Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Bài tập trắc nghiệm oxi lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.53 KB, 20 trang )

TRẮC NGHIỆM OXI – LƯU HUỲNH

BÀI 1
1. Đểnhậnbiết O2 và O3 ta khôngthểdùngchấtnàosauđây?
A. dung dịch KI cùngvớihồtinhbột.
B. PbS (đen).
C. Ag.
D. đốtcháyCacbon.
2. Cấuhình electron nàokhôngđúngvớicấuhình electron của anion
X2- củacácnguyêntốnhóm VIA?
A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6.
C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6.
3. O2 bịlẫnmộtíttạpchất Cl2. Chấttốtnhấtđểloạibỏ Cl2 là
A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KI.
4. Nung 316 gam KMnO4 mộtthờigianthấycònlại 300 gam chấtrắn. Vậyphầntrăm
KMnO4 đãbịnhiệtphânlà
A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
5. SO2 bịlẫntạpchất SO3, dùngcáchnàodướiđâyđểthuđược SO2 nguyênchất?
A. chohỗnhợpkhísụctừtừ qua dung dịchnướcbrom.
B. sụchỗnhợpkhí qua nướcvôitrongdư.
C. sụchỗnhợpkhí qua dung dịch BaCl2 loãngdư.
D. sụchỗnhợpkhítừtừ qua dung dịch Na2CO3.
6. CO2 bịlẫntạpchất SO2, dùngcáchnàodướiđâyđểthuđược CO2 nguyênchất?
A. sụchỗnhợpkhí qua dung dịchnướcmuốidư.
B. sụchỗnhợpkhí qua dung dịchnướcvôitrongdư.
C. sụchỗnhợpkhí qua dung dịchthuốctím.
D. trộnhỗnhợpkhívớikhí H2S.
7. H2S tácdụngvớichấtnàomàsảnphẩmkhôngthểcólưuhuỳnh?
A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2.
8. H2SO4 đặcnguộikhôngthểtácdụngvớinhómkimloạinàosauđây?
A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Al, Zn. D. Al, Mg.


9. Trongsảnxuất H2SO4 trongcôngnghiệpngười ta chokhí SO3hấp thụvào
A. H2O.
B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặcđểtạo oleum.
D. H2O2.
10. Cầnhoà tan baonhiêu lit SO3 (đkc) vào 600 gam H2O đểthuđược dung dịch
H2SO4 49%?
A. 56 lit. B. 89,6 lit. C. 112 lit. D. 168 lit.
11. Nung 25 gam tinhthể CuSO4. xH2O (màuxanh) tớikhốilượngkhôngđổithuđược 16
gam chấtrắnmàutrắng CuSO4 khan. Giátrịcủa x là


A. 1. B. 2. C. 5. D. 10.
12. Cóthểdùng H2SO4 đặcđểlàm khan (làmkhô) tấtcảcáckhítrongdãynàosauđây?
A. CO2, NH3, H2, N2. B. NH3, H2, N2, O2.
C. CO2, N2, SO2, O2. D. CO2, H2S, N2, O2.
13. Khí H2S khôngtácdụngvớichấtnàosauđây?
A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2.
C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.
14. Hỗnhợp X gồm O2 và O3 cótỉkhối so với H2 bằng 20. Đểđốtcháyhoàntoàn 1 mol
CH4 cầnbaonhiêumol X?
A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75 mol.
15. H2O2 thểhiệnlàchấtoxihoátrongphảnứngvớichấtnàodướiđây?
A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO3.
C. MnO2. D. O3.
16. Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vàonướcđược dung dịch X. Số ml dung
dịchNaOH 0,4M đểtrunghoà dung dịch X bằng
A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml.
17. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vàonước, sauđóchotácdụngvớilượngdư
BaCl2 thấycó 93,2 gam kếttủa. Côngthứcđúngcủa oleum là

