Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

điện năng và công suất điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.39 KB, 10 trang )

Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. 1. Điện năng
I. ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CÔNG
tiêu thụ của
đoạn mạch.
SUẤT ĐIỆN
I. 2. Công suất
Tại sao khi đặt vào hai điện
điện.
cực của bể điện phân một hiệu
II. 1. Định luật
điện thế thì các chiếc bình lại
được mạ vàng?
Jun-Len xơ.
II
. 2. Công suất
toả nhiệt của v
ật dẫn khi có d
Bể điện phân
òng điện chạy q
Chiếc bình cần mạ
ua
.
III
. 1. Công của n
guồn điện.
III. 2. Công
suất của


Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN


I. 1. Điện năng
I- ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN
tiêu thụ của
đoạn mạch.
I.1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch
I. 2. Công suất
Quancủa
sát lực
hìnhđiện
ảnhtrường
sau
điện.
Công
I được tính bằng biểu thức
II. 1. Định luật
Jun-Len xơ.
nào?
II
. 2. Công suất
toả nhiệt của v
PhátAbiểu:
bằng
tích
giữa hiệu
(J): Công của dòng
điện
Hãy
phát
biểu
cách

ật dẫn khi có d
Uvới cường độ dòng
điện
thế
hai
đầu
đoạn
mạch
tính
côngđoạn
của mạch.
dòng
òng điện chạy q
U (V): Hiệu điện thế hai đầu
điện và thời gian có dòngđiện
điệntrong
chạymột
qua.
đoạn
ua
.

A = qU = UIt

III
. 1. Công của n
guồn điện.
III. 2. Công
suất của


I (A): Cường độ dòng điện.mạch?

t (s): Thời gian có dòng điện đi qua


Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. 1. Điện năng
tiêu thụ của
Lượng điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ khi
đoạn mạch.
có dòng điện Dòng
chạy qua
để
chuyển
hoá thành các
điện
chạy
trong
I. 2. Công suất
dạng năng lượng
đocó
bằng công của
mộtkhác
đoạnđược
mạch
điện.
hiện làm
chuyển
tácdịch
dụng

nào? có hướng các
II. 1. Định luật lực điện thực những
điện tích trong đoạn mạch đó.
Jun-Len xơ.
II
Để đo điện năng tiêu thụ, nguời ta dùng đồng hồ
Ta dùng dụng cụ nào để đo
. 2. Công suất
đo đếm điện năng - công tơ điện.
toả nhiệt của v
điện năng tiêu thụ trong một
ật dẫn khi có d
đoạn mạch?
1kWh=1000W.1.3600s=3,6.106J
òng điện chạy q
ua
.
III
. 1. Công của n
guồn điện.
III. 2. Công
suất của


Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. 1. Điện năng
I. 2. Công suất điện
tiêu thụ của
đoạn mạch.
độ suất

thựcđiện
hiệncủa
công
của
Công
một
đoạn mạch là
I. 2. Công suất Phát biểu:Tốc
điệnđiện
trong
khoảng
thời mạch đó.
công suấtdòng
tiêu thụ
năng
của đoạn
điện.
t xác
II. 1. Định luật Nó được đogian
bằng
tíchđịnh
của thế
hiệunào?
điện thế giữa hai
Jun-Len xơ.
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua
II
đoạn mạch đó.
. 2. Công suất
toả nhiệt của v

ật dẫn khi có d
òng điện chạy q
ua
.
P (W): Công suất điện

A
P = = UI
t

III
. 1. Công của n
guồn điện.
III. 2. Công
suất của

U (V): Hiệu
điệnđơn
thế hai
đầu các
đoạnđại
mạch
Nêu
vị của
I (A): Cường
độtrong
dòng điện.
lượng
biểu


thức này


Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. 1. Điện năng II. CÔNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA VẬT DẪN KHI
tiêu thụ của
CÓ DÒNG ĐIỆN ĐI QUA
đoạn mạch.
I. 2. Công suất II.1. Định luật Jun Len xơ
điện.
Định luật: Nhiệt lượng toả ra ở một vật dẫn tỉ lệ
II. 1. Định luật thuậnMột
em hãy
biểu
nội với
dung
với điện
trở phát
của vật
dẫn,
bình phương
Jun-Len xơ.
của
định
luậtvà
Jun
cường độ
dòng
điện
vớiLen

thờixơ?
gian dòng điện
II
chạy qua vật dẫn đó.
. 2. Công suất
toả nhiệt của v
2
Biểu
thức
ật dẫn khi có d
òng điện chạy q
Q (J): Nhiệt lượng
ua
.

Q=RI t

III
. 1. Công của n
guồn điện.
III. 2. Công
suất của

R:

Điện trở vật dẫn

Hãy cho biết đơn vị của các đại
lượng trong biểu thức này?


