Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề và đáp án Lý Lần 3 MAT 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.61 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2011
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm có : 50 câu )
Mã đề thi 312

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 CÂU ]
Câu 1: Một bản kim cương được chiếu sáng bởi ánh sáng màu tím tần số 0,75.10 15 s-1. Chiết suất của kim
cương đối với tia sáng này là n = 2,465. Bước sóng của tia sáng này trong chân không và trong kim cương
tương ứng là
A. 400µm và 162µm . B. 400nm và 162nm ; C. 400µm và 986µ.
D. 400nm và 986nm .
Câu 2: Trong cùng một thời gian, con lắc dây thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc dây thứ hai
thực hiện được 6 dao động. Hiệu số chiều dài của hai con lắc là 16cm. Chiều dài của mỗi con lắc sẽ là
A. l1 = 24cm ; l2 = 40cm .
B. l1 = 40cm ; l2 = 24cm.
C. l1 = 25cm ; l2 = 9cm .
D. l1 = 9cm ; l2 = 25cm.
30
Câu 3: Khối lượng Mặt trời hiện nay là 2.10 kg và năng lượng bức xạ của Mặt trời là 120.10 29 kW.năm.
Sau bao nhiêu lâu thì khối lượng Mặt trời giảm đi 0,001% ?
A. 150 tỉ năm .
B. 15 tỉ năm .
C. 1,5 tỉ năm .
D. 0,15 tỉ năm.
Câu 4: Hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại dùng làm ca tốt khi bị chiếu sáng bởi ánh sáng có
A. bước sóng không nhỏ hơn giới hạn quang điện .


B. bước sóng không lớn hơn giới hạn quang điện .
C. bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. bước sóng bằng giới hạn quang điện .
Câu 5: Mạng điện được nuôi bởi hai máy phát điện mắc nối tiếp mà điện áp hai cực mỗi máy phát là u 1 =
π
60sin100πt (V) ; u2 = 100sin(100πt + ). Điện áp đặt cung cấp cho mạng điện có biên độ là
6
A. 15,5V .
B. 180V .
C. 56,6V .
D. 155V .
Câu 6: Một cuộn dây có độ tự cảm 2H và điện trở hoạt động R = 10Ω. Lúc đầu đặt vào hai đầu cuộn dây
vào hiệu điện thế một chiều U 1 = 20V, sau đó đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều (20V- 400Hz).
Cường độ dòng điện qua cuộn dây trong mỗi trường hợp là
A. 2A và 4mA .
B. 2A và 3,5mA .
C. 0,7A và 3,5A.
D. 0,7A và 3,95A .
Câu 7: Bước sóng 0,6563µm
A. thuộc sóng ngắn trong thang sóng vô tuyến điện.
B. thuộc sóng vi ba trong thang sóng vô tuyến điện.
C. thuộc sóng cực ngắn trong thang sóng vô tuyến điện.
D. không thuộc thang sóng vô tuyến điện .
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều nuôi một lò sưởi điện có điện trở R = 22Ω. Dòng điện có giá trị lớn
nhất là I0 = 10A. Nhiệt lượng toả ra trong 01 giờ là
A. 3,96.103J ,
B. 7,92.103J .
C. 3,96.106 J .
D. 7,92.106J .
Câu 9: Âm thanh của tiếng súng và viên đạn bắn lên theo phương thẳng đứng đồng thời đạt đến độ cao

680m. Coi vận tốc truyền âm là 340m/s và lấy g = 9,8m/s 2 thì vận tốc viên đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng

A. 330,2m/s .
B. 335,1m/s .
C. 349,8m/s .
D. 344,9m/s .
Câu 10: Cuộn sơ cấp của máy biến áp nối vào lưới điện U 1 = 220V. Điện áp ra thứ cấp là U 2 = 20V và
điện trở của cuộn thứ cấp là r2 = 1Ω, dòng trong cuộn thứ cấp là I2 = 2A. Xác định hệ số biến áp và hệ số
hiệu suất của máy (bỏ qua mất mát điện năng ở cuộn sơ cấp).
A. 10 và 91% ,
B. 8 và 88%.
C. 0,08 và 88% ,
D. 0,1 và 91% .