A. H2SO4.SO3.
B. H2SO4. 2SO3.
C. H2SO4.3SO3.
D. H2SO4.4SO3.
18. Cho sơđồphảnứng:
KMnO4 + H2O2 + H2SO4  MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2O
Hệsốtỉlượngđúngứngvớichấtoxihoávàchấtkhửlà:
A. 5 và 3. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 3 và 5.
19. Ag đểtrongkhôngkhíbịbiếnthànhmàuđen do khôngkhíbịnhiễmbẩnchấtnàodướiđây?
A. SO2 và SO3.
B. HClhoặc Cl2.
C. H2 hoặchơinứơc.
D. ozonhoặchiđrosunfua.
20. Từđồngkimloạingười ta cóthểđiềuchế CuSO4 theocáccáchsau:
(1). Cu  CuO  CuSO4 + H2O
(2). Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 + H2O
(3). Cu + H2SO4 + ½ O2( kk)  CuSO4 + H2O
Phươngphápnàotốtnhất, tiếtkiệmaxitvànănglượng?
A. cách 1. B. cách 2.
C. cách 3. D. cả 3 cáchnhưnhau.
21. Sốoxihoácủa S trongcáchợpchấtsau: Cu2S, FeS2, NaHSO4, (NH4)2S2O8,
Na2SO3 lầnlựơtlà:
A. -4, -2, +6, +7, +4. B. -4, -1, +6, +7, +4.
C. -2, -1, +6, +6, +4. D. -2, -1, +6, +7, +4.


22. Ở trạngtháikíchthíchcaonhất, nguyêntửlưuhuỳnhcóthểcótốiđabaonhiêu electron
độcthân?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
23. Dẫn 2,24 lit (đkc) hỗnhợpkhí X gồm O2 và O3 đi qua dung dịch KI dưthấycó 12,7

gam chấtrắnmàutímđen. Nhưvậy % thểtíchcủa O3 trong X là
A. 50%. B. 25%.
C. 75%. D. khôngxácđịnhchínhxác.
24. Hạt vi mônàosauđâycócấuhình electron giốngAr( Z=18)?
A. O2-. B. S. C. Te. D. S2-.
25. Nhiệtphânhoàntoàn 24,5 gam mộtmuốivôcơthấythoátra 6,72 lit O2 (đkc).
Phầnchấtrắncònlạichứa 52,35% kali và 47,65% clo. Côngthứccủamuốiđemnhiệtphânlà
A. KClO. B. KClO2. C. KClO3. D. KClO4.
26. HãychọnphátbiểuđúngvềOxivàozon.
A. Oxivàozonđềucótínhoxihoámạnhnhưnhau.
B. Oxivàozonđềucósố proton vànơtrongiốngnhautrongphântử.
C. Oxivàozonlàcácdạngthùhìnhcủanguyêntốoxi.
D. Cảoxivàozonđềuphảnứngđuợcvớicácchấtnhư Ag, KI, PbS ở nhiệtđộthường.
27. Hoà tan hoàntoàn 13 gam kimloại M bằng dung dịch H2SO4loãng thu được 4,48 lit
khí (đkc), kimloại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn.
28. Phảnứngnàosauđâykhôngthểxảyra?
A. SO2 + dung dịchnướcclo.
B. SO2 + dung dịch BaCl2.
C. SO2 + dung dịch H2S.
D. SO2 + dung dịchNaOH.
29. Từ 120 kg FeS2 cóthểđiềuchếđượctốiđabaonhiêu lit dung dịch H2SO498% (d = 1,84
gam/ml)?
A. 120 lit. B. 114,5 lit. C. 108,7 lit. D. 184 lit.
30. Oxihoáhoàntoàn m gam hỗnhợpcùngsốmol Cu và Al thuđược 13,1 gam
hỗnhợpoxit. Giátrịcủa m là
A. 7,4 gam. B. 8,7 gam. C. 9,1 gam. D. 10 gam.
31. Hoà tan hoàntoànmộtmiếngkimloại R bằng dung dịch
H2SO4 đặcnóngthuđượcmuốisunfatcủa R và 2,24 lit SO2 (đkc). Sốmol electron mà R
đãcholà

A. 0,2 mol e. B. 0,4 mol e.
C. 0,1n mol e. D. khôngxácđịnh.
32. Đểphảnứngvừađủvới 100 ml dung dịch BaCl2 2M cầnphảidùng 500 ml dung dịch
Na2SO4 vớinồngđộbaonhiêu?
A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M.
33. Sụctừtừ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịchNaOH 3M. Cácchấtcótrong dung
dịchsauphảnứnglà:
A. Na2SO3, NaOH, H2O. B. NaHSO3, H2O.
C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaHSO3, H2O.


