Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử ĐH( hay, khó) có Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.4 KB, 4 trang )

Bộ đề thi tuyển sinh Đại Học 2011

GV Nguyễn Đức Thành ( TT 60 An Sương, Q12, TpHCM)

CHUYÊN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CHI TIẾT LIÊN HỆ ĐIỆN THOẠI: 090 6652 090 – 0989 010 275

ÐỀ THI KIỂM TRA TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi : VẬT LÝ – (Thời gian làm bài : 90 phút)
(Đề thi gồm 50 câu hỏi, theo chương trình chuẩn)

(Mời các em học sinh giải thử!)
Câu 1: Chọn tính chất không ĐÚNG khi nói về mạch dao động LC:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
D. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với
nhau....
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di
chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm ...
D. 5cm
Câu 3: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau....
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
π 

Câu 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng u = a cos  20πt − x ÷ mm. Trong đó x tính


10 

bằng m, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng bao nhiêu?
A. 2m/s
B. 20m/s
C. 200m/s...
D. 200mm/s
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox (O là vị trí cân bằng), vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ
lớn 20π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Lấy π2 = 10 .Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ là x 0 = −10 2
cm và đang và đang chuyển động nhanh dần. Pha ban đầu của dao động là
A. ϕ = - π/4
B. ϕ = + π/4
C. ϕ = + 3π/4
D. ϕ = - 3π/4 ...
Câu 6: Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(20πt) cm. Lực phục hồi của
vật có dạng
A. F = 5cos(20πt) (N)
B. F = 20cos(20πt + π) (N) ...
C. F = 2000cos(20πt) (N)
D. F = - 2000cos(20πt) (N)
Câu 7: Chọn câu ĐÚNG khi nói về ống tạo tia Rơnghen
A. Mỗi electrôn đập đến anốt nhường toàn bộ năng lượng cho một phôtôn Rơnghen phát ra
B. Khi electrôn đến anốt, phần lớn năng lượng làm nóng đối catốt, một phần tạo thành năng lượng tia rơnghen....
C. Năng lượng của tia Rơnghen là toàn bộ động năng của electron khi đến đối catôt.
D. Đối catot thường làm bằng kim loại có giới hạn quang điện nhỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau 1,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời 3 đơn sắc λ 1 = 0,4µm và λ2 = 0,5µm và λ3= 0,6μm. Vị trí mà 3 vân sáng trùng
nhau cách vân vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 12mm
B. 8mm ...

C. 20mm
D. 16cm
Câu 9: ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng
của vật là:
1
A. 5
B. 0,2
C. 24
D.
...
24
Câu 10: Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động được quãng đường bằng
A là:
A. T/4
B. T/6 ...
C. T/2
D. T/3
Câu 11: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về số lượng vạch.
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về nhiệt độ nguồn phát. ...
Câu 12: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Biết rằng tại thời điểm ban đầu, vật có li độ x 0 = 3 3 cm và
vận tốc v0 = 15cm/s. Tại thời điểm t vật có li độ x = 3cm và vận tốc v = –15 3 cm. Phương trình dao động của
vật là
π
π

A. x = 6 cos(5t − ) cm ...
B. x = 6 3cos  5t + ÷ cm
6

6

Trang 1


Bộ đề thi tuyển sinh Đại Học 2011

GV Nguyễn Đức Thành ( TT 60 An Sương, Q12, TpHCM)

π
π


C. x = 6cos  5t + ÷ cm
D. x = 6cos  5t − ÷ cm
3
3



Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là
u1 = 5cos(40πt) mm; u2 = 5cos(40πt + π/2) mm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120 cm/s. Điểm M
cách A và B lần lượt 18cm và 21cm dao động với biên độ
A. 5 2 mm ...
B. 5 2 cm
C. 0
D. 10mm
Câu 14: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ 2 = 0, 6µm vào hai khe. Trên
trường giao thoa đối xứng qua O rộng 30mm có bao nhiêu vân sáng giống màu vân sáng trung tâm?

A. 4 ...
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 15: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,18μm thì thấy động năng của
electron quang điện thay đổi từ 0 đến 3,45 eV. Nếu chiếu vào ca tốt này bức xạ điện từ có bước sóng λ 2= 0,09μm
thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là bao nhiêu? Cho h = 6,625.10 -34Js và c = 3.108m/s.
A. 0,1656.10-18J
B. 1,656.10 -18J ...
C. 5,52.10-19J
D. Không xác định.
Câu 16: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552µm với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện, dòng
quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện. h = 6,625.10 -34Js ;
c= 3.108m/s, e = 1,6.10-19C.
A. 0,65%
B. 0,37% ...
C. 0,55%
D. 0,425%
Câu 17: Tại O đặt một nguồn sóng âm phát sóng đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết
rằng, trong không gian năng lượng âm giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách. Xét 3 điểm O, A, B trên một
phương truyền. Nếu mức cường độ âm tại A là LA= 80 dB, mức cường độ âm tại trung điểm M của AB là LM=
26dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 54dB
B. 50 dB
C. 20 dB...
D. 53 dB
Câu 18: Một phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng nếu:
A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
B. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng
C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt nhân trướcphản ứng ...

D. tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng (nghỉ) của các hạt trước phản ứng
Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ cơ học có tần số dao động riêng là f 0 và tần số dao động của
ngoại lực là f, phát biểu nào sau đây SAI?
A. tần số của dao động cưỡng bức bằng f.
B. biên độ dao động cưỡng bức chỉ lớn nhất khi f > f0 ...
C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
D. Khi f = f0 thì hệ xảy ra cộng hưởng.
Câu 20: Mạch điện gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và hệ số tự cảm L . Điện áp xoay chiều hai đầu
mạch có giá trị hiệu dụng không đổi U = 75V. Thay đổi giá trị của điện dung C cho đến khi điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện cực đại thì lúc đó UCmax = 125V. Điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
A. 60V
B. 100V ...
C. 80V
D. 62,5V
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: p + 37 Li → 2α + 17,3MeV . Khi tạo thành được 2g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ
phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A. 13,018.1023MeV B. 26,036.1023MeV...
C. 17,3 MeV
D. 34,6 MeV
Câu 22: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µ F, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V, sau đó cho
mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi
dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. 10mJ
B. 10kJ
C. 5kJ
D. 5mJ...
Câu 23: Tìm phát biểu ĐÚNG khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:
A. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay
B. Stato là là phần ứng gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vành tròn.
C. Tốc độ góc của roto luôn luôn bằng tốc độ góc của dòng điện xoay chiều.

D. Tốc độ góc của rôto luôn luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay...
Câu 24: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ
giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là ĐÚNG ?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn ở mọi thời điểm.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn biến thiên vuông pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn biến thiên ngược pha nhau.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì và cùng pha nhau...
Câu 25: Hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quan điện ngoài giống nhau ở
A.đều bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
B. đều bứt electron ra khỏi mối liên kết khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. đều phải chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp ...
Trang 2


Bộ đề thi tuyển sinh Đại Học 2011

GV Nguyễn Đức Thành ( TT 60 An Sương, Q12, TpHCM)
D. đều phải chiếu bằng ánh sáng có cường độ thích hợp.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân 1,14mm. Trên màn quan
sát, xét điểm M và N ở cùng phía so với vân trung tâm O, OM = 5,5mm và ON = 13,11mm. Số vân sáng trên đoạn
MN là
A. 5
B. 6
C. 7 ...
D. 8
Câu 27: Khi chiếu ánh sáng kích thích thích hợp vào catot của một tế bào quang điện, hiện tượng quang điện xãy
ra,vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là vomax = 6.10 6 m/s (khối lượng của eclectron m = 9,1.10 -31kg).
Nếu hiệu điện thế UAK= -1,5V thì động năng của electron quang điện khi đến anôtlà
A. 1,614.10-17J ... B. 1,638.10-17J
C. 4,038.10-17 J

D. 0
Câu 28: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích sao cho bán kính quĩ đạo của êlectron tăng lên 9 lần.
Trong số những vạch phổ phát ra, vạch phổ có bước sóng dài nhất thuộc dãy ?
A. Lai man
B. Banme ...
C. Pasen
D. Có thể thuộc bất kì dãy nào
Câu 29: Để nguyên tử Hidro có thể phát ra tia hồng ngoại ta phải kích thích cho electrôn trong nguyên tử Hidro lên
quĩ đạo thấp nhất là :
A. Quĩ đạo M
B. Quĩ đạo N ...
C. Quĩ đạo K
D. Quĩ đạo L
Câu 30: Một mạch điện gồm R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L mắc vào mạng điện có điện áp u =U 0cos100πt
(v). Nếu mắc đoạn mạch đó vào mạng điện có điện áp u =U 0cos120πt (v ). Khi thay đổi L từ 0 đến rất lớn thì
công suất toả nhiệt trên R
A . Tăng
B. Giảm ...
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 31: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Năng lượng liên kết của một hạt nhân có giá trị bằng tích độ hụt khối của hạt nhân đó với bình phương vận
tốc ánh sáng trong chân không.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
C. khối lượng của hạt nhân luôn luôn lớn hơn khối lượng các nuclôn tạo nên hạt nhân đó ...
D. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng các nuclôn tạo hạt nhân và khối lượng hạt
nhân.
Câu 32. Hạt α có động năng Kα = 4MeV bắn vào hạt nhân Nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng α + 147 N ─> 11 H + X
Tính vận tốc của hạt nhân X. Biết hai hạt sinh ra có cùng động năng. Cho m α = 4,002603u ; mN = 14,003074u; mH
= 1,0078252u; mX = 16,999133u; 1u = 931,5 MeV/c2