Câu 11: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện C và một cuộn dây có độ tự cảm L = 3 H. Nối hai đầu
đoạn mạch với hai cực của máy phát điện xoay chiều (127V-2kW). Khi tụ điện có điện dung 5,8µF thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại và bằng 15A. Coi rằng điện trở của máy phát là không
đáng kể. Tần số của máy phát và điện trở của cuộn dây là
A. f = 60,3 Hz và R = 8,35Ω.
B. f = 60,1 Hz và R = 8,47Ω .
C. f = 50,2 Hz và R = 8,47Ω .
D. f = 50,4 Hz và R = 8,35Ω .
Câu 12: Khi bắn phá hạt nhân nhôm bằng hạt α người ta thu được phản ứng hạt nhân cho bởi phương
27
30
trình sau: 13 Al + α → 15 P + n . Biết mAl = 26,974u , mP = 30,97u , mn = 1,0087u , mα = 4,0015u. Động
năng nhỏ nhất của α để phản ứng xảy ra là
A. 938 MeV .
B. 9,38 MeV .

C. 93,8 MeV .
D. 0,938 MeV.
Câu 13: Sau n chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại là
m
m
m
m
A. m = n0 .
B. m = n−02
C. m = n −01
D. m = n +01 .
2
2
2
2
Câu 14: Buộc chiếc kim nhỏ vào đầu một âm thoa có tần số 50Hz và chạm vào mặt nước. Trên mặt nước
quan sát thấy một số vòng tròn gợn sóng có đường kính liên tiếp là ...; 1,9cm ; 2,8cm ; 3,9cm ; 5,0cm ; ...
Hãy xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 30,1 cm/s .
B. 41,7 cm/s.
C. 23,3 cm/s .
D. 25,8 cm/s .
Câu 15: Trong thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-Tơn, cần chiếu vào lăng kính một chùm tia
sáng song song để
A. các tia ló cùng bước sóng, cùng tới màn ảnh .
B. các tia ló có góc mở không quá lớn, hay quá nhỏ .
C. các tia ló mới có thể tách ra khỏi nhau.
D. các tia ló cùng bước sóng hội tụ về cùng một điểm .
Câu 16: Lấy hằng số Flanc h = 6,625.10-34Js và vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s. Ánh
sáng có năng lượng phôtôn E = 4,4.10-19J khi truyền trong môi trường thì bước sóng λ = 3.10-5cm. Chiết

suất tuyệt đối n của môi trường là
A. n = 1,7.
B. n = 1,4 .
C. n = 1,6 .
D. n = 1,5 .
Câu 17: Xác định hệ số công suất của mạch điện xoay chiều, nếu mạch nhận từ máy phát công suất N =
8kW, cường độ dòng điện trong mạch lớn nhất I 0 = 100A và điện áp hai đầu máy phát lớn nhất U 0 =
200V.
A. 0,8 .
B. 0,6.
C. 0,2 .
D. 0,4 .
1
Câu 18: Mắc cuộn dây có hệ số tự cảm L = H vào điện áp xoay chiều (220V-50Hz) thì dòng điện qua
π
cuộn dây là I = 1,4A. Điện trở thuần và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 12,1Ω ; 23,76W . B. 121Ω ; 237,6W . C. 14,9Ω ; 29,2W.
D. 149Ω ; 292 W .
Câu 19: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 500 vòng và điện áp vào 120V, cuộn thứ cấp có 10 vòng và nối
với tải điện trở 15Ω. Dòng điện ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là
A. 8,0mA và 0,16A .
B. 32mA và 16,0mA .
C. 3,2mA và 0,16A .
D. 80mA và 160mA.
Câu 20: Một khung dao động gồm cuộn cảm L và tụ không khí C có chu kì dao động là 1,26.10 -6s. Khi
lấp đầy tụ điện bằng chất điện môi ε = 3 thì chu kì dao động của nó là
A. 0,42.10-6 s.
B. 3,78 .10-6 s.
C. 0,73 .10-6 s.
D. 2,18.10-6 s.