I (A): Cường độ dòng điện

t (s): Thời gian có dòng điện chạy qua


Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. 1. Điện năng
II. 2. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng
tiêu thụ của
điện chạyThế
qua.
đoạn mạch.
nào là công suất toả nhiệt
I. 2. Công suất Phát biểu: Công suất
toảvật
nhiệt
P ở vật dẫn khi có
ở một
dẫn?
điện.
dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt
II. 1. Định luật của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng
Jun-Len xơ.
toả ra ở vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
II
. 2. Công suất
Q
2
P
=

=
RI
toả nhiệt của v
t
ật dẫn khi có d
òng điện chạy q
P (W) là công suất toả nhiệt.
ua
.
III
. 1. Công của n
guồn điện.
III. 2. Công
suất của

Hãy nêu đơn vị của các đại
trong
thức này?
R: Ω lượng
là điệncótrở
của công
vật dẫn.

I (A) Cường độ dòng điện qua điện trở.


Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. 1. Điện năng
Chứng minh rằng:
Q U2

tiêu thụ của
P =
=
đoạn mạch.
t
R
I. 2. Công suất
Theo định luật Jun Len xơ và định luật Ôm có:
điện.
II. 1. Định luật
2
Q
=
RI
t
Jun-Len xơ.
II
U
I=
. 2. Công suất
R
toả nhiệt của v
2
2
ật dẫn khi có d
U
U
 
òng điện chạy q
⇒ Q = R  t =

t
R
ua
R
.
III
. 1. Công của n
Do đó:
guồn điện.
III. 2. Công
suất của

U2
t
2
Q
U
P=
= R =
t
t
R


Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. 1. Điện năng
III. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN
tiêu thụ của
đoạn mạch.
III. 1. Công

nguồn
điện.
Điệncủa
năng,
nhiệt
lượng toả ra
I. 2. Công suất
trong
Trong thời
gianmột
t, tamạch
có: điện có từ đâu?
điện.
II. 1. Định luật + Điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài: A=Uit.
Jun-Len xơ.
II
+ Nhiệt lượng toả ra trên điện trở r bên trong của
. 2. Công suất nguồn điện.
Q=rI2t
toả nhiệt của v
Theo định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
ật dẫn khi có d
òng điện chạy q lượng. Năng lượng của toàn mạch do nguồn điện
2
cung
cấp
nên:
A
=
A+QA

=UIt
+
rI
t
ng
ng
ua
.
III
= (U + Ir)It= E.It=> Ang= E.It
. 1. Công của n
Vậy: Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng
guồn điện.
III. 2. Công
công của các lực lạ bên trong nguồn thực hiện
suất của
trong cùng thời gian.


Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. 1. Điện năng
III. 2. Công suất của nguồn điện
tiêu thụ của
Công suất của nguồn điện được
đoạn mạch.
xác định bằng biểu thức nào?
Công
suất
của
nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ

I. 2. Công suất
trong toàn mạch và được đo bằng tích của suất
điện.
II. 1. Định luật điện động với cường độ dòng điện trong toàn
mạch.
Jun-Len xơ.
II
A
ng
. 2. Công suất
Png =
= EI
toả nhiệt của v
t
ật dẫn khi có d Lưu ý:
òng điện chạy q
- Mỗi dụng cụ tiêu thụ điện năng có một công suất
ua
.

định mức Pdm và hiệu điện thế định mức Udm cần
III
. 1. Công của n phải đặt vào dụng cụ để nó hoạt động bình thường.
guồn điện.
- Idm =Pdm /U dm gọi là cường độ dòng điện định mức
III. 2. Công
suất của


Bài 8. ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN

I. 1. Điện năng
CỦNG CỐ
tiêu thụ của
đoạn mạch.
1. Qua
haidụng
điệncụ
trởvàRthiết
ômnào
và sau
R2 =đây,
30 ôm
điện
mắc
năng
I. 2. Công suất 2.Có
1=20 bị
không
chuyển
toàn điện
thànhthế
nhiệt
năng?
điện.
song song
với hoá
nhauhoàn
vào hiệu
60V,
Điện

II. 1. Định luật năng tiêu thụ trên đoạn mạch trong 10 phút là
Jun-Len xơ.
A. Bàn là.
II
A. 36kJ
. 2. Công suất
B. Bình ắc quy.
toả nhiệt của v
B. 108000J
ật dẫn khi có d
C. Nồi cơm điện
òng điện chạy q
ua
C. 43200J
D. Bình
nóng lạnh
.
III
. 1. Công của n
guồn điện.
III. 2. Công
suất của

D. 180kJ



×