Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề số 14 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.71 KB, 6 trang )

§Ò «n tËp sè 14
Hä tªn:……………………………………………
Câu 1. Tìm phát biểu sai về suất điện động xoay chiều.
A. Trong khung dây N vòng khi quay với tốc độ góc


ω , trong từ trường B đều, xuất hiện suất điện động cảm ứng biến

thiên điều hoà theo thời gian: e = E0cos ( ωt + ϕ0 )
B. Suất điện động trong máy phát điện xoay chiều cũng có dạng sin, thường được gọi tắt là suất điện động xoay chiều
C. Chu kì T và tần số f của suất điện động xoay chiều giống như đối với dao động cơ học :


.
T

ω = 2πf =

D. Giá trị cực đại E0 của suất điện động E0 = N ω BS.

Câu 2. Trong mạch dao động LC, tại thời điểm t dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau đó nửa chu kì
A. điện tích trên bản tụ cực đại và giữ nguyên dấu của bản tụ.

B. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.

C. điện tích trên bản tụ bằng 0.

D. năng lượng điện bằng 0

Câu 3. Ánh sáng trắng là:
A. tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.


B. ánh sáng cho dải quang phổ liên tục từ đỏ đến tím sau khi đi qua máy quang phổ.
C. ánh sáng có được do sự chồng chập của ánh sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 4. Bộ phận phân tích chùm ánh sáng tạp thành chùm ánh sáng đơn sắc của máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng

B. tán sắc ánh sắc

C. khúc xạ ánh sáng

D. tán xạ ánh sáng

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại.

B. Dãy Ban-me nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.

C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại
D. Dãy Ban-me nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 6. Chọn câu sai. Pin quang điện
A. là một nguồn điện

B. còn gọi là pin Mặt trời. C. được lắp trên các vệ tinh.

D. biến đổi điện năng thành quang năng

Câu 7. Trạng thái dừng là
A. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử.

B. trạng thái hạt nhân không dao động


C. trạng thái đứng yên của nguyên tử

D. trạng thái êlectron không chuyển động quanh hạt nhân

Câu 8. Hạt nhân
A. tia

A
Z

X sau khi nó phóng xạ biến thành

α

Câu 9. Xét phản ứng:

B. tia
n+

β−

A− 4
Z − 2 Y,

tia phóng xạ phát ra là:
C. tia

γ


D. tia

β+

89
U →144
56 Ba + 36 Kr + 3n + 200 MeV . Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này

235
92

A. Đây là phản ứng phân hạch.

C. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt

B. Đây là phản ứng toả năng lượng.

235
92

U và hạt 01 n

D. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.

Câu 10. Trong hệ SI, đơn vị của độ phóng xạ là
A. Ci

B. MeV

C. Bq


D. hạt/mol

Câu 11. Chiếu ánh sáng tử ngoại có bước sóng λ = 0,25 µ m vào cột catôt tế bào quang điện làm bằng Natri có giới hạn quang
điện bằng 0,5 µ m. Động năng ban đầu cực đại cua êlectron quang điện bằng
A. không có

B. 3,9.10–19 J

C. 9,34.105 J

D. 3,97.10–19 J

Câu 12. Chọn câu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì do tác dụng của ngoại lực biến đổi.
D. Sự tự dao động là dao động được cung cấp năng lượng bù vào phần năng lượng bị mất do ma sát

Hỏi bất kỳ kẻ thất bại nào bạn cũng nhận được câu trả lời: Thành công là nhờ may mắn


§Ò «n tËp sè 14
Câu 13. Sóng siêu âm là
A. sóng cơ học ngang

B. sóng có tần số f < 16 Hz

Câu 14. Bức xạ có bước sóng


C. sóng có tần số f > 20000 Hz

D. cả 3 câu trên đều đúng

λ = 24.10–2 nm

A. là sóng vô tuyến

B. là tia hồng ngoại.

Câu 15. Khi dùng ánh sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng
A. 4 loại vân sáng

C. là tia tử ngoại

D. là tia Rơnghen

λ1 , λ2 và λ3 trong thí nghiệm giao thoa Iâng. Trên màn ta thấy có

B. 5 loại vân sáng

C. 6 loại vân sáng

D. 7 loại vân sáng

Câu 16. Máy biến thế
A. Là thiết bị biến đổi hiệu điện thế của dòng điện.

B. Có hai cuộn dây đống có số vòng bằng nhau quấn trên lôi thép.


C. Cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.

D. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 17. Sóng vô tuyến nào sau đây phản xạ tốt ở tầng điện li
A. Sóng dài.

