Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử (THPT An Nhơn 1 Bình Định)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.13 KB, 7 trang )

ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: VẬT LÍ, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ñề.

TRƯỜNG THPT AN NHƠN 1
ðỀ THI THỬ

(ðề thi có 06 trang)

Mã ñề thi 521

Họ, tên thí sinh:.............................................................................
Số báo danh:..................................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40)

1. Mạch ñiện xoay chiều AB có uAB=100 2 cos100 π t (V), gồm ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
2
= (H), tụ ñiện có ñiện dung C ghép nối tiếp theo ñúng thứ tự trên. Vôn kế có ñiện trở rất lớn mắc vào hai
π
ñầu ñoạn R nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay ñổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không ñổi.
10 −4
10 −4
10 −4
10 −4
A.
(F )
B.
(F)
C.
(F)
D.


(F)
π



2. Một mạch dao ñộng ñiện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 5 µH và tụ ñiện có ñiện dung
5µF. Trong mạch có dao ñộng ñiện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà ñiện tích trên một
bản tụ ñiện có ñộ lớn cực ñại là
A. 2,5π.10–6s.
B. 5π.10–6s.
C. 10–6s.
D. 10π.10–6s.
3. Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ: Trong hộp ñen X có hai trong ba linh kiện khác loại là RX, ZLX,
ZCX. Biết R=ZC=100Ω, hiệu ñiện thế tức thời uMA và uAN lệch pha nhau là

π
12

(uAN sớm pha hơn uAN). Các
R

C

X

1
A
giá trị hiệu dụng UAN= UMA. Chọn ñáp số ñúng trong các ñáp số sau: M
3
A. RX=150 2 (Ω); ZCX=150 6 (Ω).

B. RX=150 6 (Ω); ZCX=150 2 (Ω).

N

C. RX=150 6 (Ω); ZCX=150 2 (Ω).
D. RX=100 2 (Ω); ZCX=100 6 (Ω).
4. Một prôtôn có ñộng năng Wp=1,5MeV bắn vào hạt nhân 37 Li ñang ñứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản
chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gamma. Tính ñộng năng của mỗi hạt X? Cho mLi=7,0144u;
mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931MeV.
A. 9,6 MeV.
B. 9,7 MeV.
C. 9,5 MeV.
D. 4,5 MeV.
-5
2
5. Cường ñộ âm tại một ñiểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường ñộ âm chuẩn là I0 = 1012
W/m2 . Mức cường ñộ âm tại ñiểm ñó là
A. 70 dB
B. 60 dB
C. 50 dB
D. 80 dB
2
3
6. Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ: cuộn cảm thuần. Khi L=L1= (H) hoặc L=L2= (H) thì hiệu

π

π

ñiện thế hiệu dụng trên cuộn dây là như nhau. Muốn hiệu ñiện thế hiệu dụng trên cuộn dây ñạt cực ñại thì

R

L phải bằng:
A. L=

1, 4

π

L

C

A

(H).

B

B. L=

2, 4

π

(H).

C. L=

3


π

(H).

D. L=

5

π

(H).

7. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các
bức xạ ñơn sắc có bước sóng từ 0,4 µ m ñến 0,76 µ m . Số bức xạ bị tắt tại ñiểm M trên màn E cách vân
trung tâm 0,72 cm là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
8. Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp, hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa
hai ñầu ñoạn mạch
A. Luôn lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
B. Luôn không bằng hiệu ñiện thế hiệu dụng trên mỗi ñiện trở
C. Luôn bằng tổng hiệu ñiện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Không thể nhỏ hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng trên ñiện trở R

