Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

TIẾT 74 tục NGỮ về CON NGƯỜI mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 24 trang )


KiÓm tra bµi cò
Tìm các câu tục ngữ tương ứng với
các hình ảnh sau?


Được mùa cau, đau mùa lúa.

Cau sai
quả

Lúa lép


Th¸ng b¶y kiÕn bò, chỉ lo lại lụt.


Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa


Tháng hai trồng cà, tháng ba trồng đỗ.


Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa.



I. TIẾP XÚC VĂN BẢN
1. Đọc
2. Chú thích (SGK trang 12)
3. Bố cục


3 phần: - Phần 1: Các câu tục ngữ 1, 2, 3
Những kinh nghiệm về phẩm chất, giá trị con người.
- Phần 2: Các câu tục ngữ 4, 5, 6
Những kinh nghiệm và bài học về học tập, tu dưỡng.
- Phần 3: Còn lại.
Kinh nghiệm và bài học về quan hệ ứng xử.


I. TIẾP XÚC VĂN BẢN

1. Đọc
2. Chú thích
3. Bố cục
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN

1. Kinh nghiệm về phẩm chất, giá trị
của con người.
a. Một mặt người bằng mười mặt của.
Nhân hóa, hoán dụ, so sánh,
số từ, vần lưng
Tư tưởng nhân văn: đề cao,
trân trọng giá trị con người.


I. TIẾP XÚC VĂN BẢN
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN

1. Kinh nghiệm về phẩm chất, giá trị
của con người.
b. Cái răng, cái tóc là góc con người.

Vần lưng
Tình trạng sức khỏe

Biểu hiện:

một phần hình thức
Tính cách con người.

Mọi biểu hiện của con người đều phản
ánh vẻ đẹp, tư cách của người đó.
Cần biết chăm sóc, giữ gìn răng, tóc.


I. TIẾP XÚC VĂN BẢN
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN

1. Kinh nghiệm về phẩm chất, giá trị
của con người.
c. Đói cho sạch, rách cho thơm.
Hai vế đẳng lập, bổ sung; phép đối,
ẩn dụ; vần lưng.
Lời khuyên về việc giữ gìn
nhân cách, đạo đức, lòng tự trọng.


I. TIẾP XÚC VĂN BẢN
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN

1. Kinh nghiệm về phẩm chất, giá trị của con người.
2. Kinh nghiệm về học tập, tu dưỡng.

a. Học ăn, học nói, học gói, học mở.
b. Không thầy đố mày làm nên.
c. Học thầy không tày học bạn.


2. Kinh nghiệm về học tập, tu dưỡng.
a, Học ăn, học nói,
học gói, học mở.

Bốn vế đẳng lập,
bổ sung; điệp ngữ,
liệt kê; từ nhiều nghĩa
Học để trở thành
người có văn hóa,
có nhân cách.

b, Không thầy
đố mày làm nên.

Vần lưng,
như lời thách đố

Khẳng định vai trò
của người thầy;
cần kính trọng,
biết ơn thầy.

c, Học thầy
không tày học bạn.


So sánh, điệp ngữ;
vần lưng

Đề cao việc học bạn;
cần mở rộng đối tượng,
phạm vi và cách học.


I. TIP XC VN BN
II. TèM HIU VN BN

3. Kinh nghim, bi hc v quan h ng x
Câuư7: Thươngưngườiưnhưưthểưthươngưthân
Tìnhưthươngưdànhưchoưngườiư
Tìnhưthươngưdànhưchoưchínhư
khác
mình
So sỏnh, ip ng
Hãyưsốngưbằngưlòngưvịưthaưnhânưái,ưkhôngưíchưkỉ.ưHóy thng
yờu ngi khỏc nh chinh bn thõn minh.


