Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Giáo Trình Cơ Sở Dữ Liệu ĐH Tôn Đức Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 137 trang )

CƠ SỞ DỮ LIỆU

GV: ThS. Lê Thị Ngọc Thảo

Cơ Sở Dữ Liệu

www.tdt.edu.vn

1

Đề cương môn học
Chương 1: Giới thiệu
Chương 2: Mô hình dữ liệu quan hệ
Chương 3: Ngôn ngữ SQL
Chương 4: Ràng buộc toàn vẹn
Chương 5: Phụ thuộc hàm
Chương 6: Chuẩn hóa CSDL
Chương 7: Tối ưu hóa câu truy vấn
www.tdt.edu.vn

2

Cơ Sở Dữ Liệu


Phương thức tiến hành
™Lý thuyết: 30 tiết
™Bài tập:
tậ 15 tiết
™Thực hành: 30
™Tự học: 150 tiết


™Môn học được phân bổ : 15 tuần

www.tdt.edu.vn

3

Cơ Sở Dữ Liệu

Tài liệu tham khảo
™Tóm tắt bài giảng (slide)
™Các giáo trình:
[2] Giáo trình cơ sở dữ liệu – ĐH Tôn Đức Thắng
[3] Giáo trình nhập môn cơ sở
ở dữ liệu – Nguyễn
ễ An Tế
ế
[4] CSDL – Lý thuyết & Thực hành – Nguyễn Bá Tường
[5] Lập trình ứng dụng chuyên nghiệp SQL server 2000
– Phạm Hữu Khang
ƒ [[6]] Modern Database Management
g
– Jeffrey
y A.Hoffer –
2002

ƒ
ƒ
ƒ
ƒ


™Internet
www.tdt.edu.vn

4

Cơ Sở Dữ Liệu


Phương thức đánh giá
™Điểm kiểm tra 10%
ƒ Trung
T
bì h cộng
bình
ộ Điểm
Điể thảo
thả luận
l ậ nhóm

ƒ Điểm cộng của mỗi lần làm bài tập
™Điểm
ể thi giữa học kỳ 20%
ƒ Kiểm tra trên máy - Đề mở
ƒ Thời lượng: 30 - 45 phút
™Kết quả thi cuối học kỳ 70%
ƒ Kiểm tra trên giấy - Đề mở
ƒ Thời lượng: 90 - 120 phút
www.tdt.edu.vn

5


Cơ Sở Dữ Liệu

Chương 1: Giới thiệu

™ Tại sao cần có 1 CSDL
™ Định nghĩa CSDL
™ Các đối tượng
ợ g sử dụng
ụ g CSDL
™ Hệ Quản trị CSDL – DBMS
™ Các mức biểu diễn 1 CSDL
™ Sơ đồ tổng quát 1 Hệ QTCSDL
™ Tính độc lập giữa dữ liệu & chương trình
™ Các mô hình dữ liệu

www.tdt.edu.vn

6

Cơ Sở Dữ Liệu


Dữ liệu và Thông tin
ƒ Dữ liệu là một mô tả hình thức về những
sự kiện,
kiện khái niệm,
niệm hình thức (tuổi,
(tuổi chuỗi
ngày tháng, tên người , …)

ƒ Thông tin là kết quả của quá trình xử lý dữ
liệu để rút ra “con số có nghĩa “
™ Dữ liệu là nền tảng để tạo ra thông
tin, và từ đó là cơ sở để có được tri
thức

www.tdt.edu.vn

7

Cơ Sở Dữ Liệu

Tại sao cần có 1 CSDL
™Hướng tiếp cận hệ tập tin:
ƒ Cách
Cá h truyền
t ề thống
thố
ƒ Được xử lý bằng các ngôn ngữ như:
COBOL FORTRAN
COBOL,
FORTRAN, PASCAL
ƒ Mỗi ứng dụng sẽ có một tập hợp các tập tin
riêng chứa dữ liệu riêng
™Ví dụ:

www.tdt.edu.vn

8


Cơ Sở Dữ Liệu


Tại sao cần có 1 CSDL

www.tdt.edu.vn

9

Cơ Sở Dữ Liệu

Tại sao cần có 1 CSDL
™Hạn chế của cách tiếp cận cũ:
ƒ Có sự liên
liê kết chặt
hặt chẽ
hẽ giữa
iữ cấu
ấ trúc
t ú luận
l ậ
lý và cấu trúc vật lý của các tập tin và
chương trình ứng dụng
ƒ Trùng lắp dữ liệu
ƒ Dữ liệu thiếu nhất quán