Ly—Mã ñề:521- Trang 1 / 7



9. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai ñiểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta ñặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng có tần số 15 Hz và luôn dao ñộng ñồng pha. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên ñộ sóng không ñổi khi truyền ñi. Số ñiểm dao ñộng với biên
ñộ cực ñại trên ñoạn S1S2 là
A. 5.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
10. Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5 cos 20t cm. Tốc ñộ trung bình trong 1/4 chu kỳ kể
từ lúc t = 0 là
A. 2/ π m/s
B. 0,5 m/s
C. 1/ π m/s
D. 0,5/ π m/s
11. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1, S2 phát ra hai dao ñộng vuông pha nhau: uS1=asinωt;
uS2=acosωt. Giả sử sóng không suy giảm, bước sóng là λ, cho S1S2=10,5λ. Trên mặt chất lỏng có mấy
ñường cực ñại? Mấy ñường cực tiểu?
A. 19 ñường cực ñại, 20 ñường cực tiểu.
B. 20 ñường cực ñại, 20 ñường cực tiểu.
C. 21 ñường cực ñại, 22 ñường cực tiểu.
D. 21 ñường cực ñại, 21 ñường cực tiểu.
12. Nguyên tử Hiñrô ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn và bán kính quĩ ñạo electron tăng lên 25 lần . Thì
nguyên tử hidro :
A. có thể phát ra 4 bức xạ trong dãy Laiman và 3 bức xạ trong dãy Banme và 2 bức xạ của dãy Pasen
B. Chỉ phát ra các bức xạ của dãy Pasen
C. Chỉ phát ra các bức xạ thuộc vùng thấy ñược của dãy Banme
D. Chỉ phát ra các bức xạ thuộc dãy Banme
13. Một mạch dao ñộng gồm một tụ có ñiện dung C = 10µF và một cuộn cảm có ñộ tự cảm L = 1H, lấy π2
=10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng ñiện trường ñạt cực ñại ñến lúc năng lượng từ
bằng một nửa năng lượng ñiện trường cực ñại là

1
1
1
1
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
100
200
400
300
14. Chất phát quang bị kích thích phát ra ánh sáng màu lục, thì bức xạ kích thích có thể là bức xạ có bước
sóng nào sau ñây ?
A. 0,75 µm.
B. 0,4 µm.
C. 0,76 µm.
D. 3,8 µm.
15. Một dao ñộng ñiều hoà có phương trình là x=4cos(2πt+π/3) cm. Tính từ lúc t=0, khi vật trượt ñược
một quãng ñường tổng cộng là 17 cm, thì vật có li ñộ và vận tốc là bao nhiêu?
A. x=-1cm; v=2π 15 cm/s.
B. x=2 2 cm; v=5π 2 cm/s.
C. x=1cm; v=-2π 15 cm/s.
D. x=2cm; v=10π cm/s.
16. Gắn một vật có khối lượng 400g vào ñầu còn lại của một lò xo treo thẳng ñứng thì khi vật cân bằng lò
xo giãn một ñoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một ñoạn 5cm theo phương thẳng ñứng rồi

buông cho vật dao ñộng ñiều hòa. Kể từ lúc thả vật ñến lúc vật ñi ñược một ñoạn 7cm, thì lúc ñó ñộ lớn lực
ñàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. 4,8 N.
B. 3,2 N.
C. 2,8 N.
D. 2,0 N.
17. Trong giao thoa với khe I-âng thì:
A. Tại trung ñiểm của ñoạn nối hai nguồn luôn là cực ñại
B. Nếu sóng tại hai nguồn cùng pha thì trung ñiểm của ñoạn nối hai nguồn là cực tiếu
C. Tại trung ñiểm của ñoạn nối hai nguồn luôn là cực tiểu
D. Nếu sóng tại hai nguồn ngược pha thì trung ñiểm của ñoạn nối hai nguồn là cực tiếu
18. Khi ghép tụ C1 với cuộn cảm L vào mạch dao ñộng thì thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ1=100(m).
Khi mắc tụ C2 (thay cho tụ C1) thì thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ2=75(m). Vậy nếu mắc C1 nối tiếp
C2 vào mạch dao ñộng thì thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng là:
A. 60 (m).
B. 40 (m).
C. 120 (m).
D. 80 (m).
19. Một vật dao ñộng ñiều hoà có ñồ thị thế năng ñược mô tả như hình vẽ. Biết rằng: vật có khối lượng
m=250g, lúc t=0, vật dao ñộng ñang có vận tốc âm. Phương trình dao ñộng của vật sẽ là:
2.π2.10-2

Wt(J)

π2.10-2

O

1/16


A. x=0,2cos (4πt-3π/4) m.

t(s)

B. x=0,1cos (8πt-π/4) m.
Ly—Mã ñề:521- Trang 2 / 7


D. x=0,1cos(4πt+3π/4) m.
C. x=0,1cos(2πt+π/4) m.
20. Cho mạch ñiện xoay chiều có tần số f=50Hz như hình vẽ. ðiện áp hiệu dụng UAB=200(V);
R
A