Câu 21: Sau khi truyền cho tụ điện có điện dung C = 0,01µF một điện tích q = 10 -6C thì trong khung LC
xảy ra dao động điện tắt dần. Nhiệt lượng toả ra cho đến khi dao động hoàn toàn tắt là
A. Q > 5.10-5 J .
B. Q < 5.10-5 J.
C. Q ≤ 5.10-5 J .
D. Q = 5.10-5 J .
Câu 22: Xe máy Dream II có dung tích xi lanh 97cm 3 và đường kính trong 50mm. Biên độ dao động của
Pít tông xe máy này là
A. 30,9 mm.
B. 35,5 mm.
C. 49,4 mm.
D. 24,7 mm .


Câu 23: Các hạt sơ cấp chia thành
A. 3 nhóm : Phôtôn , lepton và hađrôn ;
C. 3 nhóm : lepton, nuclon, hipêron.

B. 3 nhóm : Phôton, leptôn và barion
D. 3 nhóm : lepton, hađrôn và barion .
π
Câu 24: Hai con lắc lò xo có phương trình dao động như nhau x = 3cos(πt + ) cm. Tỉ số khối lượng của
2
hai con lắc m1 : m2 = 80% , tỉ số độ cứng của hai con lắc sẽ là
A. k1 : k2 = 5:4.
B. k1 : k2 = π2 .
C. k1 : k2 = 4:5.
D. k1 : k2 = 1/π2.
222
Câu 25: Thời điểm ban đầu có 1,2 gam Radon 86 Rn , chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Sau

1,4T số rađon còn lại là
A. 0,45 gam .
B. 0,21 gam .
C. 0,38 gam .
D. 0,32 gam.
Câu 26: Tại hai điểm A,B cách nhau 9 cm trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động thẳng đứng theo
qui luật y = 0,01cos120πt (cm,s). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Giữa hai điểm A,B sẽ
quan sát thấy bao nhiêu vị trí, tại đó, mặt mước dao động mạnh nhất ?
A. 11 .
B. 22 .
C. 21 .
D. 12.
-34
Câu 27: Lấy h = 6,625.10 Js. Độ lớn năng lượng của lượng tử ánh sáng ứng với bước sóng 5.10-7m là
A. 4.10-20Jun ;
B. 12.10-19 Jun ;
C. 4.10-19 Jun ;
D. 12.10-20 Jun.
Câu 28: Sóng truyền trên một sợi dây có phương trình là u = 0,1cos(t + πx) (cm,s). Bước sóng và vận tốc
truyền sóng là
A. 2 cm và 1/π cm/s . B. 2 cm và 4π cm/s . C. 0,5cm và 4π cm/s. D. 0,5cm và π cm/s .
π
Câu 29: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x 1 = 8cos(πt + ) cm và x2 =
2
6cosπ(t + 1) cm ta được dao động tổng hợp có biên độ và pha ban đầu tương ứng là
A. 2cm và 0,7π rad .
B. 10cm và 0,7π rad.
C. 10cm và 0,2π rad .
D. 14cm và 0,7π rad.
Câu 30: Các quang electron có động năng Ed = 4,5.10-20Jun, còn công thoát electron khỏi kim loại A =

