Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Dòng điện trong chất điện phân Lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.03 KB, 10 trang )

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu bản chất
dòng điện trong kim
loại.
Câu 2: Dựa vào
thuyết nào người ta
giải thích được bản
chất dòng điện trong
kim loại?
Nhìn sơ đồ nêu nội
dung của thuyết đó.
Mô hình mạng tinh thể đồng


Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
Dẫn điện
Kim loại
Chất rắn
Đèn

Chất lỏng

Đèn

Chất
lỏng


Tiết 26 – Bài 14: Dòng điện
trong chất điện phân
+


Dung dịch NaCl

Giáo viên giảng dạy:
Hoàng Yến

+


Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
I. Thuyết điện li
1. Thí nghiệm về dòng điện trong chất điện phân
b. Nhận xét về kết quả thí nghiệm
• Nước cất là điện môi (chất
cách điện)
• Dung dịch NaCl là chất
dẫn điện
c. Kết luận :
Các dung dịch axit, bazơ, muối
cho dòng điện đi qua gọi là
chất điện phân. Các muối nóng
chảy cũng là chất điện phân

NaCl

0

+
Dung dịch NaCl
Nước tinh khiết


+
a. Quan sát thí nghiệm


2. Thuyết điện li
Trong dung dịch các hợp chất hóa học như
axit, bazơ và muối bị phân li ( một phần hoặc
toàn bộ ) thành các nguyên tử ( hoặc nhóm
nguyên tử ) tích điện gọi là ion; ion có thể
chuyển động tự do trong dung dịch và trở
thành hạt tải điện.


Na+ Cl-

Na+ Cl-

Cl-

Na+

Na+ Cl-

Na+ Cl-

Cl

Các ion dương và âm
tồn tại sẵn trong các
phân tử axit, bazơ,

muối. Chúng liên kết
với nhau bằng lực hút
Cu-lông.
k q1q2
F =
r2

Na+

-

Na+
Cl-

Cl-

Na

H Cl
+

Na+

+

Cl-

H+ Cl-

-


H+

Cl-

H+

H+ Cl-

H+

ClCl-

Na+ Cl

H

+

Cl-

H+

Cl

-

Khi tan vào trong nước
hoặc dung môi khác,
lực liên kết giữa các

ion trở nên lỏng lẻo.
F =

k q1q2

εr 2
Một số phân tử bị tách
thành các ion tự do.


+

II. Bản chất dòng điện trong chất điện phân

1.Thí nghiệm

K

F

Cu®2+

F

Cu®2+

F

Cu®2+


K
Cu2+

SO4

Nguồn
điện

K

Đèn

A

Bản chất dòng điện trong chất điện
phân là dòng chuyển dời có hướng
của ion âm và ion dương theo hai
chiều ngược nhau

Anốt

Nguồn
điện

SO42SO42-

Cu2+

Cu2+


ddCuCuSO4 SO

2-

2+

4

2-

SO42-

Đèn

-

Catốt

+

E

F

F

Cu®2+






Cu®2+ F®2+
Cu
SO42-

F

SO4®2-

F

SO4®2-

F

SO® 42-

F

SO4®2-

F

SO4®2-

SO42-


2. Phản ứng phụ


A

E

Có khí
bay lên

K
Ag bám vào
K

Dd AgNO3


So sánh bản chất dòng điện
Nội dung cần so sánh
1. Hạt tải điện
2. Mật độ hạt tải điện
3. Chiều chuyển động
của hạt tải điện
4. Thuyết giải thích tính
chất điện
5. Độ dẫn điện
6. Môi trường dẫn điện

Kim loại

Chất điện phân



So sánh bản chất dòng điện
Nội dung cần so sánh

Kim loại

Chất điện phân

1. Hạt tải điện
2. Mật độ hạt tải điện

Electron tự do
Rất lớn

ion- và ion+
Nhỏ hơn trong kim
loại

3. Chiều chuyển động
của hạt tải điện

Ngược chiều
điện trường

Ion+cùng chiều điện
trường , ion- ngược
chiều điện trường

4. Thuyết giải thích tính Thuyết electron Thuyết điện li
chất điện

5. Độ dẫn điện

Rất tốt

Nhỏ hơn trong kim
loại

6. Môi trường dẫn điện

Chất rắn

Chất lỏng



×