L,r
M

B
UAM=100(V); UMB=100 2 (V); R=50(Ω). ðiện trở r của cuộn dây là:
A. 15Ω
B. 50Ω
C. 30Ω
D. 25Ω
21. Chọn phát biểu ñúng :
A. Dao ñộng có chu kỳ và biên ñộ không ñổi theo thời gian là dao ñộng ñiều hòa.
B. Mọi dao ñộng ñiều hòa là dao ñộng tuần hoàn.
C. Mọi dao ñộng cơ ñều là dao ñộng ñiều hòa.
D. Dao ñộng tuần hoàn là dao ñộng ñiều hòa
22. Mạch ñiện xoay chiều gồm một hộp kín (có chứa tụ ñiện C hoặc cuộn dây thuần cảm L) ñược mắc nối
tiếp với ñiện trở thuần R = 40 Ω . Khi ñặt vào ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều tần số f = 50Hz thì ñiện áp

sớm pha π/4 so với dòng ñiện trong mạch. ðộ tự cảm L hoặc ñiện dung C của hộp kín là:

A.

1
(H)
2,5π

B.

10 −4

π

(F)

C.

10 −3
(F)


D.

1
(H)


23. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai ñầu cố ñịnh với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng.
Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là

5f
6f
13 f1
11 f1
A. f 2 = 1 .
B. f 2 = 1 .
C. f 2 =
D. f 2 =
.
.
6
5
11
13
0, 3
24. Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ: R=30Ω, r=10Ω, L=
(H). ðặt vào A và B một hiệu ñiện thế

π

xoay chiều uAB=100 2 cos(100πt)(V). ðiều chỉnh C, người ta thấy rằng khi C=Cm thì ñiện áp hiệu dụng
R

C

L, r

B
M
N

UMB giữa hai ñiểm M và B cực tiểu. Giá trị cực tiểu ñó của UMB là: A
B. 50 (V).
C. 50 2 (V).
D. 25 (V).
A. 25 2 (V).
25. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. ðến thời ñiểm t 2 =t1 +100s
số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của ñồng vị phóng xạ ñó là
A. 50 s
B. 300 s
C. 400 s
D. 25 s
26. Khối lượng tương ñối tính của một photon là 8,82.10-36 kg thì bức xạ ứng với photon ñó có bước sóng
là: ( biết hằng số Plank h = 6,625.10–34 J.s ; c = 3.108 m/s )
A. λ = 0,50 µm
B. λ = 0,05 µm
C. λ = 0,55 µm
D. λ = 0,25 µm
27. Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiñrô lần lượt là EK = –13,60 eV; EL = –3,40 eV;
EM = – 1,51 eV; EN = – 0,85 eV; EO = – 0,54 eV; EP= –0.38 eV ; EQ = – 0.28 eV. Từ các số liệu trên có thể
tìm ñược bao nhiêu bước sóng của bức xạ do nguyên tử hidro phát ra:
A. 22
B. 25
D. 21
C. 19
28. Một mạch dao ñộng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L = 275 µH , ñiện trở thuần 0,5 Ω và một tụ
ñiện có ñiện dung C = 4200pF. ðể duy trì dao ñộng của mạch với hiệu ñiện thế cực ñại trên tụ là 6V thì
cần cung cấp cho mạch một công suất có giá trị là:
A. 513.10-6 W.
B. 137,45 .10–6 W.
C. 2.15 mW.

D. 1,34 mW
29. Một mẫu phóng xạ cho phóng xạ anpha α có chu kỳ bán rã lã là T. Sau hai chu kỳ phân rã thì số hạt
nhân He ñược tạo thành là
A. Không tính ñược vì chưa biết chu kỳ
B. 50% số hạt nhân phóng xạ
C. 75% số hạt nhân phóng xạ
D. 25% số hạt nhân phóng xạ
30. Một dao ñộng ñiều hoà có phương trình x=2cos(2πt+π/6) cm. Hỏi lần thứ 2007 vật m qua vị trí có li
ñộ x= –1cm vào thời ñiểm nào?
A. t=(0,25+k)s.
B. t=1003,25s.
C. t=0,25s.
D. t=2006,25s.
31. Theo mẫu nguyên tử Bo thì : Trạng thái dừng là trạng thái:
A. Nguyên tử có năng lượng hoàn toàn xác ñịnh
B. Các elctron không chuyển ñộng quanh hạt nhân
C. Quĩ ñạo của các electron là quĩ ñạo tròn và có bán kính r=r0n (r0 là bán kính Bo)

