Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 7 bài luyện từ và câu luyện tập về từ nhiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.25 KB, 15 trang )

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
KHỐI LỚP 5

BÀI: LUYỆN TẬP VỀ TỪ
NHIỀU NGHĨA
TaiLieu.VN


Tuần 7:

Luyện từ và câu

Kiểm tra bài cũ
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay
một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều

nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.

TaiLieu.VN


Tuần 7:
Luyện từ và câu
Tiết 14:
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
1.Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp
cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A

A


B

1.Bé chạy lon ton
trên sân.

a. Hoạt động của máy móc.

2.Tàu chạy băng băng
trên đường ray.

b.Khẩn trương tránh những
điều không may xảy đến.

3.Đồng hồ chạy đúng
giờ.

c. Sự di chuyển nhanh bằng
phương tiện giao thông.

4.Dân làng khẩn
trương chạy lũ.

d. Sự di chuyển nhanh
bằng chân.

TaiLieu.VN


Tuần 7:
Tiết 14:


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

1.Lời giải nghĩa cột B thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu
ở cột A
B
A
1.Bé chạy lon ton
d. Sự di chuyển nhanh
trên sân.
bằng chân.
2.Tàu chạy băngbăng
trên đường ray

c. Sự di chuyển nhanh bằng
phương tiện giao thông.

3.Đồng hồ chạy đúng
giờ.

a. Hoạt động của máy móc.

4.Dân làng khẩn trương b.Khẩn trương tránh những
chạy lũ.
điều không may xảy đến.
TaiLieu.VN



Tuần 7:
Tiết 14:

Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

2. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ
chạy có trong tất cả các câu này?
a) Sự di chuyển.

1.Bé chạy lon ton
trên sân.

b) Sự vận động nhanh.

2.Tàu chạy băngbăng
trên đường ray

c) Di chuyển bằng chân.

3.Đồng hồ chạy đúng
giờ.

TaiLieu.VN

4.Dân làng khẩn trương
chạy lũ.



Tuần 7:
Tiết 14:

Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với
nghĩa gốc ?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng
ăn than.
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa
cơm tối rất vui vẻ.
TaiLieu.VN


Tuần 7:
Tiết 14:

Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa
gốc ?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.

TaiLieu.VN



Tuần 7:
Tiết 14:

Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa
gốc ?
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào
cảng ăn than.

TaiLieu.VN


Tuần 7:
Tiết 14:

Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa
gốc ?
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm
tối rất vui vẻ.

TaiLieu.VN



Tuần 7:
Tiết 14:

Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

4. Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để
phân biệt các nghĩa của từ ấy.
a/ Đi
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
Nghĩa 2: mang ( xỏ) vào chân hoặc tay để che giữ.
b/ Đứng
Nghĩa 1: ở tư thế thẳng, chân đặt trên mặt nền.
Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
TaiLieu.VN


TIẾT 14

Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Bài 4 : Chọn một trong hai từ dưới đây để đặt câu phân
biệt các nghĩa của từ ấy:

a) Đi
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
Ví dụ : Ông em đi bộ tập thể dục.


Nam được đi tham quan Đà Lạt.
- Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
Ví dụ : Em đi giày mới.

Trời lạnh, mẹ đi tất cho ấm chân.
TaiLieu.VN


TIẾT 14

Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Bài 4 : Chọn một trong hai từ dưới đây để đặt câu phân
biệt các nghĩa của từ ấy:
b) Đứng
- Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
Ví dụ : Cô giáo em đứng trước lớp.

Em đứng nghiêm để chào cờ.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.
Ví dụ: Trời đứng gió.

Chiếc đồng hồ lại đứng rồi !
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu
TIẾT 14


Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Củng cốThế
: nào là từ nhiều nghĩa ?
Cho ví dụ minh hoạ ?

THI ĐUA : Em hãy cho biết từ màu đỏ trong mỗi câu sau
được dùng theo nghĩa chuyển(ghi chữ C) hay nghĩa gốc(ghi
chữ G) ?
C
G
G

TaiLieu.VN

Mẹ chạy chợ.
An chạy thi với Bình.
Nhà em ở gần trường.

G
C
C

Em ăn cơm.
Một người ăn ảnh.
Nhà em rất đầm ấm.


Luyện từ và câu


Luyện tập về từ nhiều nghĩa

DẶN DÒ
- Học thuộc ghi nhớ trang 67.
- Làm lại bài tập 4 vào vở.
- Chuẩn bị tiết sau:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN



×