7,5.10-19Jun. Lấy h = 6,625.10-34Js. Bước sóng của ánh sáng chiếu lên mặt kim loại phải là
A. 1,66µm .
B. 0,25µm .
C. 16,6µm .
D. 2,5 µm .
Câu 31: Một người gánh lúa từ ngoài đồng về với tốc độ 7,2km/h. Mỗi bước sải chân có chiều dài 0,5m.
Gánh lúa nặng 60kg. Coi dao động của đòn gánh là dao động điều hoà. Độ cứng của đòn gánh phải là
A. K = 18,95.103 N/m. B. K = 53,3.103 N/m. C. K = 38.103 N/m . D. K = 12,1.103N/m.
Câu 32: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Pin quang điện biến đổi nhiệt năng thành quang năng.
B. Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng.
C. Pin quang điện biến đổi quang năng thành quang năng.
D. Pin quang điện biến đổi quang năng thành hoá năng.
Câu 33: Thí nghiệm Yoong thực hiện với ánh sáng đơn sắc 0,45.10 -6m. Màn để cách xa hai khe 0,5m.
Vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm 2,5mm. Khoảng cách giữa hai khe sẽ là
A. 0,45 mm .
B. 0,90 mm .
C. 0,09 mm.
D. 4,50 mm .
Câu 34: Một học sinh dùng con lắc dây và một đồng hồ bấm giây để làm thí nghiệm thực hành đo gia tốc
trọng trường. Để xác định sai số tương đối của phép đo ta dùng công thức
∆g
∆π ∆l
∆T
∆g
∆π ∆l
∆T
=2
+ −2
=2

+ +2
A.
.
B.
.
g
π
l
T
g
π
l
T

C.

∆g ∆ (2π )2 ∆l ∆T 2
=
+ + 2 .
g

l
T

D.

∆g ∆ (2π ) 2 ∆l ∆T 2
=
+ − 2 .
g


l
T

Câu 35: Một khung dao động cộng hưởng được với sóng điện từ bước sóng λ = 300m. Khung có hệ số tự
cảm L = 50µH thì điện dung của nó là
A. 5,07 nF.
B. 50,7.10-4F .
C. 5,07.10-4F .
D. 5,07 pF .


Câu 36: Tia X có tần số f = 3.109 GiHz thì bước sóng của nó là
A. 103 A0 .
B. 1 A0 .
C. 10-11m .
D. 10-7m.
Câu 37: Một đoạn mạch điện gồm một tụ điện C, một cuộn dây thuần cảm L và một biến trở có giá trị R
= (0,5 -10)kΩ mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biên độ U 0 = 6V. Khi trong
mạch có cộng hưởng thì cường độ dòng điện là
A. (0,42 - 0,85) mA . B. (0,42 - 0,60) mA . C. (0,49 - 0,60) mA . D. (0,60 - 0,85) mA .
Câu 38: Lấy h = 6,6.10-34Js. Biết công thoát của electron khỏi kim loại là A = 33.10 -20J. Tần số ánh sáng
có thể gây ra được quang hiệu ứng đối với kim loại này là
A. f ≤ 5.1014 s-1 .
B. f ≥ 5.1014 s-1 .
C. f ≥ 2.10-15 s-1 .
D. f ≤ 2.10-15 s-1.
Câu 39: Một con lắc lò xo có biên độ 10cm, vận tốc cực đại 1,2m/s và cơ năng toàn phần 1,5J. Độ cứng
của lò xo và khối lượng của quả cầu con lắc là
A. 0,03N/m và 2,08kg .

B. 300N/m và 2,08kg .
C. 0,03N/m và 2,5kg.
D. 300N/m và 2,5kg .
Câu 40: Thuộc tính nào sau đây không đúng đối với tia Rơn-gen ?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Bước sóng ngắn hơn tia hồng ngoại.
C. Bước sóng dài hơn tia tử ngoại .
D. Không phải là dòng elechtrron .
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Phần dành riêng cho chương trình Chuẩn [ 10 câu ]---------------------------- 105 B + X 1 → α + 48 Be

Câu 41: Cho các phản ứng hạt nhân sau:  23
các hạt X1 và X2 theo thứ tự sẽ là :
20

