Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tiếng việt 4 tuần 33 bài chính tả nhớ viết ngắm trăng không đề phân biệt trch, iêuiu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.34 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 4
Chính tả (Tiết 33)
NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ
Ngày dạy: Thứ ........., ngày ..... tháng ..... năm 201...
I. Mục đích - yêu cầu :
1. Kiến thức: Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình bày hai bài thơ ngắn theo 2
thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ, thơ lục bát ; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2. Kĩ năng: Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 3a.
3. Thái độ: Gd HS tính cẩn thận, uốn nắm chữ viết.
II. Chuẩn bị :
Một số tờ giấy khổ to kẻ bảng theo mẫu trong SGK.
III.: Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Bài cũ :
- GV đọc các từ ngữ sau : vì sao, năm sao, - HS viết trên bảng.
xứ sở, xinh xắn, dí dỏm,

- HS còn lại viết vào giấy nháp.

- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Giảng bài :
* Hướng dẫn chính tả.

- HS lắng nghe.



- Cho HS đọc yêu cầu của bài.

- HS đọc, lớp lắng nghe rồi đọc thuộc
lòng 2 bài thơ.
- Cả lớp nhìn SGK đọc thầm ghi nhớ 2
bài thơ.

- GV nhắc lại nội dung 2 bài thơ.
- Cho HS tìm những từ ngữ dễ viết sai :
hững hờ, tung bay, xách bương.
* GV đọc cho HS viết chính tả.

- Phân tích - viết vào bảng con - 1HS viết
bảng lớp
- HS nhớ viết chính tả.

* Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 đến 7 bài.
- Nhận xét chung.

- HS đổi tập cho nhau để soát lỗi.
- Ghi lỗi vào lề .

* Bài tập 3 :
- GV chọn câu a
a). Cho HS đọc yêu cầu BT.
-Cho HS làm bài. GV phát giấy cho HS.

- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS suy nghĩ – tìm từ ghi ra giấy.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng :
* Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt
đầu bằng âm tr : tròn trịa, trắng trẻo, trơ
trẽn …
* Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt
đầu bằng âm ch: chông chênh, chống

- Các nhóm làm lên dán trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.


chếnh, chong chóng, chói chang …
3. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ đã ôn - HS cả lớp.
luyện. Xem trước bài sau.



×