Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

UNIT 1 đề cương tiếng anh 8 vocabulary and grammar

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.36 KB, 4 trang )

English 8 - Teacher: Nguyen Hoang My Lam

UNIT 1: MY FRIENDS

1


I. Getting started & listen and read:
1. Seem
v Có vẻ; dường như
2. To receive
v Nhận
3. Next – door
adj Ngay bên cạnh, kế bên
adv Trong hoặc bên trong nhà/ phòng bên cạnh
 next door
4. Smile
n Nụ cười
v Mĩm cười (với ai/ cái gì)
 smile
5. Enough
adv Đủ, khá

II. Speak & listen:
1.
2.
3.
4.

blond = blonde
slim


straight
dark

5. fair
6. brown
7. bald
8. pleasure
1. to please
 pleasant
9. principal = head

a
a
a
a
a
a
a
n
v
a
n

Tóc vàng, vàng hoe
Mảnh mai, thon
Thẳng
(tóc/ da/ mắt) màu nâu hoặc đen; (màu sắc) thẵm,
sẫm
(da) trắng, (tóc) vàng hoe
Màu nâu

Hói (đầu), trọc, trụi
Niềm vui, điều thú vị
Làm vui, làm vui lòng
Vui vẻ, dễ chịu, thú vị
Hiệu trưởng

teacher

III. Read :
1. Lucky # unlucky

luck # unluck
 luckily
 luckiness
2. Character
3. Sociable
 sociability
4. Extremely
5. Kind (to sb/ sth)
 kindly
6. Genegrous
 genegrosity
7. To volunteer
volunteer

a
n
adv
n
n

a
n
adv
a
adv
adj
n
v
n

May mắn # không may, xui
Vận may # vận rủi
Một cách may mắn
Sự may mắn, vận đỏ, vânh may, hạnh phúc
Tính cách, cá tính
Dễ chan hòa, dễ gần gũi, hòa đồng
Sự hòa đồng, tính hòa đồng
Rất, cực kỳ
Tốt bụng, tử tế (với…)
(Một cách) tử tế, ân cần
Rộng lượng, rộng rãi, hào phóng
Sự rộng lượng, tính hào phóng
Tình nguyện, xung phong
Người tình nguyện

 voluntary
8. Local
9. Orphanage

 orphan

 to orphan
10. Hard – working
11. Grade
12. Reserved
 reserve
13. Peace
 peaceful
14. Outgoing =
sociable
15. Joke  tell a joke
16. Humor
1. sense of humor
 humorous
17. To annoy
18. To take up

adj
adj
n
n
v
adj
n
adj
n
n
adj
adj

Tự ý, tự nguyện

(thuộc) địa phương
Trại mồ côi
Trẻ mồ côi
Làm cho mồ côi
Làm việc tích cực, chăm chỉ
Hạng, loại điểm
Kín đáo, dè dặt
Sự e ngại, sự dè dặt
Sự yên tĩnh, yên bình, thanh thản
Yên tĩnh, yên bình, thanh thản
Than thiện, thoải mái, hòa đồng

n
n

Chuyện đùa, lời nói đùa  nói đùa
Sự hài hước, hóm hỉnh, tính khôi hài
Khiếu, óc hài hước
Có tính hài hước, khôi hài
Làm khó chịu, bực mình
Choán, chiếm (thời gian, tâm trí …)

a
v
v

IV. Write & language focus:
1. Appearance
 appear
2. Helpful = useful

3. Rise – rose – risen
4. Set – set – set
5. planet
6. Earth
7. Silly = foolish

n
v
adj
v
v
n
n
adj

Bề ngoài, diện mạo
Xuất hiện
Có ích, hữu ích, khôi hài
Mọc (mặt trời, mặt trăng…)
Lặn (mặt trời, mặt trăng …)
Hành tinh
Trái đất
Ngốc nghếch, ngớ ngẩn

V. Grammar:
1/ Present simple (thì hiện tại đơn):
a)

Form:


Tobe
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn

S + am/ is/ are
S + am/ is/ are + not
Am/ is/ are + S ?

