Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

LẬP TRÌNH HƯỚNG đối TƯỢNG bài 01 TỔNG QUAN về OOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 9 trang )

8/24/2011

Nội dung
1.

Bộ môn Công nghệ Phần mềm
Viện CNTT & TT
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

2.
3.
4.

k o?sqìmg?g ︰mf?I。h?s ︸mf
Bài 01. Tổng quan vềOOP

Lập trình hướng đối tượng
Công nghệhướng đối tượng
Ngôn ngữlập trình Java
Ví dụvà bài tập

2

Nội dung
1.
2.
3.
4.

1.1. Lị
ch sửphát triển của các NNLT


a. Hợp ngữ(Assembly language):

Lậ p trình hư ớ ng đố i tư ợ ng
Công nghệhướng đối tượng
Ngôn ngữlập trình Java
Ví dụvà bài tập

3

1.1. Lị
ch sửphát triển của các NNLT (2)

4

1.1. Lị
ch sửphát triển của các NNLT (3)

b. NNLT cấu trúc/thủ
tục:

c. NNLT hướng đối tượng:

5

6

1


8/24/2011


1.2. Đối tượng là gì?

Đối tượng thếgiới thực

Đối tượng trong thếgiới thực

Là một thực thểcụthểmà thông thường
chúng ta có thểsờ , nhìn thấ y hay cả m nhậ n
được.

7

Đối tượng phần mềm

8

Đối tượng

Đối tượng phần mềm

9

Mô hình hóa đối tượng

10

Tương tác giữa các đối tượng

Car


Tom

House

Đối tượng phần mềm Xe Đạp

Reality
Tree

Object-oriented modeling

Model
drives
House

Car

lives in

Tree
Tom
11

12

2


8/24/2011


Gọi hàm vs. Gửi thông điệp

Thông điệp vs. Phương thức
Thông điệp

Gọi hàm (Call function)

Phương thức

Gửi thông điệp

13

14

Lớp-Ví dụLớp Xe đạp

Hướng cấu trúc vs. Hướng ĐT?

Khai báo cho lớp
XeDap

Hướng cấu trúc:

Đối tượng của lớp
XeDap

Hướng đối tượng:


15

2. Công nghệđối tượng (OT)

Nội dung
1.
2.
3.
4.

16

Lập trình hướng đối tượng
Công nghệ hư ớ ng đố i tư ợ ng
Ngôn ngữlập trình Java
Ví dụvà bài tập

Gn ¡¦ ?s¡¦⁄‹› ›£„ L `?l\‹\£¡‒☂ ?f· ¡K?s\„ ›‒K?PXXVH
17

18

3


8/24/2011

2.1. Lị
ch sửphát triển của OT


2.2. OT được sửdụng ởđâu?
Các hệthống Client/Server và phát triển
Web

C ++

Simula

The UML

Late 1980s

1967

1996

1972

1991

2004

Smalltalk

Java

UML 2

20


19

2.2. OO được sửdụng ởđâu? (2)

2.3. Các nguyên lý cơ bản của OO

Hệnhúng (embedded system)
Hệthống thời gian thực (real-time)

Phân cấp

Mô-đun hóa

Trừu
tượng
hóa

S

Đóng gói

Hướng đối tượng

21

22

b. Đóng gói (Encapsulation)

a. Trừu tượng hóa (Abstraction)


Tăng cường tính mềm dẻo

23

24

23

4


8/24/2011

c. Mô đun hóa (Modularity)

d. Phân cấp (Hierarchy)
Tài sản

Gia tăng mức độ
trừu tượng hóa

Tài khoản ngân hàng Chứng khoán

Giảm mức độ
trừu tượng hóa

Tiết kiệm Tiên gửi

Cổ phiếu


Bất động sản

Các loại giấy tờ có giá trị

25

26
25

Nội dung
1.
2.
3.
4.

26

3.1. Java là gì?
Java là một ngôn ngữlập trình HĐT được phát triển
bởi Sun Microsystems.

Lập trình hướng đối tượng
Công nghệhướng đối tượng
Ngôn ngữ lậ p trình Java
Ví dụvà bài tập

f‒¡¡‹?s¡\«?\‹ ?i\«¡ ?f› ‹£
G ⁄¡? ¡\ ¡‒H
27


28

3.2. Các ấn bản của Java

3.1. Java là gì?
Ngày nay, nhắc đến Java, không còn nhắc
đến như một ngôn ngữmà còn là một công
nghệ, một nền tảng phát triển.
Java có một cộng đồng phát triển mạnh mẽ

29

30

5


8/24/2011

Lị
ch sửphát triển của J2SE

Lị
ch sửphát triển của J2SE (2)

JDK 1.1.4 (Sparkler): 12 tháng 9, 1997
JDK 1.1.5 (Pumpkin): 3 tháng 12, 1997
JDK 1.1.6 (Abigail): 24 tháng 4, 1998
JDK 1.1.7 (Brutus): 28 tháng 9, 1998