www.tdt.edu.vn

10


Cơ Sở Dữ Liệu


CSDL là gì?
ƒ Là một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu
tá nghiệp
tác
hiệ
ƒ Bao gồm nhiều loại dữ liệu (âm thanh, tiếng
nói,
ói chữ
hữ viết,
iết văn
ă bả
bản, đồ hoạ,
h
hình
hì h ả
ảnh
h tĩ
tĩnh
h
hay hình ảnh động.... )
ƒ Dữ liệu được mã hoá dưới dạng các chuỗi
bit và được lưu trữ dưới dạng File dữ liệu.
ƒ Cấu trúc lưu trữ dữ liệu tuân theo các quy
tắc dựa trên lý thuyết toán học.
ƒ Cơ sở dữ liệu phản ánh trung thực thế giới
dữ liệu hiện thực khách quan.
www.tdt.edu.vn


11

Cơ Sở Dữ Liệu

Database
™ Database (DB): là cấu trúc hợp nhất,
có thể chia sẽ,
sẽ lưu trữ trong máy tính _
chứa một tập hợp dữ liệu bao gồm
• End_user
_
data , là những
g data mà người
g
dùng
g
quan tâm
• Metadata , là data về data

™ Metadata chứa mô tả về các đặc tính
của dữ liệu , và các mối liên kết của nó
trong Database
ƒ Là dữ liệu
ệ bổ sung
g về dữ liệu

www.tdt.edu.vn

12


Cơ Sở Dữ Liệu


Các đối tượng sử dụng
™Những người sử dụng CSDL không
chuyên
™Các chuyên viên tin học biết khai
thác CSDL
™Những người quản trị CSDL

www.tdt.edu.vn

13

Cơ Sở Dữ Liệu

Hệ quản trị CSDL
™DataBase Management System DBMS
ƒ Là phần mềm điều khiển các chiến lược
truy nhập CSDL
CSDL.
ƒ Khi người sử dụng đưa ra yêu cầu truy
nhập bằng một ngôn ngữ dữ liệu nào đó
đó,
HQTCSDL tiếp nhận và thực hiện các thao
tác trên CSDL lưu trữ.

www.tdt.edu.vn


14

Cơ Sở Dữ Liệu


Hệ quản trị CSDL bao gồm
™Ngôn ngữ giao tiếp giữa User và CSDL
™Từ điển
ể dữ liệu (Data Dictionary)
™Có biện pháp bảo mật tốt
™Cơ chế giải quyết tranh chấp dữ liệu.
™Có cơ chế sao lưu (Backup) và phục hồi
(Restore) dữ liệu khi có sự cố xảy ra.
™Cung cấp một giao diện (Interface) tốt
™Bảo đảm tính độc lập giữa dữ liệu và
chương trình
www.tdt.edu.vn

15

Cơ Sở Dữ Liệu

Ngôn ngữ giao tiếp giữa
User và CSDL
™Ngôn ngữ mô tả dữ liệu (Data
Definition Language - DDL)
™Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data
Manipulation Language - DML)
™Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu, hay ngôn
ngữ hỏi đáp có cấu trúc (Structured

Query Language - SQL)
™Ngôn ngữ quản lý dữ liệu (Data
Control Language - DCL)

www.tdt.edu.vn

16

Cơ Sở Dữ Liệu


Các mức biểu diễn CSDL
™Mức trong (vật lý):
ƒ Mức
Mứ lưu
l
trữ
t ữ CSDL
CSDL: dữ liệu
liệ gì,
ì lưu
l
ttrữ
ữ như
h
thế nào? ở đâu? Cần các chỉ mục gì? Việc
truy xuất như thế nào?
™Mức quan niệm (logic):
ƒ CSDL cần lưu những loại dữ liệu nào?
ƒ Mối quan hệ giữa chúng?

™Mứ ngoài.
™Mức
ài
ƒ Mức của người sử dụng và các chương
trình ứng dụng
dụng.
www.tdt.edu.vn

17

Cơ Sở Dữ Liệu

Các mức biểu diễn CSDL

www.tdt.edu.vn

18

Cơ Sở Dữ Liệu


Các mô hình dữ liệu
™Mô
™Mô
™Mô
™Mô
™Mô

hình
hì h

hình
hình
hình
hình

www.tdt.edu.vn

dữ
dữ
dữ
dữ
dữ

liệu
liệ
liệu
liệu
liệu
liệu

mạng
phân
hâ cấp

quan hệ
thực thể
ể - kết hợp
hướng đối tượng.