 11 Na + p → X 2 + 10 Ne
1
4
3
4
2
3
2
4
A. 1 H & 2 He ;
B. 1T & 2 He ;
C. 1 H & 2 He .
D. 1 D & 2 He ;

Câu 42: Trong phản ứng hạt nhân sự hụt khối kèm theo với

A. số hạt tạo thành sau phản ứng nhiều hơn trước phản ứng ;
B. số hạt tạo thành sau phản ứng ít hơn trước phản ứng.
C. sự thu năng lượng trước phản ứng ;
D. sự toả năng lượng sau phản ứng ;
Câu 43: Trong mạch dao động điện từ riêng năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
A. chuyển hoá cho nhau ;
B. không có trong mạch.
C. nhận và trả về nguồn ;
D. không biến đổi ;
24
Câu 44: Đồng vị 11 Na phóng xạ β- với chu kì bán rã T = 15 giờ. Nếu ban đầu có 10 -6gam đồng vị này thì
sau 1 giờ số electron giải phóng ra là
A. 23,95.1016 hạt.
B. 11,33.1014 hạt ;
C. 1,133.1014 hạt ;
D. 2,395.1016 hạt ;
π
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = sin( 80t + ) (cm,s) thì gốc thời gian
2
đã được chọn là vị trí có li độ và vận tốc
A. x = 0 và v = -80 cm/s.
B. x = -1cm và v = 0 ;
C. x = +1cm và v = 0 ;
D. x = 0 và v = 80 cm/s ;
Câu 46: Ngưỡng nghe đối với âm chuẩn là I 0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm đối với mức cường độ âm
130dB là
A. 1000W/m2.
B. 1W/m2 ;
C. 100W/m2 ;
D. 10W/m2 ;

Câu 47: Dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng, ở thời điểm cường độ dòng điện trên một pha nào đó cực
đại thì hai pha còn lại là
3
3
A. i1 = i2 = - I0/2 ;
B. i1 = i2 = I/2 ;
C. i1 = i2 =
I0 ;
D. i1 = i2 =
I.
2
2
235
Câu 48: Trong phản ứng vỡ hạt nhân 92U , năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200MeV. Năng lượng toả ra trong quá trình phân chia 1kg Urani nói trên trong lò phản ứng hạt nhân là


A. 4,1.1010kJ ;
B. 8,2.1010J ;
C. 8,2.1010 kJ ;
D. 4,1.1010 J.
Câu 49: Tại đầu cố định C của sợi dây có sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ
A. lệch pha nhau π/2 ; B. ngược pha nhau ;
C. lệch pha nhau π/4. D. cùng pha với nhau ;
Câu 50: Một đoạn mạch điện xoay chiều R, L,C nối tiếp có R = ZC = 5ZL . Hệ số công suất của mạch là
A. 0,60 ;
B. 0,78 ;
C. 0,71 ;
D. 0,68.
B. Phần dành riêng cho chương trình Nâng cao [ 10 câu ]

Câu 51: Sự giống nhau giữa lân quang, huỳnh quang và lazer là
A. tính chất lượng tử của ánh sáng ;
B. tính chất sóng của ánh sáng ;
C. cường độ sáng ;
D. thời gian phát sáng ;
Câu 52: Một mạch điện ba pha mắc sao đối xứng, cường độ dòng điện trong mỗi pha là i 1 = I0cosωt ; i2 =
I0cos(ωt + 1200) ; i3 = I0cos(ωt - 1200). Do sự cố mà tải Z3 bị đứt (i3 = 0) thì dòng điện trong dây trung
hoà lúc này là
A. it = 0 .
B. it = I0cos(ωt - 600) ;
C. it = I0cos(ωt + 600) ;
D. it = I0cos(ωt+1800) ;
Câu 53: Một đĩa tròn mỏng khối lượng 2kg, bán kính 20cm, quay tròn đều quanh trục thẳng đứng đi qua
tâm và vuông góc với đĩa. Tốc độ quay 50 vòng/s. Động năng của đĩa là
A. 39,5 kJ ;
B. 7,9 kJ.
C. 3,95 kJ ;
D. 78,9 kJ ;
Câu 54: Trong các tia sáng: tia Lazer , tia tử ngoại , tia X, tia γ thì tia có năng lượng phôton lớn nhất là
A. tia γ ;
B. tia lazer ;
C. tia tử ngoại ;
D. tia X .
Câu 55: Trên đường cao tốc, một ôtô chuyển động với vận tốc 109km/h, ngược chiều với xe máy có vận
tốc 60,2km/h. Coi vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Nếu còi ôtô có tần số 600Hz thì tần số
âm mà người lái xe máy nghe được là
A. 625 Hz ;
B. 577 Hz ;
C. 683 Hz.
D. 691 Hz ;

