Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bộ 6 đề ôn thi TN THPT 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.79 KB, 6 trang )

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
ĐỀ 1
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 − 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 12.
Câu II (3,0 điểm)
1. Giải phương trình 14.49 x − 53.14 x + 14.4 x = 0 ( x ∈ ¡ ) .
π
2

2. Tính tích phân I = ( 3x − 2 ) cos xdx .

0

1 
2
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x − ln x trên đoạn  ;1 .
e 
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy (ABC) và SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
II – PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IVa (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:


x = 1+ t
 x = 5 − 2t '


d :  y = 3 + 2t và d ' :  y = −2 + t '
z = 2 + t
 z = 1 + 2t '


1. Chứng minh d và d’ chéo nhau.
2. Viết phương trình mặt phẳng ( α ) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d’.
Câu Va (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức
z 4 − z 2 − 20 = 0 .
----- Hết ----Kết quả
Câu I.

2) y = 12 x + 6 ; y = 12 x − 21 .

Câu II.

1) x = 1, x = −1


−5
2
max f ( x ) = 2 min f ( x ) = 1 + ln 2
3)  1 ;1
; 1 
2

 ;1
e 
2) I =

e 

3

Câu IVa.

a
4
2) ( α ) : 3 x − 4 y + 5 z − 1 = 0

Câu Va.

z = ± 5, z = ±2i

Câu III.

V=

Giáo viên: Hoàng Nhựt Sơn

Trang 1


ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN


KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
ĐỀ 2
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 là nghiệm của
phương trình y "+ 1 = 0 .
Câu II (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: log 3 ( x − 1) = log 3 ( 9 − 2 x ) + log 1 ( 2 x + 1) .
3

e

2. Tính tích phân: I = ∫
1

x + ln x
dx .
x
2

2 x
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x e trên đoạn [ −1;1] .
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; các mặt bên tạo
với mặt đáy một góc bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
II – PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:

Câu IVa (2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 1; 4;3) , B ( −3;0;5 ) .
1. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua hai điểm A, B.
2. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB.
Câu Va (1,0 điểm)
3
Tìm môđun của số phức z = 5 − 6i + ( 1 + i )

----- Hết ----Kết quả
Câu I.
Câu II.

3
11
3
11
2) y = − x − ; y = x −
2
16
2
16
1) x = 2
e2
2) I =
2
3) max f ( x ) = e ; min f ( x ) = 0
[ −1;1]

[ −1;1]


Câu III.
Câu IVa.

Câu Va.

V=

a

3

3

6
x −1 y − 4 z − 3
=
=
1)
2
2
−1
2
2
2
2) ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 4 ) = 9
z =5

Giáo viên: Hoàng Nhựt Sơn

Trang 2



ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
ĐỀ 3
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
2x −1
Cho hàm số y =
.
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = mx + 5 cắt đồ thị (C) tại hai
điểm phân biệt.
Câu II (3,0 điểm)
1. Giải bất phương trình: 2 x +1 + 23− x ≥ 17 .
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 − x + 1 và y = 3x 2 − 2 .
3
2
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 5 x + 7 x − 2 trên đoạn [ 0; 2] .
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A,
AB = 2a, BC = a . Gọi M là trung điểm của B’C’, AM = 4a . Tính thể tích của khối chóp
M.ABC theo a.
II – PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IVa (2,0 điểm)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( α ) : x + 5 y − z + 6 = 0 và đường
x = 1− t

thẳng d có phương trình  y = 2 + 3t .
z = 4 + t


1. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( α ) .

2. Viết phương trình mặt phẳng ( β ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ( α ) .
Câu Va (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z − 3 + 2i ≤ 1 .
----- Hết ----Kết quả
Câu I.
Câu II.

2) m ∈ ( −∞; −9 ) ∪ ( −1; +∞ ) \ { 0}
1) T = ( −∞ − 1] ∪ [ 3; +∞ )

2) S = 8

f ( x ) = 1 ; min f ( x ) = −2
3) max
[ 0;2]
[ 0;2]
Câu III.
Câu IVa.
Câu Va.


7 a 3 15
24
I
2;
1) ( −1;3)
V=

2) ( β ) : x + z − 5 = 0

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn tâm I ( 3; −2 ) , bán kính R = 1 .