JDK 1.1.8 (Chelsea): 8 tháng 4, 1999
J2SE 1.2 (Playground): 4 tháng 12, 1998
J2SE 1.2.1 (none): 30 tháng 3, 1999
J2SE 1.2.2 (Cricket): 8 tháng 7, 1999
J2SE 1.3 (Kestrel): 8 tháng 5, 2000
J2SE 1.3.1 (Ladybird): 17 tháng 5, 2001

J2SE 1.4.0 (Merlin) 13 tháng 2, 2002
J2SE 1.4.1 (Hopper) 16 tháng 9, 2002
J2SE 1.4.2 (Mantis) 26 tháng 6, 2003
J2SE 5 (1.5.0) (Tiger) 29 tháng 9, 2004
Java SE 6 ( Mustang) , 11 tháng 12, 2006
Các bản cập nhật 2 và 3 được đưa ra vào năm 2007
Bản cập nhật 4 đưa ra tháng 1 năm 2008.

Java SE 7 ( Dolphin) , 4/2008.

32

31

3.3. Mô hình dị
ch của Java

3.2. Nền tảng của Java (Java platform)

a. Mô hình biên dị
ch truyền thống:

33


3.3. Mô hình dị
ch của Java (2)
b. Mô hình dị
ch của Java:

34

3.3. Mô hình dị
ch của Java (3)
Máy ảo Java (Java Virtual Machine):
Máy ảo Java là trái tim của ngôn ngữJava

35

36

6


8/24/2011

3.4. Các tính năng của Java

3.4. Các tính năng của Java (2)

Java được thiết kế:

Mạnh mẽ


Ngôn ngữlập trình mạnh, đầy đủtính năng và
thuần hướng đối tượng.
Dễhọc, cú pháp tương tựnhư C++


Hướng đối tượng

38

37

3.4. Các tính năng của Java (3)

3.4. Các tính năng của Java (3)

Đơn giản

Java có 50 từkhóa

Network capable

39

3.4. Các tính năng của Java (4)

40

3.4. Các tính năng của Java (5)
Đa luồng (Multi-threaded)


Bảo mật

Khảchuyển (Portable)

41

42

7


8/24/2011

3.4. Các tính năng của Java (6)

3.5. Các kiểu chương trình Java
Ứng dụng (Application)

Các môi trường phát triển
Java Development Kit

Applet
Integrated Development Environments (IDEs):

44

43

Nội dung


3.5. Các kiểu chương trình Java (2)
Ứng dụng Web (Web application)

1.
2.
3.
4.

Lập trình hướng đối tượng
Công nghệhướng đối tượng
Ngôn ngữlập trình Java
Ví dụ và bài tậ p

45

Ví dụ1 - HelloWorld

46

Ví dụ1 (tiếp)
Chú thích (Comment)
Java phân biệt chữhoa chữthường
Từkhóa có sẵn của Java:

// HelloWorld.java
// Chuong trinh hien thi dong chu “Hello World”
public class HelloWorld {
/* Phuong thuc main se duoc goi dau tien
trong bat cu ung dung Java nao*/
public static void main(String args[]){

System.out.println( “Hello World!" );
} // ket thuc phuong thuc main
} // ket thuc lop HelloWorld

class: Khai báo lớp
public: Quy đị
nh phạm vi truy cập

Tên lớp chứa hàm main phải trùng với tên
file .java.

47

48

8


8/24/2011

Biến môi trường

Cài đặt và chạy thửchương trình Java
Bước 1: Cài đặt j2sdk1.5/6/7, cài đặt các biến môi trường
(nếu dùng cmd)
Bước 2: Cài trình soạn thảo
TextPad/JCreator/NetBean/Eclipse…
Bước 3: Lập trình/Viết mã nguồn
Bước 4: Dị
ch

cmd: javac HelloWorld.java
Textpad: Ctrl + 1
JCreator: F7 hoặc Build
Build Project/File
Bước 5: Chạy chương trình
cmd: java HelloWorld.class
Textpad: Ctrl + 2
JCreator: F5 hoặc Run
Run Project/File

PATH = …;C:\Program Files\Java\jdk1.6\bin
CLASSPATH = C:\Program
Files\Java\jdk1.6\lib;.;C:\Program
Files\Java\jdk1.6\include

49

50

Ví dụ2 - GUI
import javax.swing.JOptionPane;
public class FirstDialog{
public static void main(String[] args){
JOptionPane.showMessageDialog(null,
”Xin chao ban!”);
System.exit(0);
}
}

51


52

Ví dụ3 – Nhập, xuất dữliệu
import javax.swing.JOptionPane;
public class HelloNameDialog{
public static void main(String[] args){
String result;
result = JOptionPane.showInputDialog(“Hay nhap
ten ban:”);
JOptionPane.showMessageDialog(null,
”Xin chao “+ result + “!”);
System.exit(0);
}
}

53

9



×