Ly—Mã ñề:521- Trang 3 / 7


D. Nguyên tử ñứng yên không chuyển ñộng
32. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp một ñiện áp xoay chiều có tần số thay ñổi ñược. Khi tần số
bằng f1=40Hz và tần số bằng f2=160Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng nhau. Hỏi phải thay ñổi tần
số ñến giá trị bằng bao nhiêu ñể công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch cực ñại?
A. 80Hz.
B. 180Hz.
C. 60Hz.
D. 140Hz.
33. Trong thí nghiệm I_âng giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng ( 0,38µ m ≤ λ ≤ 0, 76 µ m ), hai khe cách

nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn quan sát là 2 m. Tại vị trí cách vân sáng
trung tâm 3 mm có những vân sáng của các bức xạ nào sau ñây ?
A. λ1 = 0,47 µ m ; λ2 = 0,64 µ m
B. λ1 = 0,48 µ m ; λ2 = 0,56 µ m
C. λ1 = 0,45 µ m ; λ2 = 0,62 µ m
D. λ1 = 0,40 µ m ; λ2 = 0,60 µ m
34. Nguồn sáng nào sau ñây khi phân tích không cho quang phổ vạch phát xạ ?
B. ðèn dây tóc.
C. ðèn hơi natri
A. ðèn hơi hiñrô

D. ðèn hơi thủy ngân

35. Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là λA và λB. Số hạt nhân ban ñầu trong
hai khối chất lần lượt là NA và NB. Thời gian ñể số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng
nhau là:
N 
N 
N 
1
1
λ A λB
N 
λ λ
ln  B 
ln  B 
A.
B. A B ln  B 
C.
D.

ln  B 
λ A − λB  N A 
λB − λ A  N A 
λ A + λB  N A 
λ A + λB  N A 
36. Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ: cuộn cảm thuần. Cho uMN=100 2 cos100 π t(V). Khi
3
1
L=L1= (H) hay L=L2= (H) thì giá trị hiệu dụng của cường ñộ dòng ñiện bằng nhau, nhưng cường ñộ

π

π

R

dòng ñiện tức thời i1 và i2 khác pha nhau là


M
. Tính R và C.
3

A

Ω; C=

10 −4
(F).



B. R=200Ω; C==

C. R=300Ω; C==

10 −4
(F).


D. R=

A. R=

200
3

L

100
3

Ω; C=

10 −4

π

C
B


N

(F).

10 −4
(F).


37. Chiếu hai khe trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ =
0,6 µ m , người ta ño ñược khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 ñến vân sáng thứ 4 kể từ vân sáng
trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe ñến màn bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,6 mm
D. 2 mm
38. Thứ tự nào sau ñây của các tia sáng khi ñi qua lăng kính có góc lệch tăng dần
A. ðỏ, lam, cam
B. Vàng, lam, chàm
C. Tím, lam, ñỏ.
D. Chàm, lục, tím.
39. Một sóng cơ học dao ñộng theo phương trình u = a cos ( 2000π t − 0, 4 x ) ( trong ñó x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tốc ñộ truyền sóng là :
A. 20π m/s
B. 100π m/s
C. 50 π m/s
D. 60π m/s
40. Kết luận nào sau ñây là không ñúng ?
A. Tia β + là dòng prôtôn chuyển ñộng.
B. Tia γ là sóng ñiện từ.
C. Tia β − là dòng electrôn chuyển ñộng.