B. Sóng trung bình.

C. Sóng ngắn

D. Sóng cực ngắn

Câu 18. Một mạch dao động với tụ điện CL đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là
Q0 = 10–6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 10 A. Chu kì dao động điện từ tự do trong khung là:
A. T = 2 π 10–7 s

B. T = π 10–7 s

D. T = 0,4 π s

C. T = 10–7 s

Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe Young), hai khe cách nhau đoạn a = 0,5 mm và cách màn quan sát 1 m. Tại
vị trí M trên màn, cách vân trung tâm 4,4 mm là vân tối bậc 6. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,4 µ m

B. 0,5 µ m

C. 0,6 µ m


D. 0,75 µ m

Câu 20. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 dao động nhỏ với chu kỳ lần lượt là T 1= 1,2 s và T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao động
nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 . Biết chúng dao động ở cùng một nơi.
A. 1 s.
B. 1,4 s.
C. 2 s.
A. 2.2 s.




Câu 21. Điện áp xoay chiều: u = 180 cos  100π t +

π
÷V ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,159 H. Biểu
6

thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là




3π 
÷A
8 

B. i = 3,6.cos  100π t −





2π 
÷A
5 

D. i = 4,8.cos  100π t +

A. i = 3,6.cos  100π t +
C. i = 2,4.cos  100π t −




π
÷A
3




5π 
÷A
6 

Câu 22. Một mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện thu được có bước sóng điện từ
điện C = 20 pF, độ tự cảm của cuộn cảm L bằng
A. 20 mH


B. 4 mH

C. 4

µH

λ = 120 π 2 m. Biết điện dung tụ

D. 40 mH

Câu 23. Trong mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp, hệ số công suất mạch lớn nhất khi:
A.

ω=

1
.
LC

C. U = UR

B. điện áp xoay chiều 2 đầu mạch vuông pha với hiệu điện thế 2 đầu cuận thuần cảm L.
D. Cả 3 lí do trên

Câu 24. Mạch xoay chiều R,L,C . Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch; UR , UL và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R,L,C.
Điều nào sau đây không thể xảy ra
A. UR > U

B. UL > U


C. UR > UC

D. U = UR = UL = UC

Câu 25. Vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s, biên độ A = 2 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ
x = – 2 cm, chuyển động cùng chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là:




A. x = 2cos  4π t

+

π
3π 
5π 


÷cm B. x = 2cos  4π t +
÷ cm C. x = 2 2 cos  4π t +
÷cm
4
4 
4 







D. x = 2cos  4π t −

3π 
÷cm
4 

Câu 26. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc
A. Biên độ của sóng

B. Tần số dao động.

C. Môi trường truyền sóng

D. Bước sóng

λ

Hỏi bất kỳ kẻ thất bại nào bạn cũng nhận được câu trả lời: Thành công là nhờ may mắn


§Ò «n tËp sè 14
Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ; R = 300Ω, C =

Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i =

10−4
F, ống dây thuần cảm



L=

4
H;
π

π
÷V
4

B. uMB = 600.cos ( 100π t ) V




π
÷V
2

D. uMB = 600.cos  100π t −

C. uMB = 600.cos  100π t +

C

R

A

B


M

π

2 cos  100π t − ÷ A. Biểu thức điện áp xoay chiều uMB.
4





A. uMB = 600.cos  100π t −

L




π
÷V
2

Câu 28.Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 62,8 cm/s. Chọn gốc thời gian
lúc vật có li độ 2,5 3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là:




A. x = 5.cos  4π t +


π
π

÷ cm B. x = 20.cos  π t + ÷ cm
6
3





C. x = 5.cos  4π t +

π
÷ cm
3




D. x = 20.cos  2π t +

2π 
÷ cm
3 

Câu 29. Sóng phản xạ
A. luôn luôn bị đổi dấu.


