Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lý 12 phần dao động cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.49 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 12
CHƯƠNG 2. DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Thời gian: 90 phút
Họ và tên:………………………………………..lớp:………………………………………
Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động
1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5 3 là 0,1s. Quãng đường dài nhất
mà vật đi được trong 0,4s là
A. 64cm
B. 60cm
C. 115cm
D. 84cm
Câu 2. Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
π

cùng tần số có phương trình: x1 = 3cos(ϖ t + )cm và x2 = 8cos(ϖ t − )cm . Khi vật qua li độ
6

6

x = 4 cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là:
A. 6 rad/s
B. 10 rad/s
C. 20 rad/s
D. 100 rad/s
Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật
Câu 4. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 500g dao động điều hòa


với biên độ 8 cm. Khi vật M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 300g
lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. 2 5cm
B. 3 5cm
C. 2 10cm
D. 3 10cm
Câu 5. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s, biết tại t=0 vật có li độ x = −2 2cm và
có vận tốc 2π 2cm / s đang đi ra xa vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10 xác định gia tốc tại thời
điểm t = 1s
A. −20 2cm / s 2
B. −10 2cm / s 2
C. 10 2cm / s 2
D. 20 2cm / s 2
Câu 6. Trong dao động điều hoà , phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi qua vị trí cân bằng
Câu 7: Gọi α và β là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hòa.
Chọn đáp án đúng công thức tính chu kỳ dao động của vật
α
β
α
β
A. 2π
B. 2π
C. 2π
D. 2π
β
α

β
α
Câu 8. Một vật dao động điều hòa cứ sau 1/8s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng
đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Phương trình dao động của vật là
π
π
A. x = 8cos(2π t − )cm
B. x = 4 cos(4π t − )cm
2
π
C. x = 8cos(2π t + )cm
2

2
π
D. x = 4 cos(4π t − )cm
2

Câu 9. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. Lực tác dụng đổi chiều
B. Lực tác dụng bằng không
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu

Thầy Hùng - Gv luyện thi đại học môn vật lý (0988.698.350)

1



Câu 10. Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều
dài tự nhiên của lò xo l0= 30cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc
bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J
B. 1,5J
C. 0,1J
D. 0,08J

Câu 11. Một vật dao động điều hòa có li độ x = 2 cos(2π t − )cm , trong đó t tính bằng (s),
6

kể từ lúc t = 0, lần thứ 2014 mà vật qua vị trí x = -1cm là:
A.

4027
s
4

B.

2013
s
2

C.

4029
s
4


D.

2015
s
2

Câu 12. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp hai lần tần số của li độ
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
Câu 13. Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của con lắc đó
mang điện tích lần lượt là q 1 và q2. Chúng được đặt trong điện trường đều có phương thẳng
2
3

đứng hướng xuống thì chu kỳ dao động của con lắc lần lượt là T 1=2T0 và T2 = T0 , với T0 là
chu kỳ của chúng khi không có điện trường. Tỉ số
A. −

3
5

B. −

5
3

C.


q1

q2

2
3

D. −

1
3

π
Câu 14. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos(π t − )cm . Quãng đường vật đi
2

được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5(s) đến t2=13/3(s) là:
A. 50 + 5 3cm
B. 40 + 5 3cm
C. 50 + 5 2cm
D. 50cm
Câu 15. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà
theo thời gian và có cùng
A. Tần số góc
B. biên độ
C. Pha
D. Pha ban đầu
Câu 16. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ T 0 = 1,5s. Treo con lắc
vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng
dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300 . Chu kỳ dao động của con lắc

trong xe là:
A. 1,06s
B. 1,61s
C. 2.12s
D. 1,4s

Câu 17. một vật dao động điều hòa với li độ x = 4 cos(0,5π t − )cm . Trong đó t tính bằng
6

giây. Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2 3cm theo chiều dương của trục tọa
độ
A. t = 1(s)

B. t =2(s)

C. t =

16
( s)
3

1
3

D. t = ( s )

Câu 18. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc trong dao động
điều hoà là đúng?
A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều

C. Gia tốc và li độ luôn ngược chiều
D. Gia tốc và li độ luôn cùng chiều
Câu 19. Khi chiều dài một con lắc đơn tăng 10% so với chiều dài ban đầu thì tần số dao
động của con lắc thay đổi như thế nào
A. Tăng 6,45%
B. Giảm 6,45%
C. Tăng 4,65%
D. Giảm 4,65%
Thầy Hùng - Gv luyện thi đại học môn vật lý (0988.698.350)

2


Câu 20. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m=200g, chiều dài l=50 cm. Từ vị trí cân
bằng truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phương nằm ngang. Lấy g = π = 10m / s 2 . lực
căng dây khi vật đi qua vị trí can bằng là:
A.6 N
B. 4 N
C. 3 N
D. 2,4 N
Câu 21. trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật..
Câu 22. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng của vật nặng, tại một địa điểm trên mặt đất dao
động với cùng năng lượng. Biên độ góc của chúng lần lượt là α1 = 50 và α 2 = 80 . Tỉ số chiều
dài

l1

là:
l2

A. 1,26
B. 1,6
C. 2,56
D. 0,6
Câu 23. Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α 0 (tính bằng rad) chiều
dài dây treo là l, gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li dộ góc α . Chọn
biểu thức đúng:
2
2
A. α 0 = α +

l 2
v
g

2
2
B. α 0 = α +

v2
lg

2
2
C. α 0 = α +

vl

g

2
2
2
D. α 0 = α + lg v

Câu 24. Đồ thị biễu diễn sự biến thiên của lực kéo về theo li độ trong dao động điều hoà có
dạng là:
A. Đoạn thẳng
B. Đường hình sin C. Đường parapol D. Đường Hypepol
Câu 25. Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt
phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0, 02 kéo vật lệch khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt
đầu dao động đến khi dừng hẳn là:
A. S = 50m
B. S = 25m
C. S = 50cm
D. S = 25cm
π
Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5π t + )cm trong một giây
3

đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm.
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 5 lần
D. 7 lần
Câu 27. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cướng bức
D. Biên độ cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 28. Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = −40 3π cm / s .
Khi vật có li độ x2= 4 2cm thì vận tốc v2 = −40 2π cm / s . Động năng và thế năng của dao
động điều hòa biến thiên với chu kỳ là
A. 0,4(s)
B. 0,2(s)
C. 0,8(s)
D. 0,1(s)
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình
π
x = 8cos(5π t + )cm . cho g = π 2 = 10(m / s 2 ) . Thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ dao
8

động là:

(s)
A.
15

B.

2
(s)
15

C.

4

(s)
15

Thầy Hùng - Gv luyện thi đại học môn vật lý (0988.698.350)

D.


(s)
15
3


Câu 30. hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. Dao động điều hoà
B. Dao động riêng
C. Dao động tắt dần
D. Dao động cưỡng bức
Câu 31. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ ox, coi trong quá trình
dao động hai chất điểm không va chạm nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm
π
π
là: x = 4 cos(4π t + )cm và x = 4 2 cos(4t + )cm . trong quá trình dao động khoảng cách lớn
3

12

nhất giữa hai vật là:
A. 4cm
B. 4 3cm

C. 6 cm
D. 6 3cm
Câu 32. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 4π tcm . Lần thứ ba vật có tốc
độ 10π (cm / s ) là vào lúc nào kể từ thời điểm t = 0
A.

5
(s)
24

B.

7
(s)
24

C.

9
(s)
24

D.

5
(s)
22

Câu 33. Con lắc đơn ở nhiệt độ không đổi, gọi T0, Th, Td lần lượt là chu kỳ của con lắc đơn
ở mặt nước biển, ở độ cao h, ở độ sau d (với d=h) thì kết luận nào sau đây là đúng:

A. Th> Td >T0
B. Th>T0>Td
C. T0>Th>Td
D. T0>Td >Th
Câu 34. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m. Lấy
g = π 2 con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức

π
F = F0 cos( t + ) N . Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2(s) đến 4(s) thì biên độ dao động
T