D. Tia α là dòng hạt nhân nguyên tử heli.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
41. Chiếu bức xạ nào sau ñây có thể gây ra ñược hiện tượng quang ñiện với kim loại có bước sóng giới hạn
0,4 µm
A. Bức xạ hồng ngoại
B. Ánh sáng lục
C. Ánh sáng trắng
D. Ánh sáng ñỏ
42. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai
khe ñến màn D = 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = 0,6µm. Trên màn có hai ñiểm M, N
nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm và cách vân này lần lượt 5 mm và 10 mm. Số vân sáng trên ñoạn
MN có giá trị là :
Ly—Mã ñề:521- Trang 4 / 7


A. 7 vân
B. 6 vân
C. 4 vân
D. 5 vân
43. Mạch dao ñộng LC gồm cuộn cảm L = 50mH và tụ ñiện C = 5µF. ðiện áp cực ñại trên tụ U0 = 12V.
Năng lượng từ trường của mạch khi ñiện áp trên tụ u = 8V có giá trị là :
A. 0,2 mJ
B. 0,16 mJ
C. 0,36 MJ
D. 0,42 mJ
44. Cường ñộ tức thời của dòng ñiện chạy qua một ñoạn mạch xoay chiều là i = 2sin (100π t ) (A), t tính
bằng giây. Tại thời ñiểm t(s) nào ñó dòng ñiện ñang giảm và có cường ñộ 1A. Hỏi sau thời ñiểm ñó 0,005s

cường ñộ dòng ñiện bằng bao nhiêu ?
A. − 3 A
B. − 2 A
C. 3 A
D. 2 A
45. Một mẫu phóng xạ ban ñầu trong thời gian 1 phút có 600 nguyên tử bị phân rã. Sau 6 giờ (kể từ lúc bắt
ñầu) thì trong 1 phút chỉ có 100 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã của mẫu phóng xạ là
A. 3,23 giờ
B. 1,32 giờ
C. 2 giờ
D. 2,32 giờ
46. Một con lắc lò xo : vật nặng có khối lượng m = 400g treo vào lò xo k = 40N/m. Trong quá trình dao
ñộng tốc ñộ cực ñại 2 m/s (lấy π 2 ≃ 10 ). Khi qua vị trí có li ñộ x = 2π cm, vật có tốc ñộ là :
A. 60π cm/s
B. 3,7 m/s
C. 37 cm/s
D. 6 m/s
47. Một sóng cơ truyền theo phương Ox. Li ñộ u của phần tử M, có tọa ñộ x, tại thời ñiểm t ñược tính bằng
π

công thức u = 2 cos  40π t − π x −  , trong ñó u và x ño bằng cm, t tính bằng giây. Tỉ số vận tốc truyền
2

sóng và vận tốc dao ñộng cực ñại bằng :
A. 4
B. 0,159
C. 0,25
D. 8
210
48. ðồng vị Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α, chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Sau bao lâu khối lượng chất

phân rã bằng 3 lần khối lượng chất còn lại
A. 414 ngày
B. 552 ngày
C. 276 ngày
D. 501 ngày
2π 

49. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = A cos  5π t −
 (x tính bằng cm, t tính bằng
3 

A
giây). Trong một giây ñầu tiên từ thời ñiểm t = 0, chất ñiểm qua vị trí có li ñộ x =
4
A. 7 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
50. Một ñoạn mạch xoay chiều có tần số 50 Hz, gồm một cuộn dây có ñiện trở thuần r, ñộ tự cảm L và tụ
ñiện C ghép nối tiếp. Gọi UAM, UMB, UAB là hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây, giữa hai ñầu tụ ñiện và
1
giữa hai ñầu ñoạn mạch . Biết UAM =100 V, UMB =100V, UAB = 100V, L =
H . ðiện trở r của cuộn dây


A. 25 3 Ω
B. 50 3 Ω
C. 25 Ω
D. 50 Ω


B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
51. Một vật rắn quay quanh một trục có phương trình ϕ=2t2–10t+20 ( t: tính bằng giây; ϕ : tính bằng rad).
Sau bao lâu vật ñổi chiều quay và khi ñó vật ñã quay ñược một góc bao nhiêu?
A. 2,5s và 12,5rad
B. 2,5s và 125rad
C. 25s và 225 rad
D. 4s và 12,5rad
52. Một vật rắn ñang quay quanh một trục cố ñịnh thì:
A. Mọi ñiểm trên vật có cùng gia tốc hướng tâm và gia tốc góc
B. Mọi ñiểm trên vật có cùng tốc ñộ góc và gia tốc hướng tâm
C. Mọi ñiểm trên vật có cùng tốc ñộ góc và tốc ñộ dài
D. Mọi ñiểm trên vật có cùng tốc ñộ góc và gia tốc góc
53. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 1 năm, ban ñầu lượng chất phóng xạ là 512g. Trong năm thứ 10
kể từ lúc ban ñầu lượng chất phóng xạ bị phân rã là
A. 0,5g
B. 5g
C. 4g
D. 1g
54. Chọn câu ñúng :
Trong giao thoa sóng cơ học
A. Vị trí có biên ñộ cực tiểu là vị trí mà hiệu pha hai sóng là k2π
B. Vị trí dao ñộng với biên ñộ cực ñại là vị trí mà hiệu pha hai sóng là k2π
C. Tại trung ñiểm ñoạn thẳng nối hai nguồn luôn có biên ñộ là cực ñại
D. Tại trung ñiểm ñoạn thẳng nối hai nguồn luôn có biên ñộ là cực tiểu
Ly—Mã ñề:521- Trang 5 / 7


