Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HS năng khiếu lớp 8 mon hóa TX Phú Tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.22 KB, 4 trang )

UBND TX PHÚ THỌ
PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ THI PHÁT HIỆN HỌC SINH NĂNG KHIẾU THCS
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1. (1,5 điểm) Lập phương trình hóa học sau:
t
a. FexOy + CO
FeO + …
→
0

b. CxHy + O2

t
CO2 + H2O
→
0

t
c. Al
+ Fe3O4 →
Fe
+ Al2O3
d. FeS2 + O2
? + SO2


Câu 2. (2điểm) Cho 7,2g một kim loại hóa trị II phản ứng hoàn toàn 100g dung dịch
HCl 21,9%. Xác định tên kim loại đã dùng.
Câu 3. (1,5điểm) Chất rắn A màu xanh có thành phần Cu, S, O, H, trong đó nguyên tố
oxi chiếm 57,6%. Đun nóng 50 gam A thu được chất rắn B màu trắng có thành phần
0

Cu, S, O và giải phóng 18 gam H 2O. Khối lượng S trong B bằng

1
khối lượng Cu.
2

Một phân tử A có chứa 5 phân tử H2O. Xác định công thức của A, B
Câu 4. (2,5 điểm) Nung 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 17,3 gam chất rắn A
và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào bình 1 đựng 4,96 gam phốt pho nung nóng phản ứng
xong dẫn khí còn lại vào bình 2 đựng 0,3 gam các bon để đốt.
a.Tính hiệu suất của phản ứng phân huỷ kaliclorat.
b. Tính số phân tử, khối lượng các chất trong mỗi bình sau phản ứng.
Câu 5. (1,5 điểm) Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C,H,O có thành phần
% theo khối lượng lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; 50%. Biết d X / H2 = 16 .
Tìm công thức hóa học của hợp chất X.
Câu 6. (1điểm) Nung m gam đá vôi, sau một thời gian giải phóng ra 2,24 lít khí CO 2
(đktc). Lượng chất rắn còn lại cho vào 56,6 gam nước được hỗn hợp (X). Hòa tan
hoàn toàn (X) bằng 100 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít (đktc) khí CO 2. Dung
dịch còn lại có khối lượng 300 gam. Tìm m
(Cho H = 1; S = 3; O = 16; C = 12; Cl = 35,5; P = 31; Mg = 24; K = 39)


UBND TX PHÚ THỌ
PHÒNG GD&ĐT


HDC THI PHÁT HIỆN HỌC SINH NĂNG KHIẾU THCS
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Hóa học - Lớp 8

Câu
Nội dung
Câu 1. (1,5 điểm) Lập phương trình hóa học sau:
t
a. FexOy + CO
FeO + …
→

Điểm

0

b. CxHy + O2

t
CO2 + H2O
→
0

t
c. Al
+ Fe3O4 →
Fe
+ Al2O3
d. FeS2 + O2

? + SO2
0

FexOy + (y – x) CO

t
→

y
)O2
4

t
→

CxHy + (x +

0

0

xFeO + (y - x)CO2
xCO2 +

y
H2O
2

0,5đ
0,5đ


t
0,25đ
8Al
+ 3Fe3O4
4Al2O3 + 9Fe
→
0,25đ
t
4FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
→
Câu 2. (2điểm) Cho 7,2g một kim loại hóa trị II phản ứng hoàn toàn 100g dung dịch HCl
21,9%. Xác định tên kim loại đã dùng.
Gọi CTHH kim loại là: M
Đặt x là số mol, A là NTK của kim loại M, n là hóa trị của kim loại M
21,9
100.21,9
0,5đ
mHCl =
= 21,9 (g)  nHCl =
= 0,6 (mol)
0

0

36,5

100


Phương trình phản ứng:
2M + 2nHCl
2MCl n + nH2
2(mol)
2n(mol)
x(mol)
nx(mol)
Ta có: mM = x. A = 7,2 (g)
(1)
nHCl = x.n = 0,6 (mol)  x = 0,6 : n (2)
Thế (2) vào (1) ta có A =