B. luôn luôn không bị đổi dấu.

C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định
Câu 30. Từ trường quay do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay f ’ là
A. f ’ = f

B. f ‘ = 3f

C. f ‘ =

1
f
3

D. f’ < f

Câu 31. Đoạn mạch không phân nhánh gồm một biến trở R, một cuộn thuần cảm kháng Z L = 40 Ω và
một dung kháng ZC = 80 Ω , đặt dưới điện áp hiệu dụng U, tần số f. Giá trị R để công suất mạch lớn
nhất là
A. 20 Ω

B. 40 Ω

C. 120 Ω

Câu 32. Điện áp xoay chiều đầu mạch L C nhanh

L
A


R

C

M

D. Không tính được

π
so với hiệu điện thế xoay chiều hai đầu tụ C khi:
2

A. trong mạch có cộng hưởng điện.

B. trong mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng.

C. trong mạch có dụng kháng lớn hơn cảm kháng.

D. không xảy ra trong mọi trường hợp.

Câu 33. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động x = cos(20t) cm. Vận tốc của chất điểm khi động
năng bằng thế năng có độ lớn bằng :
A. 10

2 cm/s

B. 20 cm/s

C. 10 cm/s


D. 4,5 cm/s

Câu 34. Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì trong
cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 50 cm

B. 25 cm

Câu 35. Bom nguyên tử dùng phản ứng phân hạch hạt nhân

C. 40 cm
235
92 U,

khối lượng của

D. 20 cm
235
92 U,

A. phải lớn hơn khối lượng tới hạn.

B. phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn.

B. nhiều hay ít tuỳ theo bom có công suất nhỏ hay lớn.

D. phải lớn hợn khối lượng 1 mol

Câu 36.


210
84

P0 là chất phóng xạ

A. T = 140 ngày

235
92 U

α , sau thời gian 552 ngày , độ phóng xạ của nó giảm 16 lần. Chu kì bán của
B. T = 138 ngày.

C. T = 70 ngày

210
84

P0 là:

D. không tính được

Hỏi bất kỳ kẻ thất bại nào bạn cũng nhận được câu trả lời: Thành công là nhờ may mắn

B


§Ò «n tËp sè 14

Câu 37. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Điện áp uAB = U0sin( ω t) V; R = 20 Ω ,


π
so với uAB và
4

cuộn dây có điện trở thuần r = 0. Dòng điện qua cuộn dây sớm pha

π
trễ pha
so với uAM. Cảm kháng và dung kháng lần lượt là:
4
A. ZL = 40 Ω ; Zc = 20 Ω
B. ZL = 20 Ω ; Zc = 20 Ω
C. ZL = 20 Ω ; Zc = 40 Ω

C

L

R
A

r=0M

B

D.ZL = 400 Ω ; Zc = 40 Ω
Câu 38. Khi treo vật nhỏ vào đầu tự do của môt lò xo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng của vật, lò xo biến dạng một đoạn ∆ l.
Chọn đúng công thức chu kì dao động T của con lắc lò xo.
A. T = 2π


g
∆l

B. T =



∆l
g

C. T =

1


g
∆l

D. T =

π g
2 ∆l

k

Câu 39. Chọn phát biểu đúng về chùm tia laze.
m

A. Chùm tia laze qua lăng kính cho quang phổ trên màn tím trên, đỏ dưới.

B. Tạo hệ vân giao thoa với chùm tia laze rất dễ dàng vì chúng đều là cùng pha, tính kết hợp rất cao.
C. Chùm tia laze không thể tạo ra hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ.

D. Chùm tia laze mỏng mảnh yếu ớt mang theo nội năng lượng quá nhỏ bé nên không có ứng dụng gì trong kĩ thuật và quân sự.
Câu 40. Để phân loại các hạt sơ cấp, người ta căn cứ vào
A. độ lớn của điện tích của các hạt sơ cấp.

B. khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp.

C. momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp.

D. thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp.

Theo chương trình Chuẩn (10 câu).

π

 ωt +  . Kết luận sai là:
2

π
π
1
1


2 2
A. Động năng của vật : mω A cos2  ωt + 
B. Thế năng của :
mω 2 A2 sin2  ωt + 

2
2
2
2


1
C. Phương trình vận tốc : v = ω Acos ωt
D. Cơ năng E = m ω 2 A2 = const
2

Câu 41. Một vật dao động theo phương trình: x = Asin

Câu 42. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con
lắc
A. không đổi.
B. tăng 16 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 43. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số
50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. 10m/s.
B. 5m/s.
C. 20m/s.
D. 40m/s.
Câu 44. Tính tần số dao động riêng của một mạch dao động với C = 320 pF và L= 200 mH
A. f = 32674 Hz

B. f = 21536 Hz


C. f = 9435 Hz

D. f = 19894 Hz

Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa A và B là U = 200 V,
UL =

8
UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
3

A. 100 V
B.120 V
C.150 V
V
Câu 46. Tìm phát biểu sai khi có cộng hưởng điện mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp.
A. Tổng trở đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu: Zmin = R.