34. Cho hỗnhợpgồm Fe vàFeStácdụngvới dung dịchHCldưthuđược 2,24 lit hỗnhợpkhí ở
điềukiệnchuẩn. Hỗnhợpkhínàycótỉkhối so vớihiđrolà 9. Thànhphần %
theosốmolcủahỗnhợp Fe vàFeS ban đầulầnlượtlà:
A. 40% và 60%. B. 50% và 50%.
C. 35% và 65%. D. 45% và 55%.
35. Đểphaloãng dung dịch H2SO4 đặctrongphòngthínghiệm, người ta
tiếnhànhtheocáchnàodướiđây?
A. chotừtừnướcvàoaxitvàkhuấyđều .
B. chotừtừaxitvàonướcvàkhuấyđều.
C. chonhanhnướcvàoaxitvàkhuấyđều.
D. chonhanhaxitvàonướcvàkhuấyđều.
36. Chỉdùngmộtthuốcthửnàodướiđâyđểphânbiệtcáclọđựngriêngbiệtkhí SO2 và CO2?
A. dung dịchnướcbrom. B. dung dịchNaOH.
C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch Ca(OH)2.
37. Cho FeCO3 tácdụngvới H2SO4 đặcnóngdư. Sảnphẩmkhíthuđượclà:
A. CO2 và SO2.
B. H2S và CO2.
C. SO2.
D. CO2.



BÀI 2
Câu 1: A,B,C là đơn chất của các nguyên tố cthuộc chu kỳ nhỏ, có các quy trình sau:
(1)
A + B → D↑
(2)
A + B → E↑
(3)
A + F → D↑ + H2O
(4)
D + E → A↓ + H2O
(5)
D + KMnO4 + H2O → G + H + F
(6)
E + KMnO4 + F → A↓ +G + H + H2O
Các chất được ký hiệu bằng chư cái: A, C, B, D, E, F, G, H có thể là:
A
C
D
B
E
F
G
H
a
S
O2
SO3
H2

SO2
H2SO4 MnSO4 KHSO4
b
H2
O2
H2O
S
H2 S
H2SO4 MNSO4 K2SO4
c
S
O2
SO2
H2
H2 S
H2SO4đ MNSO4 K2SO4
d
Câu 2: Cho biết tổng số electron trong anion AB 32- là 42. trong các hạt nhân A cung như
B số prôton bằng số notron. Số khối của A, B có thể là:
A.
26 và 18
B.
32 và 16
C.
38 và 14
D.
Không có đáp án đúng.
Câu 3: Đốt cháy chất X bằng lượng oxi vừa đủ ta thu được hỗn hợp khí duy nhất là
CO2 và SO2 có tỉ khối so với khí hiđro là 28,667 và tỉ khối hơi của X so với không khí
nhỏ hơn 3. Vậy công thức của X là:

A.
CS
D. CS2O
B.
C2S
E. (CS2)2O
C.
CS2
Câu 4: Cho một lượng chất A tác dụng hết với một lượng dung dịch H 2SO4 vừa đủ tạo ra
chất B, C và 7,458 lit khí D ở 30 0C 1atm. Ở cùng nhiệt độ, áp suất tỷ khối hơi của D so
với hiđro bằng 2,286 lần tỉ khối hơi của nito với hiđro. Biết rằng trong các phản ứng trên
các chất đều có hệ số như nhau trong các phương trình. Vậy A là:
A.
K2SO3
B.
K2CO3
C.
KHSO3
D.
K2SO3 hoặc KHSO3
Câu 5: Quan sát nào dưới đây chỉ ra rằng một trong các chất V, X, Y, Z không thể là một
đơn chất
A.
Khi nung V trong không khí tạo thành một oxit.
B.
Khi nung X nó nóng chảy nhưng không bị phân huỷ.
C.
Khi điện phân nóng chảy chất Y thu được hai sản phẩm.
D.
Khi nung Z với lưu huỳnh chỉ thu được một sản phẩm.