19


Cơ Sở Dữ Liệu

Các mô hình dữ liệu
™Mô hình dữ liệu mạng
ƒ Biểu
Biể diễ
diễn bằ
bằng 1 đồ thị có
óh
hướng

ƒ Gồm các mẫu tin (Record), loại mẫu tin
(R
(Record
dT
Type)) và
à loại
l i liên
liê hệ (Set
(S t Type)
T
)
™Đặc điểm:
ƒ Đơn
Đ giản,
iả dễ sử
ửd
dụng
ƒ Không thích hợp trong việc biểu diễn các

CSDL có
ó quy mô
ô lớn
lớ

www.tdt.edu.vn

20

Cơ Sở Dữ Liệu


VD–Mô hình dữ liệu mạng

www.tdt.edu.vn

21

Cơ Sở Dữ Liệu

Các mô hình dữ liệu
™Mô hình dữ liệu phân cấp
ƒ Mô hì
hình
h là 1 cây,
â ttrong đó mỗi
ỗi nút
út của
ủ cây
â

biểu diễn 1 thực thể, giữa nút con và nút
cha được liên hệ với nhau theo 1 mối quan
hệ xác định
ƒ Gồm các loại mẫu tin (giống mô hình
mạng) và loại mối liên hệ (kiểu phân cấp)

www.tdt.edu.vn

22

Cơ Sở Dữ Liệu


VD–Mô hình dữ liệu phân cấp

www.tdt.edu.vn

23

Cơ Sở Dữ Liệu

Mô hình dữ liệu quan hệ
™Do E.F.Codd đề xuất năm 1970
™Có cơ
ơ sở
ở lý thuyết
th ết vững

chắc:
hắ khái

niệm lý thuyết tập hợp trên các
quan hệ.
hệ
™Các khái niệm: thuộc tính
(Attribute) quan hệ (Relation)
(Attribute),
(Relation), lược
đồ quan hệ (Relation Schema), bộ
(Tuple),
(
p ), khóa (
(Key).
y)

www.tdt.edu.vn

24

Cơ Sở Dữ Liệu


Mô hình dữ liệu thực thể-kết hợp
™Do P.P.Chen đề xuất năm 1976
™Cá khái niệm:
™Các
iệ
ƒ Thực thể (Entity)
ƒ Loại thực thể
ể (Entity Type)
ƒ Thuộc tính (Entity Attribute)

ƒ Khóa (Entity Key)
ƒ Mối kết hợp (Entity Relationship)
ƒ Số ngôi của mối kết hợp (Degree)
ƒ Thuộc tính của mối kết hợp (Attribute)
ƒ Bản số (RelationShip Cardinal)
www.tdt.edu.vn

25

Cơ Sở Dữ Liệu

26

Cơ Sở Dữ Liệu

Ví dụ

www.tdt.edu.vn


Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
™Ra đời cuối những năm 1980
™Dự trên
™Dựa
t ê cách
á h tiếp
tiế cận
ậ hướ
hướng đối
tượng

™Sử dụng
d
các
á khái niệm:
iệ
lớ (Class),
lớp
(Cl
)
sự kế thừa (inheritance), …
™Không được sử dụng rộng rãi

www.tdt.edu.vn

27

Cơ Sở Dữ Liệu


CƠ SỞ DỮ LIỆU

GV: ThS. Lê Thị Ngọc Thảo

www.tdt.edu.vn

Cơ Sở Dữ Liệu

1

Chương 2: Mô hình dữ liệu

quan hệ
™Các
™Các
™Các
™Các

khái niệm cơ bản
thao tác cơ bản trên quan hệ
phép toán tập hợp
phép toán quan hệ

www.tdt.edu.vn

2

Cơ Sở Dữ Liệu


Các khái niệm cơ bản
™Thuộc tính (Attribute)
™Quan hệ (Relation)
™Bộ giá trị (Tuple)
™Lược đồ quan hệ (Relation Schema)
™Thể hiện của quan hệ
™Khóa (Key)
ụ thuộc
ộ hàm (
(Functional Dependency)
p
y)