V(động từ thường)
S + V(s/es)
S + do/ does + not + V
Do/does + S + V ?

b) cách dung chính:
2


Thì hiện tại đơn diễn tả:
 Một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại. thường đi với các
trạng từ : always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/
week/ month …
Ex: Mary often gets up early in the morning.
 Một sự thật hiển nhiên hoặc một chân lí.
Ex: the sun rises in the east and sets in the west
 Một thời gian biểu hoặc một lịch trình.
Ex : The last train leaves at 4.30
c) cách them đuôi s/ es khi chủ ngữ là ngồi thứ 3 số ít (he, she, it)
 Thông thường ta thêm s.
Ex: want  wants

drink  drinks
 Đối với các động từ có tận cùng là o, sh, ch, s, x ta thêm es.
Ex: go  goes
brush  brushes
Cross  crosses
fix  fixes Watch  watches

2/ adjective/ adverb enough ( đủ … để có thể)
Được dùng để chỉ một nguyên nhân dẫn đến một kết quả khẳng định.
 Enough luôn đứng sau các tính từ và trạng từ
The same subject ( cùng chủ ngữ)

S + V + Adj/adv + enough + to V
Ex: he is old enough to go to school by bus.
(thằng bé đủ lớn để đi xe buýt đến trường.)

.

Different subject (khác chủ ngữ):

S + V + Adj/adv + enough (for O)
+ to V
Ex: The box is so light. I can lift it.
The box is light enough for me to lift.
(cái hộp này đủ nhẹ để tôi khiêng)
 Enough có thể dùng trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm
được.

S + V + enough + Noun + To V
Ex: I have enough books to read.

Ex: she has enough money to buy this car.

3/ too … to ( quá … không thể):
Được dùng để chỉ nguyên nhân dẫn đến một kết quả phủ định
 Too thường đứng trước tính từ và trạng từ

S + V + too + adj/adv (for O)+
to V
Ex: these boxes are too heavy to carry.
( những cái thùng này quá nặng không khiêng nổi)
 Ta cũng có thể dùng cấu trúc nguyên mẫu sau too much/ too many
Ex: there was too much snow (for us) to go walking.
(có quá nhiều tuyết không thể đi dạo được)

4) Exclamations ( câu cảm thán)
How + Adj/ adv + S + V!
What + (a/an) Adj + Noun + (S+ V)!
Ex:

how cold it is!
What a lovely smile (she has)!

5/ tính từ:
Tính từ đứng trước danh từ để miêu tả cho danh từ đó gọi là tính từ thuộc
ngữ (tính từ miêu tả)
 Khi có nhiều tính từ miêu tả đứng trước danh từ thì trật tự được sắp
xếp như sau:
Adj (Kích thước – tuổi tác – hình dáng – màu sắc – xuất xứ - chất liệu) +
Noun(danh từ)
Ex: there was a large round wooden table in the room

(trong phòng có một cái bàn gỗ tròn lớn)
 Tính từ chỉ cảm nghĩ như lovely, nice, beautiful, ugly, interesting …
đứng trước tính từ miêu tả.
Ex: she wore a nice new blue silk dress.
 Tính từ chỉ chiều dài (long, short…) đứng trước tính từ chỉ chiều
rộng ( wide, narrow …)
Ex: It’s a long narrow street.
(nó là một con đường dài và hẹp)

Language focus exercise
3


I.
1.

Present simple tense
Give the correct form of the verbs in the parentheses:

Please call me as soon as you ……………… (get) back from your trip.
Don’t leave until I ……………… (call) you.
I have a motorbike but I ……………… ( not use) it very often.
How many cigarettes ……………… ( you/ smoke) a day?
What ……………… (you/ do)? – I’m an advertisement director.
Where ……………… ( your mother/ come) from?
- She ……………… (come) from New Zealand.
I ……………… (play) the guitar but I ……………… (not play) very well.
The Earth ……………… (go) around the sun.
Nurses ……………… (look after) patients in hospital.
I ……………… ( work) in a bank. Henry ………………(work) in a shop.

II.
adjective/ adverb enough

4



×