Câu 6: Phát biểu nào sau đây về oxi là không thật.
A.
Oxi là một nguyên tố có độ âm điện lớn.
B.
Oxi tao oxit axit với hầu hết các kim loại
C.
Oxi không có mùi và vị.
D.
Oxi là thiết yếu cho sự cháy.
Câu 7: Có một olium có công thức là: H2SO4.3SO3, cần bao nhiêu g olium này để pha vào
100ml dung dịch H2SO4 40%(d=1,31g/ml) để tạo ra olium có hàm lượng SO3 là 10%.
A.
274,55g
B.
823,65g
C.
449,1 g
D.
549,1 g
Câu 8: Hốn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lit
oxi vào 20 lit hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối so với hiđro bằng 22,4.
A. 2,5 lit
B. 7,5 lit
C. 8 lit D. 10 lit
E. 5 lit
Câu 9: Hoà tan lần lượt a g Mg xong đến b g Fe, C g một sắt oxit X trong H 2SO4 loang dư
thì thu được 1,23 lit khí A (270C, 1atm)và dung dịch B. Lấy 1/5 dung dịch B cho tác dụng
vừa đủ với dung dịch KMnO 4 0,05M thì hết 60ml được dung dịch C. Biết trong dung

dịch C có 7,314g hỗn hợp muối trung hoà. Công thức của oxit sắt đã dùng là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO.Fe2O3
Câu 10: Hoà tan b g oxit kim laọi hoá tri II bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit H2SO4
15,8 % người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Vậy kim loại hoá trị II là:
A. Ba B. Ca
C. Mg
D. Be
E. tất cả đều sai.
Câu 11. Chọn câu sai. Oxi có các tính chất vật lí là:
A.
Oxi là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B.
Ở điều kiện bình thường, oxi tồn tại ở thể khí
C.
Dưới áp suất khí quyển, oxi không hoá lỏng được
D.
Khí oxi tan ít trong nước.
Câu 12. Chọn câu sai.
A.
Các nguyên tố trong nhóm oxi là những nguyên tố có tính phi kim mạnh
B.
Các nguyên tố trong nhóm oxi có tính oxi hoá mạnh, mạnh hơn cả các
nguyên tố trong nhóm halogen khi ở cùng chu kì.
C.
Tính oxi hoá giảm dần từ oxi đến telu
D.
Các nguyên tố trong nhóm oxi ngoài số oxi hoá âm còn có số oxi hoá dương.

Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế oxi bằng phản ứng:
A.
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑
B.
2KClO3
2KCl + 3O2↑
C.
2H2O2
2H2O + O2↑
D.
Cả 3 phản ứng trên.
Câu 14. Trong công nghiệp, oxi được sản xuất từ oxi không khí.
A.
Không khí sau khi đã loại bỏ CO 2 và hơi nước, được hoá lỏng dưới áp suất
200 atm.
B.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, thu được khí oxi ở -183oC.


C.
Khí oxi được vận chuyển trong những bình thép ở dưới áp suất 200 atm.
D.
Trong công nghiệp, oxi được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không
khí lỏng.
Chọn câu sai.
Câu 15. Chọn câu sai. Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử oxi.
A.
Có cấu hình electron là 1s22s22p4
B.
Trong hợp chất H2O, oxi có số oxi hoá là -2, chứng tỏ là oxi có 6 electron

lớp ngoài cùng
C.
Trong hợp chất OF2, oxi có số oxi hoá là +2, chứng tỏ ở trạng thái kích
thích, oxi có 2 electron lớp ngoài cùng.
D.
Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hoá trị không cực.
Câu 16. Trong phân tử ozon có liên kết.
A.
Cộng
hoá
trị
phân
cực
C. Liên kết cho nhận
B.
Cộng
hoá
trị
không
phân
cực
D. B và C đún
Câu 17. Chọn câu sai
A.
Trong phân tử ozon có 2 liên kết cộng hoá trị và 1 liên kết cho nhận
B.
Ozon tan trong nước nhiều hơn oxi 15 lần.
C.
Trên tầng cao của khí quyển, ozon được tạo thành từ oxi dưới tác dụng của
tia cực tím.