™Phụ
™Ràng buộc toàn vẹn (Integrity
Constraint)
www.tdt.edu.vn

3

Cơ Sở Dữ Liệu

Thuộc tính (Attribute)
™Thuộc tính:
ƒ là một tính chất riêng biệt của một đối tượng
ƒ cần được lưu trữ trong CSDL để phục vụ cho việc
khai thác dữ liệu về đối tượng

™Ví dụ:
ƒ Loại thực thể MÔN-HỌC có một số thuộc tính Mãmôn,
ô Tên-môn,

ô Số-Đv-Học-Trình.
Số Đ H T ì h
ƒ Loại thực thể HỌC-VIÊN có một số thuộc tính Mãkhoa, Mã
Mã-học-viên,
học viên, Tên
Tên-học-viên,
học viên, Ngày
Ngày-sinh,
sinh, Quê
Quêquán


www.tdt.edu.vn

4

Cơ Sở Dữ Liệu


Thuộc tính (tt)
™Các đặc trưng của thuộc tính:
ƒ Tên gọi (Name)
ƒ Kiểu dữ liệu (Data Type)
ƒ Miền giá trị (Domain)

www.tdt.edu.vn

5

Cơ Sở Dữ Liệu

Thuộc tính (tt)
™Tên thuộc tính
ƒ Có tính chất
ấ gợi nhớ
ƒ Đặt đúng quy định của hệ QTCSDL
ƒ Không nên đặt quá dài

™Nếu không cần lưu ý đến ngữ nghĩa
thì tên thuộc tính thường được ký
hiệu bằng các chữ cái A
A, B

B, C,
C D,
D …,
còn X, Y, Z, W, … dùng thay cho 1
nhóm thuộc
ộ tính.
www.tdt.edu.vn

6

Cơ Sở Dữ Liệu


Thuộc tính (tt)
™Kiểu dữ liệu (Data Type): Mỗi thuộc
tí h đề
tính
đều phải
hải th
thuộc
ộ một
ột kiể
kiểu dữ liệ
liệu
nhất định
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ


Kiểu văn bản
Kiểu số
Kiểu luận lý
Kiểu ngày giờ

Cơ Sở Dữ Liệu

7

www.tdt.edu.vn

Thuộc tính (tt)
Một số kiểu dữ liệu trong SQL Server
Tên kiểu

Loại

Bit

Số nguyên

1

Kiểu bit – giá trị 0 hoặc 1

Int

Số nguyên

4


-2
2,147,483,648
147 483 648 Æ +2,147,483,648
+2 147 483 648

SmallInt

Số nguyên

2

-32768 Æ 32767

Decimal

Số thực

Float

Số thực

8

-1.79E+308 Æ +1.79E+308

DateTime

Ngày giờ


8

1/1/1753 Æ 31/12/9999

Char


ý tự


Chiều dài cố định


VarChar

Ký tự

Chiều dài thay đổi

www.tdt.edu.vn

Byte

Diễn giải

-1038 –1 Æ 1038 -1

8

Cơ Sở Dữ Liệu



Thuộc tính (tt)
™Miền giá trị (Domain):
ƒ Mỗi
ỗ thuộc tính chỉ chọn những giá trị trong một tập
hợp con của kiểu dữ liệu.
ƒ Tập hợp các giá trị mà một thuộc tính A có thể
nhận được gọi là miền gi trị của A

™Ký
ý hiệu:
ệ Dom(A),
( ), MGT(A)
( )
™Giá trị NULL:
ƒ Trong
g nhiều hệ QTCSDL, người
g
ta đưa thêm vào
miền giá trị của các thuộc tính một giá trị đặc biệt
gọi là giá trị rỗng (NULL)

www.tdt.edu.vn

9

Cơ Sở Dữ Liệu

Quan hệ (Relation)

™Một quan hệ R
ƒ có n ngôi
ƒ được định nghĩa trên tập các thuộc tính U = {A1, A2,
... An}
ƒ kèm theo nó là một tân từ (quy tắc để xác định mối
quan hệ giữa các thuộc tính Ai)

™Ký
ý hiệu:
hiệ
R(
(A1, A2, ... An).
)
™Ví dụ:
ƒ KHOA (Mã-khoa, Tên-khoa), là một quan hệ 2 ngôi.
ƒ Tân từ: "Mỗi khoa có một tên gọi và một mã số duy
nhất để phân biệt với tất cả các khoa khác của
trường".
www.tdt.edu.vn

