Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 4 bài từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.55 KB, 12 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN


Luyện từ và câu
Bài cũ :

LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA

Thế nào từ đồng nghĩa ?
Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ xách.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

TỪ TRÁI NGHĨA

I - Nhận xét
1. So sánh nghĩa của các từ in đậm :
Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong đội quân Pháp
xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất phi nghĩa của cuộc chiến
tranh xâm lược, năm1949, ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta,
lấy tên Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cùng con trai đi
thăm Việt Nam, về lại nơi ông đã từng chiến đấu vì chính nghĩa.


nghĩa
Từ

phi nghĩa

trái nghĩa

chính nghĩa

Nghĩa của từ Trái với đạo lí. trái ngược Đúng với đạo lí.
Từ trái
nàotrái
? ngược nhau.
Từ
tráinghĩa
nghĩalàlànhững
nhữngtừtừnhư
có thế
nghĩa
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

TỪ TRÁI NGHĨA

I - Nhận xét
2. Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau :
Chết vinh hơn sống nhục.
Những từ trái nghĩa :

chết – sống
vinh – nhục
3. Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng
như thế nào trong việc thể hiện quan niệm sống của người Việt
Nam ta ?

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

TỪ TRÁI NGHĨA

III-- Nhận
xét
Ghi nhớ
Từ trái nghĩa là những từ như thế nào ?
1.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
M : cao - thấp ; phải - trái ; ngày - đêm ; ...
Việc
tráitừnghĩa
bên cạnh
nhaunhau
có tác
gì ? làm nổi
2. đặt
Việccác
đặttừcác
trái nghĩa
bên cạnh

códụng
tác dụng
bật những sự vật, sự việc, hoạt động trạng thái, ... đối lập nhau.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

TỪ TRÁI NGHĨA

III - Luyện tập
1. Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới
đây :
a) Gạn đục khơi trong.
(đục – trong)
b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. (đen – sáng)
c)
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. (rách – lành ;
dở – hay)

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

TỪ TRÁI NGHĨA

III - Luyện tập

2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn
chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau :
a) Hẹp nhà rộng bụng.
b) Xấu người đẹp nết.
c) Trên kính dưới nhường.

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

TỪ TRÁI NGHĨA

III - Luyện tập
3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

a) Hoà bình - chiến tranh ; xung đột.
b) Thương yêu - căm ghét ; căm thù ; thù hận ; ghét bo ; ...
c) c)
Đoàn
Giữkết
gìn- chia rẽ ; bè phái ; xung khắc ; ...
d)
c) Giữ gìn - phá hoại ; phá phách ; tàn phá ; huỷ hoại ; ...
4. Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở
bài tập 3 :
TaiLieu.VN



Luyện từ và câu

TỪ TRÁI NGHĨA
Từ trái
Việc
đặtnghĩa
các từlàtrái
những
nghĩa
từ như
bên cạnh
thế nào
nhau
? có tác dụng gì ?

Về xem lại nội dung ghi nhớ.
Tìm thêm các từ trái nghĩa ở bài tập 3.
Chuẩn bị : Luyện tập về từ trái nghĩa (trang 43).

TaiLieu.VN


TiẾT HỌC KẾT THÚC

TaiLieu.VN




×