D.
Ozon có tính oxi hoá yếu hơn oxi.
Câu 18. Ozon là một trong những chất có tính chất oxi hoá mạnh. So sánh tính oxi hoá
của ozon với iot, oxi và flo:
A.
Ozon và flo oxi hoá được tất cả các kim loại, kể cả vàng và platin.
B.
Ozon và oxi đều oxi hoá được Ag ở điều kiện thường.
C.
Ozon và oxi đều có tính oxi hoá mạnh hơn ID.
Cả 3 câu trên.
Chọn câu sai.
Câu 19. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào làm suy giảm tầng ozon?
A.
B.
C.
D.

O3
O2 + O .
O . + O 2 → O3
Cl. + O3 → ClO. + O2.
Cả 3 phản ứng trên.

Câu 20. CFC là:
A.
Cloflocacbon
B.
Chất làm lạnh, được dùng trong tủ lạnh, máy điều hoà.
C.

Một trong những chất có khả năng phá huỷ tầng ozon.
D.
Cả 3 ý trên.
Câu 21. Chọn câu đúng.
A.
Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon


B.
Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi
C.
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh
D.
Cả 3 câu trên.
Câu 22. Chọn câu sai.
A.
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.
B.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính
chất vật lí là giống nhau.
C.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính
chất hoá học là giống nhau.
D.
Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8.
Câu 23. Phân tử lưu huỳnh khi tham gia phản ứng sẽ thể hiện tính chất hoá học đặc trưng
là:
A.
B.
C.

D.

Khử
Oxi hoá
Không tham gia phản ứng.
A và B

Câu 24. Lưu huỳnh đioxit có tính chất hoá học đặc trưng là:
A.
B.
C.
D.

SO2 là oxit axit
SO2 là chất khử
SO2 là chất oxi hoá
Cả 3 câu trên

Chọn câu sai.
Câu 25. Axit sunfurơ có các đặc tính là:
A.
H2SO3 là axit yếu.
B.
Axit sunfurơ có tính axit yếu hơn axit sunfuric và axit sunfuhiđric
C.
Axit sunfurơ không bền
D.
Axit H2SO3 phân huỷ thành SO2 và nước.
Chọn câu sai.
Câu 26. Đặt hệ số thích hợp vào phản ứng sau:

SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
A.
B.
C.
D.

5-2-2-1-2-2
4-3-3-1-3-3
3-1-1-3-5-2
Kết quả khác.

Câu 27. Hiđro sunfua có các lí tính là:
A.
Hiđro sunfua là chất khí không màu, mùi trứng thối.
B.
Hiđro sunfua nặng hơn không khí


C.
Hiđro sunfua không tan trong nước.
D.
Hiđro sunfua rất độc.
Chọn câu sai.
Câu 28. Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng:
A.
B.
C.
D.

Có vẩn đục vàng

Có vẩn đục màu đen
Cháy trong không khí
Không có hiện tượng gì

Câu 29. Dung dịch H2S để trong không khí (nhiệt độ cao) sẽ có hiện tượng:
A.
B.
C.
D.

Có vẩn đục vàng
Có vẩn đục màu đen
Cháy trong không khí
Không có hiện tượng gì

Câu 30. Trong công nghiệp, H2S được điều chế bằng phản ứng.
A.
B.
C.
D.

Không được điều chế
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
S + H2 → H2S
CaS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 31. Trong phòng thí nghiệm, H2S được điều chế bằng phản ứng.
A.
B.
C.

D.

Không được điều chế
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
S + H2 → H2S
CaS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 32. Chọn câu sai. Lưu huỳnh đioxit có các lí tính là:
A.
Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc.
B.
Lưu huỳnh đioxit có lợi cho sức khoẻ.
C.
Lưu huỳnh đioxit nặng hơn không khí
D.
Lưu huỳnh đioxit tan nhiều trong nước.
Câu 33. Trong công nghiệp, SO2 được điều chế bằng:
A.
B.
C.
D.

S
H2S
FeS2
A và C


Câu 34. Dẫn khí H2S đi qua dung dịch KMnO4 và H2SO4, sẽ có hiện tượng là:
A.

Màu tím của dung dịch chuyển sang không màu
B.
Có vẩn đục vàng
C.
A và B
D.
Không có hiện tượng gì
Câu 35. Cho khí H2S đi vào dung dịch muối Pb(NO3)2, có hiện tượng:
A.
B.
C.
D.

