Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

giai chi tiet de thi khoi chuyen vinh lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.48 KB, 4 trang )

LUYỆN THI ðẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
ðC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ
TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ) ðT: 01682 338 222

GIẢI CHI TIẾT ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC
LẦN 3 KHỐI CHUYÊN
MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)
ðề thi có 50 câu gồm 4 trang

Mã ñề thi: 135

Câu 1: Nếu ñảo chiều véc tơ B một lần thì véc tơ v ngược chiều
với véc tơ cần tìm Véc tơ v cần tìm hướng từ ñông sang tây
ðáp án A.

λ

= 0,5cm ⇒ λ = 1cm ;

AB

= 4,2 có 9 ñường dao
2
λ
ñộng cực ñại ứng k = - 4; -3 ..0 …3; 4.
Từ HV dễ nhận thấy S1Cmax = d2 max ứng k = 4
d 2 − d1 = 4λ = 4cm
Vậy ta có  2
2


2
2
d 2 + d1 = AB = 4,2
giải ra ta dược S1Cmax = d2 max = 4,195cm ðáp án C.

Câu 2: Ta có

Câu 3: Ta có i =

I0
π
tương ứng 2 ñiểm trên VTLG là (loại) vì chuyển ñộng
3
2

Theo chiều âm và −

π

nhận như hình vẽ.
3
Từ HV suy thời gian ngắn nhất kể từ thời ñiểm ban ñầu mạch có WC = WL tương
π 2π
=
.∆t ⇒ T = 24∆t
ðáp án B.
ứng góc quét ϕ =
12 T
3
Câu 4: Theo ñề ta suy ra ñược λ = vT = 1(m) và AB = λ .

4
Biểu diễn trạng thái của A và B như HV. B có li ñộ ñang dương ñi xuống
ðáp án D.
Câu 5: Ta có sơ ñồ giải bài toán:
Với N2 = N 0 e



t2
T

− 2
∆N 2 N 2
Vậy
=
=e T
Với t2= ∆t . Nếu coi ∆t là cố ñịnh thì tỉ số trên là không ñổi ðáp án D.
∆N1 N 0
Câu 6: Trong sự phát quang, thời gian phát quang là thời gian tính từ lúc ngừng kích thích ñến khi chất phát
quang ngừng phát. ðáp án C.
hc
hc
= A + Wd hay
= A + eU h Vì A = cosnt nên λ càng nhỏ thì Wñ càng lớn hay Uh càng lớn
Câu 7: Từ c/t:
t

λ

λ


Và I = ne I càng lớn số (e) bứt ra khỏi catot càng nhiều và số (e) tới ñược A càng nhiều
Vậy ta suy ra ñược λ2 < λ1 ; n1 > n2
ðáp án A.
t2

t 2 − t1
H
t −t
H
H
2T
ðáp án C.
Câu 8: Ta có H = t ⇒ 1 = t1 = 2 T ⇒ 2 1 = lg 2 ( 1 ) ⇒ T = (t 2 − t1 ) / lg 2 ( 1 )
H
T
H
H
2
2
2
2T
2T
I
I
I
Câu 9: Tỉ số có thể là : Ta có L A = 10 lg A ; LB = 10 lg B ⇒ LB − L A = 10 lg B = −20 (giả sử B xa nguồn bơn
I0
I0
IA


H0

2

r 
r
A. ⇔ lg A  = −2 = lg 10 − 2 ⇒ A = 0,1
ðáp án D.
rB
 rB 
Câu 10: ñể ñộng cơ chạy ổn ñịnh Pñc ; Uñc phải là những hằng số. Mặt khác Pñc = UñcIñccosφ.


Pdc
vậy ñể hao phí do tỏa nhiệt giảm thì Phaophi = I2.R với R =const thì I phải giảm ñiều này
U dc . cos ϕ
dẫn tới cosφ tăng .
ðáp án B.
Câu 11: Ta có ứng f1 thì
hf1 = A + Wñ1 = 2A (1)
ứng f2 = 2f1 thì hf2 = 2hf1 = A + Wñ2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra Wd2 – Wñ1 = hf1 = 2A
ðáp án B.
⇒ I dc =

Câu 12: Từ c/t: A 2 =

a12


ω4

+

v12

ω2

=

a 22

ω4

+

v22

ω2

⇒ω =

a12 − a 22
a12 v12
=
10
(
rad
/
s

)

A
=
+
= 0,02m
ω4 ω2
v22 − v12

ðáp án A.
Vậy Vmax = ωA = 20cm / s
Câu 13: Dễ suy ra ñược uRL nhanh pha hơn uX một góc 300 mặt khác uRL hợp nhanh pha hơn i một góc 600
Vậy suy ra uX nhanh pha hơn i một góc 300 vậy X chỉ có thể là R; L
ðáp án A.
2
T g
Câu 14: Gọi ∆l0 là ñộ giãn của hệ ⇒ ∆l0 =
= 0,075m = 7,5cm (1). Mặt khác vì mắc nối tiếp Fñh1 = Fñ2
4π 2
k
k1∆l1 = k 2 ∆l 2 ⇒ ∆l 2 = 1 ∆l1 = 2∆l1 thay vào (1) suy ra ∆l1 = 2,5cm
ðáp án C.
k2

