Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DAP AN THU THU KIM LIEN 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.72 KB, 3 trang )

TRNG THPT
KIM LIÊN

HNG DN CHM THI TH I HC NM 2011
MễN: TON

CÂU

NI DUNG

IM

y = x 6x + 9x 1 .
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên
3

2

x =1
Chiều biến thiên: y ' = 3 x 2 12 x + 9 = 3( x 2 4 x + 3) ; y '( x) = 0 x 2 4 x + 3 = 0
.
x = 3
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (,1) ; (3, + ) ,
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1, 3).
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 ,yC = y (1) = 3 ; đạt cực tiểu tại x = 3 , yCT = y (3) = 1 .
Giới hạn: lim y = ; lim y = + .
x

x +


0,25

0,25

Bảng biến thiên:

x
y

I-1
(1im)

+

1
0



3
0

+

+
+

3

0,25


y
-1



* Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
(0, 1) .

y
3

2

0,25

1

x
1

O

2

3

4


-1

Pt đờng thẳng : y=k(x-1)+3.

I- 2
(1im)

x = 1
Pt hoành độ giao điểm: x3 6 x 2 + 9 x 1 = k ( x 1) + 3
2
g ( x) = x 5 x + 4 k = 0(*)
> 0
k > 9 / 4
cắt (C ) tại 3 điểm pb pt (*) có 2 nghiệm pb x1 ; x2 khác 1

(1)
g (1) 0
k 0
3 tiếp tuyến của (C) tại 3 giao điểm đó có hệ số góc tơng ứng là:
k1 = f ' ( x1 ) = 3 ( x1 + k 1) ; k2 = f ' ( x2 ) = 3 ( x2 + k 1) ; k3 = f ' (1) = 0 .
k1.k3 = k2 .k3 = 0

0,25

0,25

Do đó, để 3 tiếp tuyến đó cắt nhau lập thành tam giác vuông thì k1.k2 = 1 , đồng thời sử dụng
định lý Vi-ét cho 2 nghiệm x1 ; x2 ta đợc pt: 9 ( k 2 + 2k ) = 1 k =
Từ (1) và (2) suy ra k =


2 2
1 .
3

2 2
1
3

(2)

0,25

0,25

1




Phơng trình 1 2 cos 2 x = 4 cos x ( 2sin x 1)
6


II-1
(1 im)

II-2
(1 im)

0,25







4sin 2 x 1 = 4 cos x ( 2sin x 1) ( 2sin x 1) 2sin x + 1 4 cos x = 0
6
6



1

5
2 sin x 1 = 0 sin x = x = + k 2 ; x =
+ k 2 , k
2
6
6



1


2 sin x + 1 4 cos x = 0 2sin x + 1 4 cos x cos + sin x sin = 0 cos x =
6
6
6

2 3


1
x = arccos
+ k 2 , k
2 3
( 2 x y ) ( x 2 y 2 ) = 0 (1)
ĐK: x 1; y 3; 2 x y .
Hệ
x 1 + y 3 + 2 x y = 2 (2)
(1) y = x; y = 2 x .

0,25
0,25

0,25

0,25
0,25

y = x loại vì x 1; y 3 ;

y = x; (2) x 1 + x 3 + x = 2 . ĐK x 3 VT 2 + 3 > 2 (loại)

0,25

y = 2 x;(2) x 1 + 2 x 3 = 2 x = 2 ; y = 4 (thỏa mãn)

Vậy hệ có nghiệm ( x; y ) = ( 2; 4 )


0,25

Đờng tròn (C) có tâm K(0;2).
Vì M Ox M (a;0) .

