 209).Ta có d=45mm.
⇒tỷ số = 2,7
Ta có: =1+0,6( -1)=1+0,6(2,7-1)=2,02
Trang 23


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

270

n= 2, 75.51,5 = 1,9
150

n = 2, 02.7,8 + 0, 05.7, 8 = 9,2
⇒n= =

1,9.9, 2
1, 92 + 9, 22

= 1,86


=>n=1,86 ≥ [n]= 1,5÷ 2,5
hệ số an toàn cho phép thường lấy 1,5÷ 2,5
*TRỤC III:
*Tại mặt cắt(f-f),d=45mm tra bảng(10.6)ta có:
W= 16325mm3
W0= 32651 mm3
Mu= 493969,5(N.mm)
Mx= 572329(N.mm)
493969,5
= 30,3(N.mm)
16325
572329
τ= =
= 8,7(N.mm)
2.32651

⇒σ= =

Chọn hệ số ψ và ψ theo vật liệu thép cacbon trung bình ψ=0,1 và
ψ =0,05;hệ số tăng bền β=1
chọn các hệ số K ,K ,ε ,ε
theo bảng(10.10)trang 198 chọn (d=45-50)
ε =0,82; ε=0,7
Theo bảng(10.12)trang 199được: K =1,63; K=1,5
Ta có tỷ số: + = =1,99
+ = = 2,14
Tập trung ứng suất do lắp căng,với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề
mặt ghép≥ 30N/mm(tra bảng 10.15 trang 209).Ta có d=50mm.
⇒tỷ số = 3,3
Ta có: =1+0,6( -1)=1+0,6(3,3-1)=2,38

270

n= 3,3.30,3 = 2,7
150

n = 2,38.8, 7 + 0, 05.8, 7 = 7,1
⇒n= =

2, 7.7,1
2, 7 2 + 7,12

= 2,5

=>n=2,5≥ [n]= 1,5÷ 2,5
Hệ số an toàn cho phép thường lấy 1,5÷ 2,5.
*tính then:
Để cố định bánh răng theo phương tiếp tuyến,nói cách khác là truyền Mômen
và chuyển động từ trục bánh răng và ngược lại ta dùng then(chọn loại then
bằng cao).
*Trục I
Trang 24


Đồ án môn nguyên lý chi tiết máy

GVHD: Văn Hữu Thịnh

Chỗ lắp bánh răng trục có d=35mm theo bảng(9.1b)trang 174
Ta có b=10mm,h=9mm,t=5,5; t=3,3⇒k=h-t=9-5,5=3,5
+kiểm tra sức bền dập theo công thức 9.1 trang 173

σ= ≤ [σ] (N/mm)
M= 57575,1(N.mm).Theo bảng(9.5)trang 178⇒[σ]=150N/mm
+Chiều dài mayjo :Lm=b 1 =44,8mm
+Chiều dài then: L=0,8Lm=0,8.44,8=35,84mm
+đường kính lắp trục: d=35mm
+k=3,5
2.57575,1

Vậy : σ = 35.3,5.35,84 = 26 N/mm<[σ ]=150(N/mm)
+
Kiểm nghiệm về sức bền cắt theo công thức(9.12)trang 173.
2.57575,1

Ta có : τ= ≤ [τ]⇔ 35.10.35,84 = 9,2 (N/mm) < [τ]=120N/mm
ở đây b=10mm;[τ]=120N/mm.
*Trục II:
Chỗ lắp bánh răng trục có d=40mm.do cùng trên một trục ta chọn 2 then cùng
kích thước,theo bảng(9.1a)trang 173 then bằng kiểu I=(d=38÷ 44)mm
Ta có b=12mm,h=8mm,t=5; t=3,3⇒k=h-t=8-5=3
+kiểm tra sức bền dập theo công thức 9.1 trang 173
σ= ≤ [σ] (N/mm)
M= 196974,9 (N.mm).Theo bảng(7.20)trang 142⇒[σ]=120N/mm
+Chiều dài mayjo :Lm1=b=44,8mm
+Chiều dài then bánh bị dẫn: L=0,8Lm=0,8. 44,8= 35,84(mm)
+Chiều dài mayjo bánh dẫn:L=71,6(mm)
+chiều dài then bánh dẫn:L=0,8.L=0,8.71,6= 57,28mm
2.196974,9

Vậy : σ= 40.3.35,84 = 91,6 N/mm<[σ ]=150(N/mm)
2.196974,9


σ= 40.3.57, 28 = 57,3 N/mm<[σ ]=150(N/mm)
+
Kiểm nghiệm về sức bền cắt theo công thức(9.2)trang 173.
Ta có : τ= ≤ [τ]
ở đây b=12mm;[τ]=120N/mm
2.196974,9

[τ]= 40.12.35,84 = 22,9 N/mm< [τ]=120N/mm
2.196974,9

[τ]= 40.12.57, 28 = 14,3 N/mm< [τ]=120N/mm
*trục III:
Chỗ lắp bánh răng trục có d=55mm theo bảng(9.1b)trang 174
Ta có b=16mm,h=14mm,t=9; t=5,4⇒k=h-t=14-9=5
+kiểm tra sức bền dập theo công thức 9.1 trang 173
σ= ≤ [σ] (N/mm)
M= 572329(N.mm).Theo bảng(9.5)trang 178⇒[σ]=150N/mm
+Chiều dài mayjo :Lm=b= 71,6mm
Trang 25


×