Dung dịch có màu vàng
Có vẩn đen
Có vẩn vàng
Không có hiện tượng gì

Câu 36. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, người ta:
A.
B.
C.
D.

Rót từ từ axit vào nước.
Rót từ từ nước vào axit.
Đổ nhanh nước vào axit.
Không pha loãng được.

Câu 37. Chọn câu đúng.

A.
Axit sunfuric loãng có tính axit và tính oxi hoá
B.
Axit sunfuric đặc có tính oxi hoá mạnh
C.
Oleum thu được bằng cách hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc
D.
Cả 3 câu trên.
Câu 38. Cho các dung dịch không màu: NaCl, K 2CO3, Na2SO4, HCl và Ba(NO3)2. Nếu
không dùng thêm thuốc thử thì có thể nhận biết được mấy chất?
A.
B.
C.
D.

5
4
3
2

Câu 39. Chọn câu sai.
A.
H2SO4 đặc được dùng làm khô một số khí ẩm.
B.
Có một số khí ẩm không được dùng H2SO4 đăc làm khô
C.
H2SO4 đặc có thể biến những hợp chất hữu cơ thành than
D.
Sự làm khô và sự than hoá trên là giống nhau.
Câu 40. Để phân biệt hai khí: SO2 và CO2 có thể dùng:

A.
B.
C.
D.

Dung dịch nước clo
Dung dịch nước brom
Dung dịch nước iot
Cả 3 dung dịch trên.


Câu 41. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 thì có hiện tượng:
A.
Màu xanh của dung dịch đậm hơn.
B.
Màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C.
Có kết tủa vàng nâu.
D.
Không có hiện tượng gì.
Câu 42. Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì có hiện tượng:
A.
Dung dịch có màu xanh.
B.
Có kết tủa màu vàng nâu.
C.
Có khí bay ra.
D.
Không có hiện tượng gì.
Câu 43. Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Nếu chỉ dùng H 2SO4 loãng thì có thể

nhận biết được mấy kim loại?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 44. Để tách SO2 khỏi hỗn hợp SO2, SO3, O2 ta dùng hoá chất là:
A.
Ba(OH)2 và HCl
B.
H2SO4 và BaSO4
C.
HCl và BaSO4
D.
Không tách được
Câu 45. Đốt 8,96 (lít) khí H2S (đktc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào 80ml dung dịch
NaOH 25% (d=1,28). Cho biết muối được tạo thành là:
A.
NaHSO3
B.
Na2SO3
C.
Cả 2 muối trên
D.
Không tạo ra muối
Câu 46. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%.
Tìm số gam kết tủa tạo thành.

A.
46,6
B.
23,3
C.
11,6
D.
Kết quả khác
Câu 47. Cho dung dịch chứa 3,82 g hỗn hợp hai muối sunfat của kim loại kiềm và kim
loại hoá trị hai. Thêm vào dung dịch trên một lượng vừa đủ BaCl 2 thì thu được 6,99g kết
tủa. Nếu lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A.
3,82
B.
10,06
C.
3,07
D.
Kết quả khác.
Câu 48. Cho 3,87g hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit (HCl 1M và
H2SO4 0,5M) được dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc). Dung dịch B sẽ:


A. dư axit
B. thiếu axit
C. dung dịch muối
D. ý kiến khác
Câu 49. Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200ml dung dịch. Lấy 10ml dung
dịch này trung hoà vừa đủ với 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là:
A.

1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 50. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H 2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung
dịch là:
A.
CaCO3
B.
Al
C.
Zn
D.
Quỳ tím
Đáp án:
1C
11C
21D
31B
41B

2B
12B
22B
32B
42A


3C
13D
23D
33D
43D

4D
14C
24D
34C
44A

5C
15B
25B
35B
45C

6B
16D
26A
36A
46B

7D
17D
27C
37D
47C


8E
18C
28A
38Â
48A

9E
19C
29C
39D
49C

10D
20D
30A
40B
50A

BÀI TẬP LÀM THÊM

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np4

B. ns2np5

C. ns2np3

D. (n-1)d10ns2np4

Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là:

A. Na

B. Cl

C. O

D. S

Câu 3: Chọn câu trả lời sai:
A. Oxi hoá lỏng ở -1830C.

