Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Đồ án môn học thiết kế mặt bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 38 trang )

Đồ Án Môn Học

Thiết Kế Mặt Bằng
Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp

L/O/G/O


Thực hiện



Thành viên nhóm HCB:
Nguyễn Văn Bình
Lê Thành Hiếu
Trần Minh Chiến
Lâm Xuân Bách
Giáo viên hướng dẫn:
Ths.Nguyễn Hữu Phúc


Mục Lục
1

Tổng Quan

2

Vấn Đề

3



Thiết Kế, Cải Tiến

4

Kết Luận


1.Tổng Quan
• Công ty CPPT Tân Nam sản xuất que hàn.
• Tổng quan mặt bằng công ty Tân Nam Đô:
- Với diện tích gần 3600m2, tọa lạc tại CN5, Khu
Công Nghiệp Tân Bình
- Xưởng sản xuất chính diện tích 1050m2 (35x30).
Phạm vi thực hiện: Xưởng sản xuất chính



1.Tổng Quan
Khu Vực

Số máy

A. Máy cắt
thép

5

Dài x
Rộng

30 x 5

Diện tích
(m2)
150

Chú thích
Cố định

B. Máy trộn
bột

2

10 x 5

50

Cố định

C. Khu vực
bộc bột

3

20 x 10

200

Cố định


D. Khay để
que hàn

Gần 200
khay

395

Diện tích có thể
thay đổi làm dư
ra diện tích
trống do khay
để rải đều. Nén
tối đa 70%

E. Lò sấy

2

10 x 5

50

Cố định

F. Đóng vỉ

7x5


35

Phải đồng thời
gần nhau.

G. Đóng hộp

5x4

20

I. Đóng
thùng

5x4

20

K. Khu thành
phẩm chuẩn
bị chuyển
qua kho

5x2

10

H. Khu trống

21 x 5 +

5x3

120

Sản phẩm
được chuyển
qua kho sau khi
đầy diện tích


1.Tổng Quan


1.Tổng Quan
• Bảng chi phí vận chuyển (lưa lượng * khoảng cách):

=> Chi phí vận chuyển ban đầu:

5532,5


1.Tổng Quan
• Phân tích thời gian, sản phẩm trung bình
1 ngày:
- Làm 2 ca, mỗi ca 9 tiếng
- Sản xuất được 30 tấn que hàn (30000kg)
- 1 hộp 20kg, đóng 1 thùng 15 hộp (300kg)
- Đơn vị tính: 1 thùng = 1 xe (sấy) = 300kg
=> 100 thùng / ngày



1.Tổng Quan
Trạm làm
việc

Công suất

Thời gian
trung bình

5 máy cắt

25 phút/trụ

5 phút/trụ

2 máy
trộn

26 phút/trộn, 1
lần trộn 350kg

11,15
phút/trụ

3 máy
bọc

26 phút/tấn
tương đương 1

phút/600que

3,6 phút/trụ

Khay

Chuyên liên tiếp
từ khu bọc qua.

3,6 phút/trụ

2 lò xấy

20 phút/xe

10 phút/trụ

Đóng vỉ

22,4s/hộp =
22,4s/20kg

5,6 phút/trụ

Đóng
hộp

11,2s/hộp

2,8 phút/trụ


Đóng
thùng

7,2s/hộp

1,8 phút/trụ

Chú thích


1.Tổng Quan

Biểu đồ thời gian làm việc của từng trạm ở dưới đây (Hiện Tại)