Ănưquảưnhớưkẻưtrồngưcây
Ănưquảưnhớưkẻưtrồngưcây
Câuư8: Ănưquảưnhớưkẻưtrồngưcây
ănưquảưnhớưkẻưtrồngưcây
Nghĩaưđen:ưTráiư
ngonưquảưngọt...vậtư
chấtưdoưlaoưđộngưtạoư
nên.

Nghĩaưbóng:ư
Làưnhữngưthànhưquả,ư
nhữngưgiáưtrịưtinhư
thầnưtrongưưcuộcư
sống

Nghĩaưbóng:
Nhữngưngườiưđiưtrước.ư
Nhữngưngườiưtạoưdựngư
cuộcưsốngưấmưnoưhạnhư
phúcưchoưnhânưdân

Thắpưhươngưmộưliệtưsĩ

Thắpưhươngưtổưtiên

Nghĩaưđen:ưNgườiư
trồngưtrọt,chămưsócư
cây.

Nghệưthuật:ưẩnưdụ,ưtừư
nhiềuưnghĩa

=>ưNhắcưnhởưconưngườiưđư
ợcưthừaưhưởngưthànhưquảư
nàoưđóưthìưphảiưbiếtươnưng
ờiưcóưcôngưtạoưdựngưlênư
nó.

Bôngưhồngưtặngưcô



I. TIẾP XÚC VĂN BẢN
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN
1. Kinh nghiệm về phẩm chất, giá trị
của con người.
2. Kinh nghiệm về học tập, tu dưỡng

3. Kinh nghiệm về quan hệ ứng xử.
a. Thương người như thể thương thân
- So sánh, điệp ngữ.
Lấy bản thân soi vào người khác
Quý trọng, yêu thương đồng loại.


I. TIẾP XÚC VĂN BẢN
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN
1. Kinh nghiệm về phẩm chất, giá trị
của con người.
2. Kinh nghiệm về học tập, tu dưỡng

3. Kinh nghiệm về quan hệ ứng xử.
b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- Ẩn dụ
Hưởng thành quả nhớ người có
công gây dựng.
Truyền thống đạo lí của dân tộc.


I. TIẾP XÚC VĂN BẢN

II. TÌM HIỂU VĂN BẢN
1. Kinh nghiệm về phẩm chất, giá trị
của con người.
2. Kinh nghiệm về học tập, tu dưỡng

3. Kinh nghiệm về quan hệ ứng xử.
c. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Ẩn dụ, hoán dụ, đối lập
Sức mạnh của tinh thần đoàn kết


I. TIẾP XÚC VĂN BẢN
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN

III. TỔNG KẾT, GHI NHỚ
1. Tổng kết
a. Nghệ thuật
- Các phép so sánh, ẩn dụ, đối, điệp ngữ.
- Cách diễn đạt ngắn gọn, hàm súc.
- Tạo vần, nhịp.
b. Nội dung
- Tôn vinh giá trị con người.
- Những bài học, lời khuyên về cách ứng xử.
2. Ghi nhớ (sách giáo khoa trang 13)


I. TIẾP XÚC VĂN BẢN
II. TÌM HIỂU VĂN BẢN
III. TỔNG KẾT, GHI NHỚ


IV. LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1:
? Tìm những câu tục ngữ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với câu tục ngữ
số 1, 3, 8 trong bài.


1. Bài tập 1:

Câu
1

Câu tục ngữ đồng nghĩa

Câu tục ngữ trái nghĩa

- Người sống hơn đống vàng.
- Một mặt người bằng mười mẫu - Của trọng hơn người.
ruộng.
- Lấy của che thân, không ai lấy
thân che của.

3

- Chết vinh còn hơn sống nhục.
- Giấy rách phải giữ lấy lề.

- Đói ăn vụng, túng làm càn.

8


- Uống nước nhớ nguồn
- Uống nước nhớ kẻ đào giếng.

- Ăn cháo đá bát.
- Được chim bẻ ná, được cá
quên nơm.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài, hoàn thành các bài tập.
- Soạn bài: Rút gọn câu.
Bài hát


CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !



×