10

Cơ Sở Dữ Liệu


Bộ giá trị (Tuple)
™Một bộ giá trị:
ƒ là các thông tin của một đối tượng thuộc quan hệ.
ƒ còn được gọi là mẫu tin (Record),dòng (Row)


™Về mặt
ặ hình thức,, một
ộ bộ
ộ q là:
ƒ một vectơ gồm n thành phần
ƒ thuộc tập hợp con của tích Đề-các miền giá trị của
các thuộc tính
ƒ thỏa mãn tân từ của quan hệ
ƒ q = (a
( 1,..., an) ∈ (MGT(A1) x ... x MGT(An))

™Ví dụ:
ƒ Bộ giá trị của quan hệ HỌC-VIÊN:
HỌC VIÊN:
ƒ q = (01334,Lê Văn Nam,27/03/80,Cà Mau, 07TH1D)
www.tdt.edu.vn

11

Cơ Sở Dữ Liệu

Lược đồ quan hệ
(Relation Schema)
™Lược đồ quan hệ:
ƒ là sự trừu tượng hóa của quan hệ
ƒ ở mức độ cấu trúc của một bảng hai chiều.

™Khi nhắc
hắ đến
đế lược

lượ đồ quan hệ tức
tứ là
đề cập đến cấu trúc tổng quát của
một quan hệ
™Khi đề cập tới quan hệ thì đó là một
bảng có cấu trúc cụ thể hoặc một
định nghĩa cụ thể trên một lược đồ
quan hệ
q
ệ với các bộ
ộg
giá trịị của nó.
www.tdt.edu.vn

12

Cơ Sở Dữ Liệu


Thể hiện của quan hệ
™Thể hiện (tình trạng) của quan hệ R
ƒ kýý hiệu bởi TR
ƒ là tập hợp các bộ giá trị của quan hệ R vào một
thời điểm.
ÎT i những
ÎTại
hữ thời
hời điểm
điể khác
khá nhau

h thì
hì quan hệ sẽ

có những thể hiện khác nhau.

™Ví dụ: Quan hệ MÔN-HỌC
Mã môn

Tên môn

CSLT

Cơ sở
ở Lập trình

3

LTHDT

Lập trình Hướng đối tượng

4

CSDL

Cơ sở Dữ liệu

3

www.tdt.edu.vn


Số Tín chỉ

13

Cơ Sở Dữ Liệu

Khóa (Key)
™Siêu khóa của lược đồ quan hệ Q:
ƒ là tập hợp các thuộc tính có thể
ể dùng làm cơ sở để

phân biệt 2 bộ khác nhau tùy ý trong 1 quan hệ bất
kỳ được định nghĩa trên lược đồ quan hệ Q

™1 lược đồ có ít nhất 1 siêu khóa và
có thể có nhiều siêu khóa.
™Ví dụ:
ƒ SINHVIEN ((MaSV, HoTen, NSinh, DC))
ƒ Siêu khóa: {MaSV}, {MaSV, HoTen}, {MaSV,
NSinh},

www.tdt.edu.vn

14

Cơ Sở Dữ Liệu


Khóa (Key) – (tt)

™Khóa chỉ định:
ƒ Trong số
ố những siêu khóa của 1 lược đồ
ồ quan hệ Q
ƒ chọn ra những Siêu khóa “nhỏ nhất” gọi là khóa chỉ
định (Khóa nội)
nội).

™1 lược đồ có ít nhất 1 khóa chỉ định
và có thể có nhiều khóa chỉ định.
™Ví dụ:
ƒ SINHVIEN (MaSV, HoTen, NSinh, DC)
ƒ Æ Khóa chỉ định: {MaSV}

www.tdt.edu.vn

15

Cơ Sở Dữ Liệu

Khóa (Key) – (tt)
™Khóa chính (Primary Key):
ƒ Trong trường hợp lược đồ
ồ quan hệ Q có nhiều

khóa chỉ định
ƒ Khi cài đặt trên 1 hệ QTCSDL:
• user chọn 1 khóa chỉ định làm khóa chính
• những
g khóa còn lại

ạ gọi
gọ là Khóa tương
g đương.
g

™Chú ý:
ƒ Thuộc tính có tham g
gia vào 1 khóa g
gọi là thuộc tính
khóa, ngược lại – thuộc tính không khóa.
ƒ Thuộc tính khóa không chứa giá trị NULL
ƒ Không
Khô sửa
ử đổi giá
iá trịị thuộc
h ộ tính
í h khóa
khó
www.tdt.edu.vn

16

Cơ Sở Dữ Liệu


Khóa (Key) – (tt)
™Khóa ngoại (Foreign Key):
ƒ Giả sử có 2 quan hệ R, S.
ƒ Một tập thuộc tính K của R được gọi là khóa ngoại
của R nếu K là khóa nội của S

S.