1.Tổng Quan
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

Tổng

2007

521,47

442,52

504,51

523,49

562,78

502,21

521,82

568,82


538,56

557,82

510,34

439,66

6194

2008

547,87

585,65

550

582,42

572,89

610

624,47

653,69

654,98


647,02

590

553,01

7172

2009

611,4

652,56

659,13

703,54

689,75

712,5

728,93

736

741,4

730,44


711,3

701,30
5

8378

2010

713,48

719,32

723,54

728,43

698,56

724,74

738,32

749,21

772,17

758,43


749,71

726,09

8802

2011

714,32

723,83

729,91

702,53

728,2

701,43

729,13

741,84

762,5

787,12

801,43


777,76

8900

2012

747,21

748,53

751

734,75

736,5

720,5

728,4

738,21

745,24

760,5

784,61

769,55


8965

2013

738,43

726,8

720,85

748,67

783,3

804,2

821,43

805,8

842,67

821,56

746,87

730,42

9291


Thống kê sản lượng que hàn (tần) chi tiết theo tháng từ năm 2007 đến 2013
( />

2. Vấn Đề
2014

2015

2016

2017

2018

1

783,39

846,53

920,48

963,79

1011,29

2

801,34


856,15

926,72

968,21

1016,14

3

810,71

865,28

932,76

971,85

1023,41

4

817,43

873,76

937

976,32


1033,15

5

820,37

878,58

941,03

982,76

1042,72

6

824,78

884,51

945

986,87

1052,73

7

829,95


890,67

947,74

991,66

1061,5

8

831,25

894,42

950,5

995,83

1068,92

9

832,12

897,98

953,36

997,89


1074,01

10

833,14

901,51

955,66

1001,19

1075,32

11

836,2

907,22

958,74

1004,77

1074,63

12

838,38


914,39

961,98

1007,65

1075,02

Tổng

9859,06

10611

11330,97

11848,79

12608,84

Bảng dự báo trong 5 năm


2. Vấn Đề

Trộn

Sấy



2. Vấn Đề


2. Vấn Đề

Từ việc mua thêm 1 máy sấy, 1 máy trộn sẽ ảnh hưởng đến việc thiết kế cải
tiến mặt bằng đáp ứng nhu cầu cho 5 năm tới.
Từ đó vấn đề đặt ra là:
Sắp xếp mặt bằng hợp lý (giảm chi phí vận chuyển, thỏa mãn nhu cầu sản
xuất,...) hiện tại
Thêm máy vào vị trị phù hợp.


3. Thiết kế
Mặt bằng hiện trạng

A
A
B
C

B

0

C

F
G
I

K

E

F

G

I

K

Cửa
kho

7.5
0

12.5
0

D
E

D

17.5
0

22.5


10
0

8.5
0

8.5
0

5
0

6
0

18.5


3. Thiết kế
I. Phương pháp cực tiểu khoảng cách di chuyển
a. Sắp xếp:
Xét trên các trạm di chuyển được.
- Ta sẽ chuyển khu K vào khu H1 nhưng nếu chuyển
như vậy thì dòng sản phẩm sẽ không hợp lý.
- Do đó chúng ta phải kết hợp hoán đổi vị trí 2 khu I và
G cho nhau để đảm bảo dòng di chuyển của sản
Cửa
phẩm. A B C
D

E
F
G
I
K
kho
A
B
C

0

7.5
0

12.5
0

D
E
F
G
I
K

17.5
0

22.5


10
0

8.5
0

5.5
0

5
0

4.5
0

2


3. Thiết kế
• Sau khi dự báo cho 5 năm tới, ta nhận thấy rằng
phải mua thêm 1 máy trộn và 1 máy sấy nên ta
sắp xếp mặt bằng như sau:
• Ta sẽ đặt máy sấy sao cho khoảng cách di
chuyển từ máy sấy đến khu đóng gói và khu để
khay để que hàn là cực tiểu
• Đặt máy trộn sao cho khoăng cách di chuyển tới
máy bọc la cực tiểu.
• Ngoài ra sau khi đặt 2 máy trên vào phân xưởng
chúng sẽ không làm ảnh hưởng tới các khu vực
khác cũng như qui trính sản xuất.



3. Thiết kế
Có 2 phương án đặt máy trộn.
- Ta sẽ đặt máy trộn B3 vào khu trống H2- đặt đối diện
với máy trộn B2. Nếu đặt như vậy thì ta sẽ tận dụng
được khu trống mà khoảng cách di chuyển đến máy
bọc cũng thấp(15m) nhưng ta sẽ khó kiểm soát được
công việc của máy hơn.
- Ta sẽ đặt máy trộn B3 kế máy trộn B1. Nếu đặt như
vậy thì nó sẽ ảnh hưởng tới khu D đồng thời khoảng
cách di chuyển tới máy bọc sẽ lớn hơn phương án
trên (20m)
=> Chọn phương án 1: Đặt B3 vào khu trống H2, và
thằng trọng tâm


3. Thiết kế
Có 2 phương án đặt máy sấy: K
- Đặt máy sấy E3 kế máy sấy E2 vì ưu tiên xây dựng trên khu gần
khu F (điều kiện tiên quyết)
- Đặt E3 trong khu H1(đặt trong khu trống)
⇒Chọn phương án E3 đặt gần E2
⇒Mặt bằng sau khi cải tiến


3. Thiết kế

Chi phí vận chuyển: 4735



3. Thiết kế
II. Phương pháp ALDEP.
a. Sắp xếp
Xét trên các trạm di chuyển được.
Nhận xét: với quy trình F -> G -> I -> K -> Cổng kho
-K nằm xa công kho do I và G không theo mạch vòng

-Diện tích sắp xếp: 10 x 9 = 90m2
-Diện tích tối thiểu để thành phẩm: 1m2


3. Thiết kế

Chọn 2 độ rộng ứng với các ước chung của số
lượng đơn vị diện tích: 1

và 5


3. Thiết kế
Độ rộng 1


×