Giáo viên: Hoàng Nhựt Sơn

Trang 3


ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
ĐỀ 4
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số y = − x 3 + 3 x − 1 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt x3 − 3x + log 2 m + 1 = 0 .
Câu II (3,0 điểm)
2
1. Giải phương trình: log 2 8 x − log 3 2 x − 7 = 0 .

2. Tính tích phân:

π
4

I = ∫ ( sin x + cos x ) cos 2 xdx .
2

0

x
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 3 x − e trên đoạn [ 1;3] .
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A.Cho biết
tam giác AB’C’ là tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
II – PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IVa (2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A ( 3;1;6 ) , B ( − 1;1;0 ) , C ( 4;0;0 ) , D ( − 2;1;1)

1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.
2. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D.
Câu Va (1,0 điểm)
Giải phương trình 2 z 2 − 2 z + 5 = 0 trên tập số phức.
----- Hết ----Kết quả
Câu I.
Câu II.

Câu III.
Câu IVa.


Câu Va.

1
8
1
1
1) x = , x =
2
4
3
2) I =
4
f ( x ) = 3ln 3 − 3 , min f ( x ) = 9 − e3
3) max
1;3
[ 1;3]
[ ]
2)

V = a3 2
1) ( BCD ) : x + 5 y + z − 4 = 0
2) x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 8 = 0
1 3
1 3
z1 = + i , z2 = − i
2 2
2 2


Giáo viên: Hoàng Nhựt Sơn

Trang 4


ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
ĐỀ 5
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
1 4
5
2
Cho hàm số y = − x + x + .
2
2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt: x 4 − 2 x 2 + 3m − 1 = 0 .
Câu II (3,0 điểm)
3x − 1
≤1.
1. Giải bất phương trình: log 2
2− x
2. Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
y = xe x , y = 0 , x = 0, x = 1 .
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + 1 − x 2 .
Câu III (1,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), SA = 3a , SB = 5a , AD = a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
II – PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IVa (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 1;0; 2 ) , B ( −2;1; 4 ) và mặt phẳng

( α ) : x + 2 y − 2z + 3 = 0 .

1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A, B.
2. Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
( α ) bằng 5.
Câu Va (1,0 điểm)
Tìm các số thực x, y thỏa mãn điều kiện ( 2 x − y ) + ( 1 − y ) i = ( x − 4 y − 3) − ( 2 x − 9 ) i .
----- Hết ----Kết quả
Câu I.
Câu II.
Câu III.
Câu IVa.
Câu Va.

1 2
2) m ∈  ; ÷.
3 3
1 
1) T =  ;1
3 
V = 4a 3 .
 x = 1 − 3t


1)  y = t
 z = 2 + 2t

x = 3, y = −2 .

Giáo viên: Hoàng Nhựt Sơn

2) V =

π ( e 2 − 1)
4

f ( x ) = 2 , min f ( x ) = −1 .
3) max
[ −1;1]
[ −1;1]

2) I1 ( 10; −3; −4 ) , I 2 ( −8;3;8 ) .

Trang 5


ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
ĐỀ 6
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)

x−2
Cho hàm số y =
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C) với trục hoành.
Câu II (3,0 điểm)
1. Giải phương trình: 3e 2 x − 5.e x − 2 = 0 .
2

5
3
2. Tính tích phân: I = ∫ x x + 1 dx .
0

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =

1 
ln 2 x
trên đoạn  ;e  .
e 
x

Câu III (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. SA⊥(ABCD), SA = 3a ,
·
AB = 2a AD = 4a , BAD
= 1200 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
II – PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu IVa (2,0 điểm)

 x = 1 + 2t

Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 5; −3;1) và đường thẳng d :  y = t
.
 z = 4 − 3t

1. Viết phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
2. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
Câu Va (1,0 điểm)
3
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn điều kiện ( 1 − i ) z + 5 − 6i = 2 − 3iz
----- Hết ----Kết quả
1
x −1.
2

Câu I.

2) y =

Câu II.

1) x = ln 2

Câu III.

V = 4a 3 3
1) ( α ) : 2 x + y − 3 z − 4 = 0

Câu IVa.


2) I =

1192
45

3)

max f ( x ) = e
1 
 e ;e 
 

,

max f ( x ) = 0
1 
 e ;e 
 

.

2) A ' ( 1;5;1)
Câu Va.

Số phức z có phần thực là

Giáo viên: Hoàng Nhựt Sơn

12

9
và phần ảo là − .
5
5

Trang 6



×