7,2n
= 12.n
0,6

Vì n phải nguyên dương ta có bảng sau:
n
I
II
A
12
24
Loại
Mg

0,25đ
0,5đ
0,25đ


III
36
Loại

0,25đ

0,25đ
 A = 24(g)  NTK của kim loại = 24  Kim loại đó là Mg
Câu 3. (1,5điểm) Chất rắn A màu xanh có thành phần Cu, S, O, H, trong đó nguyên tố oxi
chiếm 57,6%. Đun nóng 50 gam A thu được chất rắn B màu trắng có thành phần Cu, S, O


v gii phúng 18 gam H2O. Khi lng S trong B bng

1
khi lng Cu. Mt phõn t A
2

cú cha 5 phõn t H2O. Xỏc nh cụng thc ca A, B
S mol A =

18
= 0,2 (mol) Khi lng mol A = 250 gam
90

0,5

Trong 1 mol A cú:
Khi lng oxi = 0,576.250 = 144(g); Khi lng H = 10(g)
0,25

Khi lng S = (250 144 10) : 3 = 32(g); Khi lng Cu = 64(g)
0,25
Trong 1 phõn t A cú: 1 nguyờn t Cu, 1 nguyờn t S, 5 phõn t
H2O v 4 nguyờn t O.
Cụng thc ca A: CuSO4.5H2O

0,25
B: CuSO4

0,25

Cõu 4. (2,5 im) Nung 24,5 gam KClO3 mt thi gian thu c 17,3 gam cht rn A v
khớ B. Dn ton b khớ B vo bỡnh 1 ng 4,96 gam pht pho nung núng phn ng xong
dn khớ cũn li vo bỡnh 2 ng 0,3 gam cỏc bon t.
a.Tớnh hiu sut ca phn ng phõn hu kaliclorat.
b. Tớnh s phõn t, khi lng cỏc cht trong mi bỡnh sau phn ng.
to
2KCl + 3O2
(1)
Cõu 4 a. Phơng trình phản ứng : 2KClO3
0,5
0,15
0,225
Khối lợng oxi thu đợc là : 24,5 17,3 = 7,2 (gam)
Số mol oxi là : 0,225 mol
Khối lợng KClO3 phản ứng là : 0,15 x 122,5 = 18,375 (gam)
0,25
18,375
Hiệu suất của phản ứng là :
x 100% = 75%

0,25
24,5
t
b . Phơng trình phản ứng : 4P + 5O2
2P2O5 (2)
0,25
0,16
0,2
0,08
Số mol P là: 0,16 mol
Số phân tử P2O5 tạo thành là: 0,08 x N (phân tử)
Khối lợng P2O5 tạo thành là: 0,08 x 142 = 11,36 (gam)
0,5
Số mol O2 còn lại sau phản ứng 2 là: 0,225 0,2 = 0,025 mol
C
+ O2

CO2
0,25
0,025
0,025
0,025
Số mol cac bon là : 0,025 mol
Số phân tử CO2 tạo thành là : 0,025 x N (phân tử)
Khối lợng CO2 tạo thành là : 0,025 x 44 = 1,1 (gam)
0,25
0,25
Cõu 5. (1,5 im) Mt hp cht X gm 3 nguyờn t C,H,O cú thnh phn %
0



theo khối lượng lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; 50%. Biết d X / H2 = 16 . Tìm
CTHH của hợp chất X.
Đặt CTTQ của hợp chất X : CxHyOz
12x
1y
16z 32
=
=
=
= 0,32
Ta có:
37,5 12,5 50 100
Giải ra x = 1 , y = 4 , z = 1
CTHH của hợp chất X là : CH4O

0,25
đ
0,5 đ

0,5 đ
0,25
đ
Câu 6. (1điểm) Nung m gam đá vôi, sau một thời gian giải phóng ra 2,24 lít khí CO 2
(đktc). Lượng chất rắn còn lại cho vào 56,6 gam nước được hỗn hợp (X). Hòa tan hoàn
toàn (X) bằng 100 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít (đktc) khí CO 2. Dung dịch còn
lại có khối lượng 300 gam. Tìm m
Câu
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
2,24

1,12
6
0,5đ
m. 44 + 56,6 + 100 .44 = 300
22,4

22,4

m – 4,4 + 156,6 - 2,2 = 300  m = 150 (g)

0,5đ



×