55. Tính năng lượng cần thiết ñể tách C12 thành 3 hạt nhân giống nhau hoàn toàn biết mC=12u;
mx=4,0015u; 1u=931,5Mev/c2. Bỏ qua ñộng năng các hạt sinh ra.
A. 4,19175Mev

B. 1,49175 Mev
C. 14,9175Mev
D. 41,9175Mev
-6
-8
56. Mạch chọn sóng trong máy thu thanh có L=5.10 (H), C=2.10 (F),R=0 thì thu ñược sóng ñiện từ có
bước sóng bằng bao nhiêu ? (c=3.108(m/s), π2=10)
D.
A. 590 (m)
B. 610 (m)
C. 60 (m)
600 (m)
57. Phát biểu nào sau ñây là sai ñối với chuyển ñộng quay ñều cuả vật rắn quanh một trục?
A. Tốc ñộ góc là một hàm bậc nhất ñối với thời gian.
B. Gia tốc góc của vật bằng không.
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau vật quay ñược những góc bằng nhau.
D. Phương trình chuyển ñộng là một hàm bậc nhất ñối với thời gian.
58. Trong giao thoa với khe I-âng, khỏang cách từ hai khe ñến màn là D, ánh sáng chiếu vào hai khe có
bước sóng 0,6µm thì khoảng vân ño ñược là i. Khi chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng là 0,4µm và
ñể cho khoảng vân không thay ñổi thì :
A. Dịch màn ra xa một ñoạn là 0,5D
B. Dịch màn lại gần một ñoạn là 0,5D
C. Dịch màn ra xa một ñoạn là 1,5D
D. Dịch màn ra xa một ñoạn là D
59. Một ñiện trở R=10 3 Ω khi nối tiếp với tụ C và mắc vào mạch xoay chiều có tần số f=50Hz thì dòng
ñiện và hiệu ñiện thế lệch pha π/6. Khi mắc nối tiếp thêm cuộn cảm thuần L thì dòng ñiện chậm pha hơn
hiệu ñiện thế là π/3. Cảm kháng cuộn dây có giá trị:
A. 50Ω
B. 30Ω
C. 40Ω

D. 25Ω
60. Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng dùng thu sóng ñiện từ. Biết ñiện dung của tụ là không thay ñổi ,
khi cuộn cảm có L=L0 thì thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng 5m. ðể thu sóng ñiện từ có tần số là
3.107Hz thì phải thay cuộn cảm có L’ là:
A. 0,5L0
B. 4L0
C. L0/4
D. 2L0
------------------------------------------ HÕt -----------------------------------------------

Ly—Mã ñề:521- Trang 6 / 7


TRƯỜNG THPT AN NHƠN 1
ðỀ THI THỬ

(ðề thi có 06 trang)

TT
1

M· ®Ò
521

2

522

3


523

4

524

5

525

6

526

7

527

8

528

ðÁP ÁN ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: VẬT LÍ, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ñề.

