Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

chương 1 thông tin và tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.17 KB, 18 trang )

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
1.1. THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN
1.2. TIN HỌC
1.3. MÁY VI TÍNH
1.4. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 1


CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
1.1. THÔNG TIN


Khái niệm thông tin: là những nhận thức mới,
được thu nhận, được hiểu và đánh giá là có ích
để giải quyết một vấn đề nào đó.



Đơn vị đo thông tin:


Bit



1 byte = 8 bit





1KB = 210 byte = 1024 byte



1MB = 210 KB = 1024 KB



1GB = 210 MB = 1024 MB,...
MB

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 2


CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
1.2. TIN HỌC


Khái niệm Tin học: Là khoa học nghiên
cứu về thông tin và xử lý thông tin tự
động mà công cụ là máy tính điện tử.




Hai lĩnh vực chính của Tin học:


Phần cứng: Các thiết bị điện tử của máy tính



Phần mềm: Các hệ thống chương trình và dữ
liệu

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 3


1.3. MÁY VI TÍNH




Máy tính điện tử: là một thiết bị có thể lưu trữ
và xử lý thông tin một cách tự động nhờ các
lệnh được lưu trữ trong bộ nhớ
Lịch sử phát triển của máy tính:







1642: Máy tính cơ khí của Pascal
1946-1955: MT thế hệ 1 (dùng bóng điện tử)
1955-1965: MT thế hệ 2 (dùng transistor)
1965-1980: MT thế hệ 3 (mạch tích hợp – IC)
1980- nay: MT thế hệ 4 (VLSI - mạch tổ hợp ở mức
độ rất cao)

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 4


1.3. MÁY VI TÍNH


Các loại máy tính:


Máy tính lớn: Được dùng làm máy chủ chuyên
dụng, Supercomputer, Mainframe, Supermini,
Minicomputer



Máy tính cá nhân (Personal Computer,

Microcomputer):


Máy tính để bàn (Desktop computer)



Máy tính xách tay (Laptop, Notebook computer)



Máy tính cầm tay (Palmtop, Pocket PC)

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 5


1.3. MÁY VI TÍNH


SƠ ĐỒ CẤU TẠO CỦA MÁY VI TÍNH
CPU

Bàn phím

T.Tin


T.Tin
T.Tin
Màn hình



Máy in

Ngoài ra:

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 6


1.3. MÁY VI TÍNH
1.1.1. Bàn phím (Key board)
 Chức năng: Đưa thông tin từ ngoài vào
máy
 Các phím chức năng: ESC, F1, F2, …





Bảng phím chữ: soạn thảo văn bản chữ
và số.
Các phím điều khiển con trỏ: Insert,,…

Bảng phím số: Nhập dữ liệu số; chỉ làm
việc khi đèn Num Lock sáng.
TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 7


1.3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀN PHÍM

Bàn phím tiêu chuẩn và vị trí các ngón tay

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 8


1.3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀN PHÍM





Cách đặt tay: 8 phím cơ bản: A, S, D, F, J, K, L, ;
Di chuyển tay theo đường chéo của ngón út bên
trái: 1, Q, A, Z
Hai ngón trỏ đảm nhận 8 phím:








Trỏ trái: 4, R, F, V, 5, T,G, B
Trỏ phải: 6, Y, H, N, 7, U, J, M

Hai bên bàn phím là hai ngón út
Phím cách (Space bar): hai ngón cái
Khung phím số (bên phải): 3 phím cơ bản là 4, 5,
6; di chuyển thẳng; ngón út đặt Enter; ngón cái
đặt số 0
TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 9


1.3. MÁY VI TÍNH
1.3.1. CPU (Central Proccessing Unit: Bộ xử
lý trung tâm).


Chức năng: Lưu trữ và xử lý thông tin
Chip
(CPU)


Khối tính toán số học
và logic (ALU)

Khối điều khiển (CU)

Các Thanh ghi (Register)
Bộ nhớ trong (RAM & ROM)
Bộ nhớ ngoài (Ổ mềm, ổ cứng, ổ đĩa quang, USB)

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 10


HÌNH ẢNH MỘT BO MẠCH CHỦ
(MAINBOARD)

Nèi nguån

Khe c¾m RAM

§Õ
c¾m
CPU
Nèi víi
æ cøng
(IDE)


C¸c khe c¾m më réng
TT-TH & Windows

ROM

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 11


1.3. MÁY VI TÍNH


Bộ nhớ ngoài: là các đĩa từ bao gồm:




Đĩa cứng (Hard Disk):


Ổ: C, D, …



Dung lượng: 40MB-> … 1GB -> …>160GB…

Đĩa mềm (Floppy Disk):



Ổ: A



Dung lượng: 1,44 MB

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 12


1.3. MÁY VI TÍNH




USB:


Ổ: D, F, E, G



Dung lượng: 28 MB; 128 MB… ; 2GB;…

Đĩa quang (CD:Compact Disk):
 Ổ:CD-ROM (Compact Disk Read Only

Memory).


Dung lượng: khoảng 700 MB (500 đĩa
mềm).

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 13


1.3. MÁY VI TÍNH
1.1.3. Màn hình (Monitor).


Chức năng: Đưa thông tin từ máy ra ngoài.

1.1.4. Máy in (Printer).
 Chức năng: Đưa thông tin từ máy ra
ngoài.
 Các loại máy in:





Máy in kim: Máy trục dài: 132 ký tự/ 1 hàng.
Máy in kim: Máy trục nhỏ: 80 ký tự/ 1 hàng.

Máy Laser: 80 ký tự/ 1 hàng.
Máy in phun.

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 14


1.4. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG
MÁY VI TÍNH
1.4.1. Tệp (File).



Chức năng: Lưu trữ thông tin.
Tên file: Thường dài không quá 8 ký tự,
không chứa dấu cách và các ký tự đặc
biệt. Từ Office 95, Windows 95 trở lên tên
file ≤ 250 ký tự và có thể chứa dấu cách.

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 15


1.4. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG

MÁY VI TÍNH


Kiểu file (phần mở rộng): Dài không quá 3 ký
tự, không chứa dấu cách và các ký tự đặc biệt.



Tên đầy đủ của file: Tênfile.kiểu



Ví dụ:


VANBAN.DOC



BANGTINH.XLS

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 16


1.4. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG
MÁY VI TÍNH

1.4.2. Thư mục (Directory-Folder).


Chức năng: Lưu trữ các file và thư mục con.



Tên thư mục: Đặt theo quy tắc tên file nhưng
không có kiểu.



Cấu trúc của thư mục: Hình cây



Máy biểu diễn cây thư mục

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 17


1.4. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG
MÁY VI TÍNH
1.4.3. Đường dẫn (Path).



Chức năng: Để chỉ rõ thông tin nằm trong file
nào, thư mục nào, ổ đĩa nào.



Ví dụ:
C:\Mydocuments\K47\QTKD.DOC
Đường dẫn tới file QTKD.DOC

TT-TH & Windows

GV Trần Thị Thu Ngân

Slide 18



×