2

của vật sẽ:
A. Tăng rồi giảm B. chỉ tăng
C. chỉ giảm
D. giảm rồi tăng
Câu 35. Vật có khối lượng m = 400g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực
F=-0,8cos5t (N) Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 10cm/s
B. 60cm/s
C. 16cm/s
D. 40cm/s
Câu 36. Gọi A là biên độ, x là li độ, v là vận tốc trong dao động điều hoà. Tại li độ nào thì
ta có V = A.x .
A. x = 0

B. x = ±

A

2

C. x = ±

A 2
2

D. x = ±

A 3
2

Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, vật nặng có khối lượng
m. Trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; nếu đặt thêm một
gia trọng ∆m = 44( g ) thì cũng trong khoảng thời gian ấy nó thực hiện 50 dao động toàn
phần. Khối lượng m của con lắc lò xo là:
A. 150g
B. 200g
C. 100g
D. 250g
Câu 38. Một con lắc lò xo gần lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang
với tần số góc 10 rad/s, mốc ở vị trí cân bằng của con lắc. Biết rằng khi động năng và thế
năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 12cm
B. 6 2cm
C. 12 2cm
D. 6cm
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.
B. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng

C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cức đại
D. chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chầm dần đều.
Câu 40. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17 0C. Đưa đồng hồ lên
đỉnh núi cao h = 640m thì đồng hồ quả lắc vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài của dây treo
con lắc là α = 4.10−5 K −1 . Nhiệt độ ở đỉnh núi là:
A. 17,50C
B. 14,50C
C. 120C
D. 70C

Thầy Hùng - Gv luyện thi đại học môn vật lý (0988.698.350)

4


Câu 41. Một con lắc đơn có chiều dài l được treo trong tàu ở ngay phía trên trục bánh xe.
Chiều dài mỗi thanh ray l = 12,5m. Khi vận tốc đoàn tàu bằng 11,38m/s thì con lắc dao
động mạnh nhất. cho g = 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc đơn là:
A. 32cm
B. 30cn
C. 25cm
D. 20cm
Câu 42. Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại
B. Khi lực kéo về bằng không
C. Khi pha cực đại
D. khi gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 43. Cho một lò xo có chiều dài OA =l0=50 cm, độ cứng k0=20 N/m. treo lò xo OA
thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m=1kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động
theo phương thẳng đứng. Biết chu kỳ dao động của con lắc là 0,628s. Điểm C cách điểm

treo O một khoảng bằng.
A. 20 cm
B. 7,5 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
Câu 44. Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch
khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động 20 chu kỳ thì biên độ góc chỉ còn là
30. Lấy g = π 2 = 10m / s 2 . Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 6 0 thì phải dùng bộ
máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là:
A. 0,77 mW
B. 0,082 mW
C. 17 mW
D. 0,077 mW
Câu 45. trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 46. Kéo con lắc đơn có chiều dài l = 1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi con lắc qua vị trí cân bằng, dây treo bị
vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 64cm. Lấy g = π 2 . Chu kỳ
dao động của con lắc là:
A. 1,8 (s)
B. 2(s)
C. 1,6(s)
D. 2,2(s)
Câu 47. Gọi A là biên độ, T là chu kỳ của dao động điều hoà. Kết luận nào sau đây là sai.
A. Quảng đường đi được trong 1/4T từ vị trí cân bằng là A
B. Quảng đường đi đường trong 1/4T từ vị trí biên là A
C. Quảng đường đi được trong 1/6T từ vị trí cân bằng là A/2

D. Quảng đường đi được trong 1/6 T từ vị trí biên là A/2.
Câu 48. Một vật nhỏ dao động điều hoà theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là 1 đoạn thẳng
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình Sin
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 49. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm
thì vật dao động với tần số 5 HZ. Nếu treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích
thích để con lắc dao động điều hoà với biên độ 10 cm thì tần số dao động của vật là:
A. 5 Hz

B. 10 Hz

C. 5 2 Hz

D.

5
Hz
2

Câu 50. Dao động cơ học của con lắc vật lý trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng
giờ là dao động.
A. Duy trì
B. Tắt dần
C. Cưỡng bức
D. Tự do.
---Hết---


Thầy Hùng - Gv luyện thi đại học môn vật lý (0988.698.350)

5



×