(1 − H 2 )H 1 = 0,612 ⇒ ∆I = −0,387
I
Ptt
Ptt (1 − H )
⇒ 2 =
⇒I=

2
I1
(1 − H1 )H 2
Ptt + I R
RH
I
ðáp án A. (tuy nhiên theo tôi bài toán này không có ý nghĩa)

Câu 15: H =

Câu 16: Tính chất ñược ứng dụng rộng rãi nhất của tia x là: Khả năng ñam xuyên
hc
hc
= A + Wd ⇒ Wd =
−A
Wñ(λ) là 1 phần của ñường cong.
Câu 17: Ta có

λ

giảm 38,8%

ðáp án B.

λ

N
N
1
1

Câu 18: Tại thời ñiểm t có C14 = . Vì thời ñiểm cây mới chết tỉ số trên là C14 = Vậy C14 ñã bị phân
N C12 2
N C12 1
rã 1 nửa và sẽ suy ra t = 1T = 5730 năm. ðáp án D.
Câu 19: Ứng dụng của sóng dừng dùng ñể xác ñịnh tốc ñộ truyền sóng. ðáp án B.
Câu 20: Sóng ñiện từ không có dựng chụp ảnh ðáp án B.
Câu 21: Giả sử thang máy không chuyển ñộng: vì q > 0
f d cùng chiều E hướng xuống ñồng hồ chạy
nhanh

T’ < T hay g ' = g +

qE
.
m

qE
= a.
m
Vì f qt ↑ xảy ra 2 khả năng thang máy ñi lên thì phải chạy chậm dần ñều, thang máy ñi xuống thì chạy
nhanh dần ñều. ðáp án B.
m
chu kỳ 3 con lắc như nhau, vì biên ñộ 3 con lắc như nhau suy ra Vmax = ωA
Câu 22: Từ c/t: T = 2π
k
Cũng giống nhau, biểu thức lực phục hồi giống nhau Fhp = −kx . ðáp án C.

+ Thang máy chuyển ñộng T’’ = T vậy g’’ giảm g’’ = g hay T’’ > T’

Câu 23: Từ cách trên suy ra I = 2A. và có cos ϕ =


r
r + Z L2
2

f qt hướng lên và có

= 0,8 ⇒ Z L = 6Ω

ðáp án C. ( Bài toán không ñúng
Vậy Unguồn = IZ = I . (r + R ) 2 + Z L2 = 12 5V
nguyên tắc truyền tải ñiện năng ñi xa, nếu ñúng theo tôi ñáp án 28V)
Câu 24: ðặt y = 3cos(5πt - 2π/3)cm vị trí x =1cm thì y = 0 và nhận thấy số lần y
= 0 trong 1s cũng chính là số lần vật ñi qua vị trí x = 1cn.
Ta có góc quét ϕ = 5π dẽ suy từ VTLG có 5 lần y = 0 hay có 5 lần x = 1cm.
Câu 25: Sóng ñiện từ phát ra từ Ăng ten phát là sóng cao tần biên ñiệu ðáp án B


Câu 26: Vì A1 = A2 = A suy ra 3 véc tơ A1 ; A2 ; A tạo thành 1 tam giác ñều có
∠( A1 ; A ) = 60; ∠( A2 ; A ) = 60

Mặt khác ϕ =

π

và 0 < ϕ1 < π ⇒ ϕ1 =

π

⇒ ϕ2 = −


π

t

Vậy ⇒

t
T





N1
=
N2

N 0 .2


N 0 .2

t
T1
t
T2

t


= 2 T2



t
T1

Bậc 1

Câu 31: Áp dụng c/t: N = N 0 2



Bậc 2

ðáp án C.
6
2
6
Câu 27: bước sóng dài nhất dãy pasel ứng
λλ
hc
hc
hc hc hc
⇒λ= 1 2
⇔ E 4 − E 2 − ( E3 − E 2 ) =


=
ðáp án D.

E 4 − E3 =
λ
λ
λ2 λ1 λ
λ1 − λ2
Câu 28: Khối lượng riêng các hạt nhận có thể coi như không ñổi tầm cỡ 1017kg/m3 ðáp án D.
λ
vT
(k = 1,2,3...)
Câu 29: ð/K ñể có sóng dừng trên dây tương ứng l = k = k
2
2
Nếu cả ñầu thì tổng số nút trên dây là 5 = k+ 1 với k là số bó sóng ⇒ k = 4 .
T
Mặt khác thời gian 2 lần dây duỗi thẳng liên tiếp là = 0,05 ⇒ T = 0,1( s ) . Thay sô vào suy ra
2
10.0,1
l = 4.
= 2m
ðáp án A.
2
λ − λt
x ñ − x1t
= ñ
Câu 30: Tỉ số ñó là: 1t
=7
ðáp án A.
ñ
2 λt − λ ñ
x2 − x1

Vì T1 > T2 suy ra N1 > N2

t


N1
TT
1 1
= 2 T2 T1 = 2 ⇒ t ( − ) = 1 ⇒ t = 1 2
N2
T2 T1
T1 − T2

Câu 32: Vân trung tâm mới dịch chuyển 1 ñoạn: x0 = −
với chiều dịch chuyển nguồn S
Câu 33: Ta có : u = 120cos2(50πt+

ðáp án B.