§¸p ¸n ®óng
1.C 2.B 3.B 4.C 5.A 6.B 7.A 8.D 9.C 10.A 11.D 12.A 13.C 14.B 15.C 16.B 17.D 18.A 19.D
20.D 21.B 22.A 23.B 24.D 25.A 26.D 27.D 28.B 29.C 30.B 31.A 32.A 33.D 34.B 35.A 36.D
37.A 38.B 39.C 40.A 41.C 42.C 43.A 44.A 45.D 46.A 47.B 48.C 49.C 50.A 51.A 52.D 53.A

54.B 55.A 56.D 57.A 58.A 59.C 60.B
1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.D 7.C 8.A 9.C 10.D 11.D 12.B 13.C 14.C 15.C 16.C 17.D 18.D 19.D
20.D 21.C 22.B 23.B 24.C 25.A 26.A 27.B 28.D 29.C 30.A 31.B 32.D 33.A 34.D 35.A 36.D
37.C 38.D 39.C 40.D 41.D 42.B 43.A 44.B 45.D 46.B 47.D 48.C 49.A 50.C 51.C 52.A 53.D
54.A 55.B 56.C 57.C 58.D 59.D 60.B
1.D 2.A 3.B 4.C 5.C 6.B 7.A 8.D 9.C 10.D 11.B 12.C 13.D 14.A 15.B 16.A 17.A 18.A 19.C
20.A 21.C 22.B 23.C 24.B 25.D 26.C 27.A 28.B 29.B 30.D 31.B 32.A 33.A 34.D 35.C 36.B
37.A 38.A 39.C 40.A 41.D 42.D 43.C 44.D 45.D 46.B 47.D 48.A 49.D 50.D 51.C 52.B 53.A
54.D 55.B 56.B 57.D 58.B 59.B 60.D
1.A 2.D 3.B 4.B 5.C 6.B 7.B 8.C 9.A 10.D 11.A 12.A 13.C 14.A 15.B 16.D 17.A 18.A 19.C
20.B 21.A 22.C 23.C 24.D 25.C 26.C 27.A 28.D 29.D 30.A 31.D 32.B 33.C 34.A 35.D 36.D
37.B 38.D 39.A 40.C 41.B 42.C 43.D 44.B 45.A 46.B 47.D 48.B 49.D 50.A 51.B 52.B 53.A
54.B 55.A 56.C 57.C 58.A 59.A 60.A
1.B 2.A 3.A 4.B 5.D 6.B 7.B 8.C 9.B 10.A 11.C 12.C 13.C 14.A 15.D 16.A 17.A 18.A 19.A
20.D 21.C 22.C 23.D 24.C 25.A 26.C 27.D 28.A 29.A 30.D 31.A 32.D 33.B 34.B 35.B 36.B
37.B 38.C 39.C 40.C 41.B 42.C 43.A 44.A 45.C 46.A 47.D 48.C 49.A 50.B 51.C 52.D 53.A
54.C 55.D 56.C 57.A 58.C 59.D 60.A
1.D 2.D 3.A 4.C 5.C 6.D 7.D 8.C 9.D 10.B 11.C 12.D 13.B 14.D 15.A 16.A 17.B 18.B 19.B
20.A 21.D 22.A 23.B 24.B 25.A 26.B 27.D 28.D 29.D 30.D 31.B 32.C 33.A 34.C 35.D 36.A
37.B 38.D 39.D 40.C 41.A 42.D 43.A 44.A 45.B 46.D 47.D 48.C 49.A 50.B 51.C 52.A 53.D
54.C 55.D 56.C 57.D 58.A 59.A 60.B
1.A 2.C 3.D 4.C 5.B 6.D 7.B 8.A 9.A 10.C 11.C 12.A 13.B 14.A 15.C 16.B 17.C 18.B 19.B
20.B 21.B 22.C 23.B 24.B 25.B 26.A 27.C 28.D 29.A 30.C 31.C 32.C 33.D 34.C 35.B 36.B
37.A 38.C 39.D 40.A 41.A 42.A 43.B 44.B 45.B 46.C 47.A 48.A 49.C 50.B 51.A 52.A 53.C
54.B 55.D 56.B 57.D 58.D 59.C 60.D
1.A 2.B 3.A 4.D 5.B 6.A 7.B 8.B 9.D 10.A 11.A 12.C 13.D 14.D 15.C 16.A 17.C 18.D 19.D
20.D 21.C 22.D 23.D 24.A 25.D 26.B 27.B 28.A 29.C 30.A 31.B 32.C 33.D 34.A 35.C 36.D
37.C 38.A 39.C 40.A 41.C 42.A 43.B 44.D 45.C 46.B 47.D 48.A 49.D 50.D 51.A 52.B 53.B
54.A 55.D 56.B 57.B 58.D 59.A 60.A


Ly—Mã ñề:521- Trang 7 / 7



×