Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 7 bài luyện từ và câu từ nhiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 13 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆ TỬ
TIẾNG VIỆT 5

ĐỀ BÀI : TỪ

NHIỀU NGHĨA
(Tiết 13)

TaiLieu.VN


LUYỆN TỪ VÀ CÂU :

TỪ NHIỀU NGHĨA

KIỂM TRA BÀI CŨ
Dùng
Đặt một
từ đồng
câu âm
với để
từ chơi
đồngchữ
âmcó
khác
tác nghĩa
dụng tạo
? ra
những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ
Dùng
từ đồng


khác
nghĩa
có tác dụng gì ?
thú
vị cho
ngườiâm
đọc,
người
nghe.

TaiLieu.VN


LUYỆN TỪ VÀ CÂU :

TỪ NHIỀU NGHĨA

I. Nhận xét :
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A :

A

B

Răng

a) Bộ phận hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.

Mũi


b) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.

Tai

c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống, dùng để thở và
ngửi.

TaiLieu.VN


LUYỆN TỪ VÀ CÂU :

TỪ NHIỀU NGHĨA

I. Nhận xét :
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A :
2.Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác
nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?

Thảo luận
nhóm đôi

Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe

Sao tai lại mọc ?
(Quang Huy)

TaiLieu.VN


LUYỆN TỪ VÀ CÂU :

TỪ NHIỀU NGHĨA

I. Nhận xét :
2.Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác
nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?

Răng của chiếc cào không nhai được như răng
của người và động vật.
 Răng của chiếc cào dùng để kéo rơm rạ hoặc
phơi thóc lúa.
 Mũi thuyền không dùng để ngửi được như mũi
của người và động vật.
 Mũi thuyền nhọn sẽ rẽ nước nhanh hơn.
 Tai ấm không dùng để nghe được như tai của
người và động vật.
Vậy
 Một
răngbộcủa
phận
chiếc
củacào,
ấm mũi

nướcthuyền
để cầmvàbình
tai ấm
rót có
tác
nước
dụng
. gì trong cuộc sống hàng ngày ?
TaiLieu.VN


LUYỆN TỪ VÀ CÂU :

TỪ NHIỀU NGHĨA

I. Nhận xét :
3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở Bài tập 1 và Bài tập 2 có
gì giống nhau ?

* Răng : Cùng chỉ vật nhọn,
sắc, xếp đều thành hàng.

* Mũi : Cùng chỉ bộ phận có
đầu nhọn , nhô ra phía trước.

* Tai : Cùng chỉ bộ phận mọc
chìa ra hai bên như tai người.
TaiLieu.VN



Theo em thế nào là từ nhiều nghĩa ?

GHI NHỚ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa
gốc và một số nghĩa chuyển. Các
nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ
cũng có một mối liên hệ với nhau.

TaiLieu.VN



Ví dụ
dụ
Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào là từ đồng âm ? Từ
nào là từ nhiều nghĩa ?
a) Con cò có cái cổ thật cao.

Từ nhiều nghĩa

b) Cổ tay của bé Nụ thật tròn trịa.

Từ nhiều nghĩa
Từ đồng âm

c) Bà kể chuyện cổ tích thật hay.

Từ đồng âm : là những từ giống nhau về âm
nhưng khác nhau về nghĩa
Từ nhiều nghĩa : Các nghĩa của từ bao giờ cũng

có một mối liên hệ với nhau .
TaiLieu.VN


III. Luyện tập

Làm việc
cá nhân

1. Đọc các câu dưới đây. Gạch (-) dưới các từ mắt, chân, đầu
mang nghĩa gốc ; gạch (=) dưới các từ mắt, chân, đầu mang
nghĩa chuyển?
a) Mắt * Đôi mắt của bé Na mở to.
* Quả na mở mắt.
b) Chân * Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
* Bé đau chân.
c) Đầu * Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
* Nước suối đầu nguồn rất trong.

TaiLieu.VN


Xem hình ảnh
Khi
* Đôi
viết,
em
của
đừng
bé Na

ngoẹo
mở
to.
đầu.ba chân
* Nước
Quả
Bé đau
đầu
na mở
chân.
nguồn
mắt.rất trong.
** Lòng
tamắt
vẫn
vững
như
kiềng
. **suối

TaiLieu.VN


III. Luyện tập

Làm việc nhóm đôi

2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ
nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của
những từ sau : Lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.


Lưỡi

Lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi rìu, lưỡi búa, lưỡi kiếm, lưới
liềm, lưỡi cày, lưỡi mác…

Miệng Miệng hang, miệng giếng, miệng chén, miệng hố,
miệng li, miệng chai, miệng hầm, miệng túi…
Cổ tay, cổ áo, cổ chai, cổ lọ, cổ xe, cổ bình, cổ
Cổ
chân…
Tay Tay áo, tay đua, tay lái, tay quay, tay bóng bàn, tay
đàn, tay quay…
Lưng Lưng núi, lưng đồi, lưng trời, lưng ghế, lưng bàn,
lưng đèo…
TaiLieu.VN


CỦNG CỐ - DẶN DÒ
 Hãy nêu lại cách hiểu của
em về từ nhiều nghĩa ?

TaiLieu.VN


CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GiỎI

TaiLieu.VN




×