D
l dấu (-) thể hiện vân TT mới dịch ngược chiều
D'

ðáp án A.

π

)V = 60 + 60cos(100πt+

π


)V
6
3
Nhận thấy biểu thức (1) ñược phân tích thành 2 thành phần
U
+ Dòng ñiện 1 chiều UDC = 60V có IDC = DC = 2( A)
R
U
30 2
+ Dòng ñiện xoay chiều IAC =
=
= 0,6 2 A
2
2
R + ZL
30 2 + 402

(1)

Mặt khác giá trị hiệu dụng lại ñược suy ra từ tác dụng nhiệt mạch:
Hoặc theo công thức tính công suất:
2
2
PAB = R( I DC
+ I AC
) = RI 2 với I là giá trị hiệu dụng của toàn mạch ñang cần tìm:

(


)

2
2
⇒ I = I DC
+ I AC
= (2 ) + 0,6 2 = 2,172A
ðáp án D.
Câu 34: Ánh sáng ñơn sắc có năng lượng càng nhỏ hay bước sóng càng lớn thì càng thể hiện tính chất sóng
ðáp án D.


Câu 35: Từ VTLG ta suy ra ϕ = ωt ⇔
= 2t ⇒ t =
( s ) ( Xét trong 1 T) ðáp án B.
3
3
Câu 36: Hạt nhân X phóng xạ hạt α sinh ra hạt nhân con Y, sau ñó hạt nhân con Y
ðáp án C.
có thể phóng xạ ra hạt α ; β − , β − ; γ
Câu 37: Thứ tự giảm dần theo khối lượng nghỉ các hạt sơ cấp là:
Barion, Mezôn; Leptôn, Photôn. ðáp án A.
2

2


Câu 38: Ta có

e = − NΦ ' = NωΦ 0 . sin(100πt +


π


2.10 −2


)V = 4.25.100π .
sin(100πt + )V = 200 sin(100πt + )V
3
π
3
3

= 200 sin(100πt − )V
ðáp án B.
3
Câu 39: Ta có Công suất toàn mạch cực ñại (PAB)max khi R1 = |ZL - ZC | - r
Công suất trên biến trở cực ñại khi R2 = r 2 + ( Z L − Z C ) 2
Mặt khác theo ñề ra
R2 – R1 = 10 Ω
Tù (1), (2), (3) giải ra ta có r = 7,5 Ω .
Câu 40: Những ñiểm có Wñ > 3Wt tương ứng vị trí trên vòng tròn lượng giác
Từ VTLG suy ra thời gian cần tìm là T/3 ðáp án A.

(1)
(2)
(3)

KHAI GIẢNG LỚP ÔN THI CẤP TỐC

SÁNG THỨ 2 ðẾN THỨ 7 NGÀY 23/5.
I/ MÔ TẢ KHÓA HỌC:
- Giáo viên giàu kinh nghiệm LTðH với phương pháp dạy sinh ñộng, dễ hiểu, nhiệt tâm.
- Kiến thức giáo khoa ñược hệ thống ñầy ñủ, dễ hiểu. Bổ sung những kiến thức cần thiết
ñể giải các ñề thi mẫu của BGD & ðT.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài thi nhanh, chính xác và kịp thời gian quy ñịnh nhằm ñạt
ñiểm tối ña.
- ðược hệ thống lại kiến thức và truyền ñạt KINH NGHIỆM THỰC TẾ cho mùa thi
ðại học 2010.
II/ ðIỀU KIỆN – MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP:
MỞ LỚP 11 LÊN 12
- Lớp học sĩ số ít, phòng học thoáng mát.
LỊCH HỌC THỨ 3
- Học bằng máy chiếu, hình ảnh sinh ñộng, dễ hiểu.
THỨ 5 LÚC 17H.
- Nơi học ở trung tâm thành phố thuận tiện việc ñi lại.
III/ LỊCH HỌC - THỜI GIAN HỌC:
HỌC SINH LỚP MỚI
- 7h SÁNG thứ 2 ñến thứ 7 hàng tuần.
ðĂNG KÝ HỌC
IV/ HỌC PHÍ:
- 25.000ñ/1 buổi.
V/ ðỊA CHỈ:
- Khu tập thể Trường THPT Nguyễn Huệ. Số 247B ñường Lê Duẩn TP Vinh.
- ðT: 01682 338 222.



×