I

0,25

A

III-1
(1 im)

Vì MA KA; MB KB KAMB là tứ giác nội tiếp
đờng tròn đờng kính MK có phơng trình:

K

a
a +4
2

x 2 + y 2 ax 2 y = 0 (C ')
x + ( y 1) =
2
4

Vì A,B (C ) (C ') nên tọa độ của A và B thỏa mãn phơng trình:

2

M

B

( x 2 + y 2 ax 2 y ) ( x 2 + y 2 4 y + 3) = 0 ax 2 y + 3 = 0 ptđt AB: ax 2 y + 3 = 0
I đt AB a = 3 M (3; 0)

III-2
(1 im)

IV
(1 im)

0,25

2

0,25
0,25

M d1 M (4 + 2t ; 1 + 2t ; t )
MN (7 + 2t ' 2t ;3 + 3t ' 2t ; 7 2t '+ t )

N d 2 N (3 + 2t '; 2 + 3t '; 7 2t ')

0,25

MN .n p = 0

d //( P )
t = 7; t ' = 1



MN = 15 MN 2 = 225
t = 1; t ' = 1

0,25

M (6;1; 1); N (5; 1;9)

(Nhận xét: N ( P ) d ( P ) )
M (10; 15;7); N (5; 1;9)
Vậy có hai phơng trình đờng thẳng d thỏa mãn:
x + 5 y +1 z 9
x + 5 y +1 z 9
=
=
hoặc
=
=
11
2
10
5
14
2
Gọi H là hình chiếu của S trên AB
SH ( ABC ) (vì ( SAB ) ( ABC ) )

Gọi M, N là hình chiếu của H trên các cạnh AC, BC
SMH = SNH = 30o MH = NH = SH .cot 30o = 3SH
AH = BH =

1
a 3
a
a MH = AH .sin 60o =
SH =
2
4
4

2

0,25
0,25

0,25


S

1
1 a a 2 3 a3 3
VS . ABC = .SH .S ABC = . .
=
3
3 4 4
48


Lấy điểm D sao cho ACBD là hình bình hành
a 5
a 13 A
SA = SH 2 + AH 2 =
; SD = SH 2 + DH 2 =
;
4
4
M
a2
AD = BC = a S SAD =
4
C
3VS . ABD 3VS . ABC a 3
d ( SA, BC ) = d ( BC , ( SAD)) = d ( B, ( SAD)) =
=
=
S SAD
S SAD
4

B

H
N

e

e


V- 1
(1 im)

0,25

0,25

x 1
1
1
1 x 2 ln xdx = 1 x ln xdx 1 x 2 ln xdx
e

0,25

D

e

0,25

e

1
= ln xd (ln x) + ln xd ( )
x
1
1


0,25

ln x e e 1

+
2 dx
x 1

x
1


e
1 1 1 2 1
= + + =
2 e x 1 e 2
e

ln 2 x
=
2 1

0,25
0,25
n

Xét khai triển nhị thức Niutơn: ( 2 + x ) = Cnk 2 n k x k (n , n lẻ )
n

0,25


k =0

Lấy đạo hàm 2 vế n ( 2 + x )
V-2
(1 im)

n 1

n

= kCnk 2n k x k 1

0,25

k =1

Nhân cả 2 vế với x, đạo hàm 2 vế : n ( 2 + x )

n 1

+ n. ( n 1)( 2 + x )

n2

n

x = k 2Cnk 2 n k x k 1
k =1


n = 15(tm)
Thay x=-1 ta có: S = n + n(n 1)(1) = 195 n 2 2n 195 = 0
.
n = 13(l )

0,25

0,25

Đặt: 2 x = a; 2 y = b; 2 z = c a, b, c > 0; ab + bc + ca = abc .
a2
b2
c2
a+b+c
a3
b3
c3
a+b+c
+
+

2
+ 2
+ 2

a + bc b + ca c + ab
4
a + abc b + bca c + cab
4
3

3
3
a
b
c
a+b+c

+
+

(a + b)(a + c) (b + a)(b + c) (c + a)(c + b)
4

BĐT

VI.
(1 im)

a3
( a + b) ( a + c )
a 3 3a
3
áp dụng BĐT Cauchy:
. Tơng tự, và cộng
+
+
3
=
(a + b)(a + c)
8

8
64 4

a3
b3
c3
a+b+c
từng vế lại, rút gọn ta đợc:
+
+

(a + b)(a + c) (b + a)(b + c) (c + a )(c + b)
4
4x
4y
4z
2x + 2 y + 2z
+
+

.Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = log 2 3
2 x + 2 y+ z 2 y + 2z + x 2z + 2 x+ y
4

.Hết...
Chú ý: nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì
đợc đủ điểm từng phần nh đáp án quy định.

3


0,25

0,25

0,25

0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×