A
D.180

L
r=
0

M

B. Cường độ dòng đện hiệu dụng đạt cực đại: Imax =


R

N

C

B

U
.
R

C. Các điện áp tức thời uL bằng uC.
D. Dòng điện biến đổi cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 47: Chọn câu sai :
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75 µ m) do vật
bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?

Hỏi bất kỳ kẻ thất bại nào bạn cũng nhận được câu trả lời: Thành công là nhờ may mắn


§Ò «n tËp sè 14
A. Dãy Lai-man nằm trong vùng tử ngoại.

B. Dãy Lai-man nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy


C. Dãy Lai- man nằm trong vùng hồng ngoại
D. Dãy Lyman nằm một phần trong vùng AS nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.

mD = 2,0136u; khối lượng Prôtôn m p = 1,0073u; khối lượng Nơtrôn mn = 1,0087u

Câu 49. Biết khối lượng hạt nhân Đơteri

và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết tạo thành hạt nhân Đơteri 12 D có giá trị:
A. 3,2013 MeV.
B. 1,1172 MeV
C. 2,2344 MeV.

D. 2,2344 eV.

Câu 50. Có các loại hạt sơ cấp như sau
A. phôtôn; leptôn; mêzôn; barion.

B. phôtôn; leptôn; mêzôn; prôtôn.

C. phôtôn; leptôn; nơtron; barion.

D. phôtôn; êlectron; mêzôn; barion.

Theo chương trình Nâng cao (10 câu).
Câu 51. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4πt +π/2) cm, với t tính bằng giây. Động năng
của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A. 0,50 s
B. 1,50 s
C. 0,25 s
D. 1,00 s

Câu 52. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α 0 . Khi con lắc đơn đi qua vị trí có li độ góc α ,
biểu thức nào sau đây dùng để xác định vật tốc của con lắc :
A. v =

2g(cosα − cosα 0 )

B. v =

C. v =

2g(cosα + cosα 0 )

D. v =

2g
(cosα − cosα 0 )

g
(cosα − cosα 0 )
2

Câu 53. Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ô tô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc 10 m/s, vận tốc âm trong
không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. 1030,30 Hz.
B. 103,30 Hz.
C. 130,30 Hz.
D. 1020,30 Hz.
Câu 54. Cho mạch điện như hình vẽ. L =

1,4

1 -4
H; r = 30 Ω ; C =
.10 F. Điện áp giữa hai đầu
π
π

A

C

L

R
M

r≠
0

N

B

AB là: u = 100 2 cos(100 π t) V ; Giá trị của R bằng bao nhiêu để công suất trên điện trở R là
cực đại? và giá trị cực đại đó là:
A. R = 40 Ω ; PRmax = 62,5W.
B. R = 50 Ω ; PRmax = 62,5W.
C. R = 75 Ω ; PRmax = 45,5W.
D. Các kết quả khác
Câu 55: Chọn câu sai.
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4 µ m) được phát

ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ .
C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
Câu 56. A là công thoát của êlectron khỏi kim loại. Đối với các êlectron ở sâu bên trong kim loại sẽ có động năng ban đầu là:
A. Eđ =

hc
– A.
λ

B. Eđ >

hc
– A.
λ

C. Eđ =

hc
1
+ A.
λ
2

D. Eđ <

hc
–A
λ


Câu 57. Kết luận nào sau đây sai khi nói về các hạt quark?
A. Các hạt quark nhỏ hơn các hạt sơ cấp.

B. Điện tích của các hạt quark nhỏ hơn điện tích nguyên tố e.

C. Các hạt quark chưa được quan sát thấy trong thực nghiệm. D. Hiện nay, người ta chưa quan sát được các hạt quark tự do.
Câu 58. Điện tích của các hạt quark bằng
A.

±e

B. ± 2e

C.

± e/2

D.

± e/3 và ± 2e/3

Câu 59. Tốc độ của ánh sáng trong chân không
A. phụ thuộc vào phương truyền

B. Không phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng hay máy thu

C. phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng.

D. phụ thuộc vào tốc độ của nguồn sang


Hỏi bất kỳ kẻ thất bại nào bạn cũng nhận được câu trả lời: Thành công là nhờ may mắn


§Ò «n tËp sè 14
Câu 60. Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, độ dài của vật bị co lại theo phương chuyển động, theo tỉ lệ
A.

1 − v / c2

B.

1 − v2 / c

C.

1− v2 / c2

D.

1− v / c

Hỏi bất kỳ kẻ thất bại nào bạn cũng nhận được câu trả lời: Thành công là nhờ may mắn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×