B. O2 lỏng bị nam châm hút.


C. O2 lỏng không màu.

D. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị.

Câu 4: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế O 2 trong PTN? Trong các cách sau đây, các
để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? (vì còn có các cách khác)
A. Điện phân H2O.

B. Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2.

C. Điện phân dung dịch CuSO4.

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng,

Câu 5: Khi điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng phân hủy H 2O2 (xúc tác MnO2), khí o
bị lẫn hơi nước. Người ta có thể làm khô khí O2 bằng cách dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất nào sau

A. Na.

B. Bột CaO.

C. CuSO4.5H2O.

D. Bột S

Câu 6 : Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. CaCO3

B. KMnO4

C. (NH4)2SO4

D. NaHCO3

Câu 7: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

B. Điện phân nước.

C. Điện phân dung dịch NaOH.

D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.

Câu 8: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà - Lao Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơ
nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa qu
1. Ozon là một khí độc.


B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.

2. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
3. Ozon có tính tẩy màu.

Câu 9: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất rắn màu vàng

B. S không tan trong nước

C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém

D. S không tan trong các dung môi hữu cơ

Câu 10: Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2:


A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm.

B. SO2 làm mất màu nước Br2.

C. SO2 là chất khí, màu vàng

D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng.

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2

C. 2H2S + 3O2


2Fe2O3 + 8SO2

2SO2 + 2H2O

B. S + O2

SO2

D. Na2SO3 + H2SO4

Na2SO4 + H2O + SO

Câu 12: Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau:
a) Cu + 2H2SO4đặc

c) 4FeS2 + 11O2

CuSO4 + SO2 + 2H2O

2Fe2O3 + 8SO2

b) S + O2

SO2

d) Na2SO3 + H2SO4

Na2SO4 + H2O + SO

Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO 2 trong công nghiệp là

A.

a và b

B. a và d

C. b và c

D. c và d

Câu 13: Hãy chỉ ra câu trả lời sai, khi xét các nguyên tố nhóm VIA:
A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po),
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí,
C. Oxi thường có số oxi hoá -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit…
D. Tính axit tăng dần: H2SO4 < H2SeO4 < H2TeO4,

E. Cả B và D sai.

Câu 14: Hãy chỉ ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi:
A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.

B. O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi k


C. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp.
D. Những phản mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.

Câu 15: Trong công nghiệp, ngoài phương pháp hóa lỏng và chưng cất phân đoạn không khí O 2 còn đư
phương pháp điện phân nước. Khi đó người ta thu được
A. khí H2 ở anot.


B. khí O2 ở catot.

C. khí H2 ở anot và khí O2 ở catot.

D.khí H2 ở catot và khí O2 ở anot.

Câu 16: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na 2O
dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh có thể tẩy trắng được quần áo:
Na2O2 + 2H2O → 2NaOH + H2O2

2H2O2 → 2H2O + O2↑

Vì vậy, người ta bảo quản tốt nhất bột giặt bằng cách
A. cho bột giặt vào trong hộp không và để ra ngoài ánh nắng.
B. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm.
C. cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khô mát.
D. cho bột giặt vào hộp có nắp và để ra ngoài nắng.
Câu 17: Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S:
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường

C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
Câu 18: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A. S có mức oxi hoá trung gian.

B. S có mức oxi hoá cao nhất.


C. S có mức oxi hoá thấp nhất.

D. S còn có một đôi electron tự do.

Câu 19: Cho các phản ứng sau:


A. 2SO2 + O2 ⇋ 2SO3
C. SO2 + Br2 + 2H2O

H2SO4 + 2HBr

B. SO2 + 2H2S

3S + 2H2O

D. SO2 +NaOH

NaHSO3.

Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
A. A, C, D

B. A, B, D

C. A, C

D. A, D

Câu 20: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá?

A. SO2 + Na2O
C. SO2 + H2O + Br2

Na2SO3
2HBr + H2SO4

B. SO2 + 2H2S

3S + 2H2O

D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O

K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2S

Câu 21: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
A. H2S + 2NaCl

C. H2S + Pb(NO3)2

Na2S + 2HCl

PbS + 2HNO3

B. 2H2S + 3O2

D. H2S + 4Cl2 + 4H2O

2SO2 + 2H2O

H2SO4 + 8HCl


Câu 22: Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H 2SO4:
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.