™Ví dụ:
ƒ Mã-khoa
Mã khoa trong LỚP
LỚP-HỌC
HỌC là khóa ngoại vì nó là
khóa nội của quan hệ KHOA.
ƒ Mã-lớp trong HỌC-VIÊN là khóa ngoại vì nó là
khóa nội của quan hệ LỚP-HỌC


www.tdt.edu.vn

17

Cơ Sở Dữ Liệu

Phụ thuộc hàm
(Functional Dependency)
™Phụ thuộc hàm (PTH)
ƒ Quan hệ R được định nghĩa trên tập thuộc tính
U = {A1, A2, ..., An}.
ƒ X,
X Y ⊂ U là 2 tập con của tập thuộc tính U.
U
ƒ Nếu tồn tại một ánh xạ f: X → Y thì ta nói rằng X
xác định hàm Y, hay Y phụ thuộc hàm vào X và ký
hiệu là X → Y.


™Ví dụ:
ƒ SINHVIEN (MaSV, HoTen, NamSinh)
ƒ Æ Ta có PTH: MaSV Æ HoTen

www.tdt.edu.vn

18

Cơ Sở Dữ Liệu


Ràng buộc toàn vẹn
(Integrity Constraint)
™Ràng buộc toàn vẹn (RBTV):
ƒ Là một quy tắc
ắ định nghĩa trên một (hay nhiều)

quan hệ do môi trường ứng dụng quy định.
ƒ Đó chính là quy tắc để đảm bảo tính nhất quán của
dữ liệu trong CSDL.

™Mỗi RBTV được
ợ định

nghĩa
g
bằng
g một

thuật toán trong CSDL.


™Ví dụ:
ƒ NHANVIEN (MaNV, HoTen, HSL)
ƒ Æ Ta có RBTV: HSL phải >=1 và <=10
ƒ ∀nv ∈ NHANVIEN thì nv.HSL >=1 & nv.HSL <= 10
www.tdt.edu.vn

19

Cơ Sở Dữ Liệu

Các thao tác cơ bản
™Phép thêm (INSERT)
™Phép xóa (DELETE)
™Phép sửa (UPDATE)

www.tdt.edu.vn

20

Cơ Sở Dữ Liệu


Phép thêm (INSERT)
™Phép thêm
ƒ Thêm 1 bộ giá trị mới t vào quan hệ R (A1, A2, ... An)
ƒ Làm cho thể hiện TR của nó tăng thêm 1 phần tử
mới: TR = TR ∪ t.
t


™Cú pháp:
ƒ INSERT (R; Ai1=v
v1, Ai2 =v
v2, ... Aim
i = vm)
ƒ Ai1, Ai2, ... Aim là các thuộc tính
ƒ v1, v2, ... vm là các g
giá trị thuộc MGT(A
( i1)), MGT(A
( i2) ,
..., MGT(Aim) tương ứng.

www.tdt.edu.vn

21

Cơ Sở Dữ Liệu

Phép thêm (INSERT)- (tt)
™Phép thêm có thể không thực hiện được
h ặ làm
hoặc
là mất
ất tính
tí h nhất
hất quán
á của
ủ dữ liệu
liệ
trong CSDL vì các lý do:

ƒ Giá trị khóa của bộ mới là rỗng (NULL) hoặc trùng
với giá trị khóa đã có.
ƒ Bộ
ộ mới không
gp
phù hợp
ợp với lược
ợ đồ q
quan hệ:
ệ sai thứ
tự, sai kiểu hoặc độ lớn của các thuộc tính.
ƒ Một số giá trị của bộ mới không thuộc miền giá trị
của thuộc tính tương ứng.
ứng

www.tdt.edu.vn

22

Cơ Sở Dữ Liệu


×