Câu 56: Một cái thước dẹt đồng chất, có chiều dài AB = 1m. Cho thước dao động bé trong mặt phẳng
thẳng đứng quanh trục quay là đầu A (đầu B thả tự do). Biết mô men quán tính của thước quanh trục đi
qua A là I = ml2/3. Lấy g = 9,8m/s2. Chu kì của dao động sẽ là
A. 0,41s.
B. 0,82s ;
C. 0,30s ;
D. 0,52s ;
Câu 57: Một xe đạp có vận tốc 14,4km/h. Vành ngoài bánh xe khi bơm căng có đường kính 70cm. Vận
tốc của điểm A trên vành ngoài khi nó ở điểm cao nhất là
A. 6m/s ;
B. 16m/s.
C. 4m/s ;
D. 8m/s ;
Câu 58: Biểu thức

2
( hf − A ) có đơn vị đo là
m

A. năng lượng ;
B. chiều dài /thời gian ;
C. thời gian ;
D. MeV/c2.
Câu 59: Coi vận tốc ánh sáng là 3.10 5 km/s. Nếu một ngày của nhà du hành vũ trụ bằng một năm (365
ngày) ở Mặt đất thì con tàu vũ trụ phải chuyển động ra xa trái đất với vận tốc là bao nhiêu ?
A. 239 938 km/s ;
B. 284 912 km/s.
C. 299 999 km/s ;
D. 251 876 km/s ;
Câu 60: Hai đĩa tròn giống hệt nhau: một bằng sắt khối lượng riêng 7,8g/cm 3 và một bằng nhôm khối

lượng riêng 2,7g/cm3. Ban đầu chúng gắn liền với nhau và quay đều quanh trục vuông góc với mặt 2 đĩa
và đi qua tâm 2 đĩa. Sau đó, hai đĩa tách ra khỏi nhau tiếp tục quay. Tỉ lệ năng lượng của hai đĩa sau khi
tách nhau là
A. đĩa đồng 65,4 % đĩa nhôm 34,6 %.
B. đĩa đồng 25,7 % đĩa nhôm 74,3 % ;
C. đĩa đồng 34,6 % đĩa nhôm 65,4 % ;
D. đĩa đồng 74,3 % đĩa nhôm 25,7 % ;
----------- HẾT ----------


TRƯỜNG THPT MAT

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2011
MÔN: VẬT LÝ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

MĐ312
B
D
D
B
D
A
D
C
C
A
C
A
A

D
D
D
A
B
C
D
D
D
A
C
A
C
C
A
B
B

MĐ322
B
A
D
B
D
A
B
B
A
B
A

C
B
A
A
C
C
C
D
D
C
D
A
A
D
B
D
C
A
B

MĐ332
A
C
A
A
B
B
D
D
D

B
D
B
D
C
C
C
C
C
B
A
B
A
D
B
D
A
D
D
B
D

MĐ342
B
C
B
B
B
A
B

D
D
B
C
A
A
B
B
C
C
C
C
A
B
B
D
A
C
D
D
A
A
C

CÂU
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

MĐ312
C
B
A

B
D
B
A
B
B
C
D
D
A
B
C
B
A
C
B
B
A
C
C
A
D
B
D
B
C
D

MĐ322
D

D
C
D
D
B
D
C
C
C
C
D
A
B
D
C
D
A
B
B
A
D
A
D
B
C
C
B
A
C


MĐ332
A
D
A
C
B
A
C
C
C
A
B
D
C
B
C
A
B
D
B
D
D
A
B
C
B
A
A
D
C

C

MĐ342
D
B
D
D
A
B
A
A
C
B
C
A
A
D
B
B
C
C
D
C
D
C
D
C
D
B
B

A
B
B



×