B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng

C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.

Câu 23 : Axit sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào sau đây có thể đư
axit sunfuric đặc?
A. Khí CO2

B. Khí H2S

C. Khí NH3

D. Khí SO3


Câu 24: Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí thu được gồm có:
A. CO2 và SO2

B. H2S và CO2

C. SO2

D. CO

Câu 25: Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây:

A. H2SO4 đặc + FeO

FeSO4 + H2O

C. 2H2SO4 đặc + C

CO2 + 2SO2 + 2H2O

B. H2SO4 đặc + 2HI

I2 + SO2 + 2H2O

D. 6H2SO4 đăc + 2Fe

Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6

Câu 26: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
B. dung dịch muối Mg2+.

A. quỳ tím.
C. dung dịch chứa ion Ba2+

D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2

Câu 27: Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO 3, MnO2 theo tỉ lệ 4: 1 về khối lượng trên ngọn lửa đè
tàn đóm còn hồng vào miệng ống nghiệm, thì
A. tàn đóm tắt ngay.

B. tàn đóm bùng cháy.


C. tiếng nổ lách tách.

D. không thấy hiện tượng gì.

Câu 28: Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. dung dịch nước vôi trong dư.

B. dung dịch NaOH dư.

C. dung dịch Br2 dư.

D. dung dịch Ba(OH)2 dư.

Câu 29: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO 2 và CO2?
A. Dung dịch brom trong nước.
C. Dung dịch Ba(OH)2

B. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 30: Trong các oxit sau oxit nào không có tính khử:
A. CO

B. SO2

C. SO3

D. FeO



Câu 31: Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:
A. Có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra.

B. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit m

C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric.

D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.

Câu 32: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, dư gồm:
A. H2S và CO2.

B. H2S và SO2.

C. SO3 và CO2.

D. SO2 và CO

Câu 33: Để pha loãng dd H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào tr
đây:
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.

D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.

Câu 34: Cho phản ứng
2SO2(k) + O2(k)


SO3(k)

A. giảm nhiệt độ.

H= - 198kJ. Cân bằng chuyển dịch sang phải nếu

B. thêm vào SO3.

C. giảm áp suất.

D. giảm nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất.
Câu 35: Xét cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k)

SO3(k)

H= -198kJ

Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi:
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

B. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi.

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 36: Cho các phản ứng sau:
a. FeS2 + O2


X

+Y

b. X + H2S

Z

+ H2O


c. Z + T

FeS

e. M + NaOH

d. FeS + HCl

M + H2S

Fe(OH)2 + N.

Các chất được ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T, M, N có thể là:
X

Y

Z


T

M

N

A

SO2

Fe2O3

S

Fe

FeCl2

NaCl

B

SO3

Fe2O3

SO2

Fe


FeCl3

NaCl

C

H2S

Fe2O3

SO2

FeO

FeCl2

NaCl

D

SO2

Fe3O4

S

Fe

FeCl3


NaCl

Câu 37: Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO 3.5H
A. 24,5 gam

B. 42,5 gam

C. 25,4 gam

D. 45

Câu 38: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí
chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS
A. 40 và 60.

B. 50 và 50.

C. 35 và 65.

D. 45

Câu 39: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. Na2SO3

B. NaHSO3

C. Na2SO4

D. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHS


Câu 40: Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H 2SO4 0,3 M cần bao nhiêu m
hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
A. 250 ml

B. 500 ml

C. 125 ml

D. 750 ml


Câu 41: Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br 2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứ
được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là
A. 0,112 lit

B. 1,12 lit

C. 0,224 lit

D. 2,24 lit

Câu 42: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dd BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồn
A. 0,1 M.

B. 0,4 M.

C. 1,4 M.

D. 0,2 M.


Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ S có trong muối chuyể
Dẫn khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước Br 2 dư sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư t
tủa. Thành phần phần trăm của lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu?
A. 36,33%

B. 46,67%

C. 53,33%

D. 26,66%

Câu 44: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn
dịch H2SO4loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO 4 10% (d = 1,2 gam/ml). Biết các
hoàn toàn.Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 700 ml

B. 800 ml

C. 600 ml

D. 500 ml



×