Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài thi cuói kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.84 KB, 6 trang )

Bài thi thử cuối kỳ 1 - Môn Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút
Họ tên:............................................................................Lớp:..........................
Bài 1. Điền vào chỗ trống:
- r, d hay gi :
.......eo hạt,
......ẻo ......ai,
- uôn hay uông:
Ma t........ nắng cháy
M...........hình vạn trạng
- ch hay tr:
Nắng .....ang .....ang
ăn .....ực nằm ......ờ

.......ễ cây,

......àu có.

Lên rừng x..........biển
..........nớc nhớ ng.....
Mặt ........ơ trán bóng,
Châu ........ấu đá voi

Bài 2. Tìm các từ thích hợp viết vào bảng sau:
Chỉ ngời họ nội

Chỉ ngời họ ngoại Chỉ đồ dùng trong
nhà

Chỉ đồ dùng học
tập



Bài 3. Đặt câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì ) làm gì? Để nói về:
a. Một ngời bạn của em:
.............................................................................................................
b. Một ngời thân trong gia đình em:
..............................................................................................................
Bài 4. Đặt câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì ) thế nào? Để nói về:
a. Ông của em:
.............................................................................................................
b. Một con vật nuôi:
..............................................................................................................
Dùng gạch chéo để phân biệt hai bộ phận câu của 2 câu trên.
Bài 5. Hãy nói lời chia buồn, an ủi của em trong các trờng hợp sau:


a. Bạn Tú bị ngã bẩn hết cả quần áo, sách vở.
..............................................................................................................................
.......................................................................................................................
..........................................................................................................................
b. Biết tin ông ( Bà) bị ốm. Em hãy viết bức th ngắn để thăm hỏi ông
( bà ).
..............................................................................................................................
........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 6. a. Bạn Nam đạt giải Nhì cuộc thi vở sạch chữ đẹp cấp Thành phố, em
hãy nói gì để chúc mừng bạn Nam.
..............................................................................................................................
.......................................................................................................................
b. Viết lời chúc mừng nhân dịp sinh nhật của chị em.

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 7. Viết đoạn văn ngắn ( 5 - 6 câu ) để kể về một ngời trong gia đình mà em
yêu quý nhất.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..............................................................................................................................
........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................


Bài thi thử cuối kỳ 1 - Môn Toán
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:............................................................................Lớp: 2.............
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
3 8 + 27
71 - 25
46 + 29
.......
.........
.......
.......
..........
.......
.......
..........
.......
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ

Số trừ
Hiệu

98
29

78
50

90 - 33
.......
.......
.......

28 + 62
.......
.......
.......
55
16
38

27

Bài 3. Tính:

38 kg + 12 kg =.................
87 kg - 7 kg + 6 kg =.........
45 cm + 55 cm =...............
62 l + 23 l - 35 l = ..........

Bài 4. Dấu <, >, =
32 + 10 ..... 11 + 32
45 - 8 .....45 - 9
15 + 5 .... 29 - 10
Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 89 lít dầu, buổi chiều bán đợc ít hơn
buổi sáng 25 lít. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán đợc bao nhiêu lít dầu?
Giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 6. Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 3 học sinh. Hỏi lớp
2B có bao nhiêu học sinh?
Giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 7. Trong hình bên có:
...................hình tam giác.
...................hình tứ giác.


1. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a. Cái bàn cao 63 cm, cái ghế cao 46 cm. Hỏi cái bàn cao hơn cái ghế bao
nhiêu cm?
A. 28 cm
B. 19 cm
C. 17 cm
b. Hiệu của 84 và 8 là:
A. 4
B. 76

C. 92
c. 19 giờ là:
A. 6 giờ chiều
B. 7 giờ tối
C. 8 giờ tối
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
17 -........= 8
..........- 37 =18
100 - .........= 36
3. Đ ặt tính rồi tính.
46 + 37
70 -34
100 53
89 + 6
...........
.........
...........
..........
...........

.........

...........

..........

...........

.........


...........

..........

4. Trên một bến đỗ xe có một số ô tô, sau khi 34 xe ô tô rời bến, trên bến
còn lại 18 xe ô tô. Hỏi lúc đầu trên bến có bao nhiêu xe ô tô?
Giải
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
5. Viết tên ba điểm thẳng hàng có trong hình bên:
........................................................
.......................................................
......................................................
.....................................................
6. Vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm. Kéo dài để đợc đờng thẳng AB, lấy 1 điểm
C để có ba điểm A, B, C thẳng hàng.


Bài thi thử cuối kỳ 1 - Môn Toán
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:.....................................................................................................
1. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a. Cái bàn cao 61 cm, cái ghế cao 43 cm. Hỏi cái ghế thấp hơn cái bàn
bao nhiêu cm?
A. 28 cm
B. 18 cm
C. 17 cm
b. Tổng của 47 và 7 là:
A. 40

B. 44
C. 54
c. 22 giờ là:
A. 11 giờ đêm
B. 12 giờ đêm
C. 10 giờ đêm
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 17 7 + .......= 18
50 - 37 - ... ... =10
80 - .........= 26
b. Số ở giữa 19 và 21 là:.......
c. Thứ bảy tuần này là ngày 7 tháng 11, thứ bảy tuần sau là
ngày...............
3. Đ ặt tính rồi tính.
65 + 39
72 - 45
90 38
67 + 5
...........
.........
...........
..........
...........

.........

...........

..........


...........

.........

...........

..........

4. Thùng bé đựng 45 lít dầu, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 17 lít dầu.
Tính số dầu có ở thùng lớn?
Giải
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
5. Trong hình bên có:
......hình tam giác.
......hình tứ giác.
6. Nối các điểm sau để có ba điểm thẳng hàng.


1. Trong bài Bé Hoa, sau khi em Nụ ngủ bé Hoa đã làm gì?
Đa võng ru em ngủ.
Viết th cho bố.
Cùng ngủ với em.
2. Khoanh vào chữ cái trớc từ viết sai lỗi chính tả:
A. truy tìm

B. trui tìm

C. quý mến


3. Thêm dấu phẩy vào các vị trí thích hợp trong các câu sau:
a. Quang cảnh ngày khai trờng thật đông vui nhộn nhịp.
b. Sách là ngời thầy ngời bạn của mỗi học sinh.
c. Bạn Bắc đã nêu một tấm gơng sáng về tính cần cù kiên nhẫn.
4. Điền c, k hay q
Con .......iến mày ......iện .....ủ khoai.
.......ốc mò ....ò xơi.

- .....ày sâu bừa .....ĩ.

5. Đặt 3 câu theo mẫu Ai làm gì?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................................................................................................
6. Em đợc về quê thăm ông bà. Em hãy nói 2, 3 câu tõ rõ sự mong nhớ ông
bà của mình.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
7. Viết đoạn văn ngắn kể về gia đình của em.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×