A. 3,99.107 m/s
B. 15,92.1013 m/s
C. 1,592.1013 m/s
D. 0,399.107 m/s ...
Câu 33: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu
λ’ = 0,75λ thì v 0 max = 2v, biết λ = 0,4μm. Bước sóng giới hạn của katôt là
A. 0,42 μm
B. 0,45 μm ...
C . 0,48 μm
D. 0,51 μm
10 −4
Câu 34: Đặt điện áp u = 100 2 cos 2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C=
F , R=
π
2
100Ω và L = H . Tần số f thay đổi sao cho hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại. Giá trị của f là
π
A. 25 2 Hz
B. 25 6 Hz
C. 25 3 Hz
D. 40,825Hz ...
Câu 35: Nói về hạt sơ cấp, phát biểu nào sau đây SAI
A. electrôn và phôtôn đều là các hạt sơ cấp.
B. mọi hạt sơ cấp đều có điện tích khác không ...
C. Pôzitrôn là phản hạt của electrôn.
D. Hạt và phản hạt có cùng khối lượng , cùng độ lớn điện tích nhưng trái dấu.
Câu 36: Một con lắc đơn dao động ở nơi có g = 10m/s2. π2 = 10, biết l = 0,8 m, A = 12cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phưong trình dao động của vật là
A. α = 12cos(5 2 t) (rad)
B. α = 0,12cos(2,5 2 t + π/2)(rad)

C. α = 0,15cos(2,5 2 t + π/2)rad ...
D. α = 0,15cos(2,5 2 t - π/2)(rad)
Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều
với tốc độ n vòng/giây thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Khi roto của máy quay đều với
n
tốc độ
vòng/giây thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Nếu roto của máy quay đều với
2
tốc độ n 2 vòng/giây thì dung kháng của tụ điện là
R
A. R
B. R 2
C.
...
D. R 3
2

Trang 3


Bộ đề thi tuyển sinh Đại Học 2011
GV Nguyễn Đức Thành ( TT 60 An Sương, Q12, TpHCM)
Câu 38: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo thứ tự đó. M là một điểm trong khoảng giữa L và C. Biết R =
100 3 Ω; ZC = 100Ω , Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu AM cực đại. Cảm kháng của cuộn dây lúc này
bằng
A. 130,27Ω
B. 230,27Ω ...
C. 41,42Ω
D. 141,42Ω

Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k= 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m= 250g, dao động điều
hoà với biên độ A= 6cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Tính từ gốc thời gian (t0 = 0 s), sau

(s) vật đi được quãng đường
120
A. 9 cm.
B. 15 cm ...
C. 3cm
D. 14 cm.
Câu 40: Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa đầy không khí ở áp suất
thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) ống bịt kín hai đầu; (3) ống để hở hai đầu; Tần số âm thấp
nhất mà song dừng có thể phát ra trong trường hợp nào có giá trị nhỏ nhất; tần số ấy bằng bao nhiêu? Cho biết vận
tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.
A. Trường hợp (2), f = 75Hz.
B. Trường hợp (1), f = 100Hz...
C. Trường hợp (3), f = 125Hz.
D. Trường hợp (2), f = 125Hz
Câu 41: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng và thế năng của vật khi vật qua vị trí bất kỳ ...
Câu 42: Một con lắc đơn có chiêug dài l = 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 50 so với phương
thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = π2 = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi về tới vị trí cân bằng là:
A. 0,028m/s
B. 0,087m/s
C. 0,278m/s...
D 15,8m/s
Câu 43: Chọn nhận định ĐÚNG
A. Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào ...

B. Màu của môi trường là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trường hấp thụ
C. Sự hấp thụ ásáng của môi trường là sự giảm bước sóng khi ásáng truyền trong môi trường đó
D. Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ásáng tím vật sẽ có màu tím.
3
H,
Câu 44: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm điện trở R =35Ω, cuộn dây có r = 40Ω và L =

tụ điện có C thay đổi. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u AB = 150cos100πt (V) . Đặt vào 2 đầu MB (giữa MB có
cuộn dây và tụ C) một vôn kế V. Thay đổi giá trị của C thì vôn kế chỉ giá trị cực tiểu thì giá trị của C là
4.10 −4
3.10−4
3.10−4
10−4
A.
F ...
B.
F
C.
D.


π

Câu 45: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật
nặng một vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = π2 = 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 6N
B. 4N
C. 3N
D. 2,4N ...
Câu 46: Một mạch điện xoay chiều RLC: vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một

hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 100(V), có tần số không đổi. Thay đổi độ tự cảm của
cuộn dây thì người ta thấy vôn kế chỉ giá trị cực đại. Hiệu điện thế hai đầu R lúc đó bằng:
A. 40(V).
B. 60(V).
C. 100(V)...
D. 80V.
Câu 47: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ
x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz ...
B. 10Hz
C. 5 π Hz
D. 10 π Hz
Câu 48: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:
A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm ...
C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
Câu 49: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05 μF. Dao động điện từ
riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là
4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,5 µJ ...
B. 0,1 µJ
C. 0,4 µJ
D. 0,9 µJ
Câu 50: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp S1; S2 cách nhau 9cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Xét
những điểm nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp. Hai điểm gần nhau nhất có biên độ cực đại cách nhau 1cm.
Tổng số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là
A. 6
B. 7
C. 8 ...

D. 10
……………………. Hết ……………………
Chúc các em thành công trong kỳ thi sắp tới! Đáp án là các câu có dấu “ ...” phía sau
Trang 4



×