8/24/2011
Mục tiêu bài học
Nêu được các quy ước đặt tên trong các chương
trình Java, tạo ra các đị
nh danh hợp lệ
Mô tảcác kiểu dữliệu cơ bản trong Java và
cách sửdụng
Các toán tử
Giải thích vềphạm vi của biến
Sửdụng các câu lệnh điều khiển, cấu trúc điều
kiện, cấu trúc lặp và rẽnhánh
Khai báo, khởi tạo các biến và mảng trong Java
Bộ môn Công nghệ Phần mềm
Viện CNTT & TT
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
k o?sqìmg?g ︰mf?I。h?s ︸mf
Bài 02. Cú pháp Java cơ bản
2
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
Nội dung
Đị
nh danh
Các kiểu dữliệu
Toán tử
Cấu trúc điều khiển
Mảng
1.
2.
3.
4.
5.
Đị nh danh
Các kiểu dữliệu
Toán tử
Cấu trúc điều khiển
Mảng
3
1. Đị
nh danh
4
1. Đị
nh danh (2)
Đị
nh danh:
Quy ước với đị
nh danh (naming convention):
5
6
1
8/24/2011
1. Đị
nh danh (3)
Nội dung
Literals
Từkhóa (keyword)
Từdành riêng (reserved for future use)
1.
2.
3.
4.
5.
Đị
nh danh
Các kiể u dữ liệ u
Toán tử
Cấu trúc điều khiển
Mảng
7
2. Các kiểu dữliệu
8
2.1. Kiểu dữliệu nguyên thủy
Hai loại:
9
a. Sốnguyên
10
b. Sốthực
11
12
2
8/24/2011
c. Ký tự
d. Giá trịlogic
13
2.2. Giá trịhằng (literal)
14
a. Sốnguyên
Hệcơ số8 (Octals)
Hệcơ số16 (Hexadecimals)
Literals
integer…………..7
floating point…7.0f
boolean……….true
character……….'A'
string………….."A"
15
b. Sốthực
16
c. boolean, ký tựvà xâu ký tự
boolean:
Ký tự:
Xâu ký tự:
float
double
e (hoặc E):
17
18
3
8/24/2011
d. Escape sequence
2.3. Chuyển đổi kiểu dữliệu (Casting)
Các ký tựđiều khiển nhấn phím
Hiển thịcác ký tựđặc biệt trong xâu
hẹp
rộng
Rộng
hẹp
int a, b;
short c;
a = b + c;
int d;
short e;
e = (short)d;
19
double f;
long g;
f = g;
g = f;
20
2.4. Khai báo và khởi tạo biến
Chú thích
Các biến đơn (biến không phải là mảng) cần
phải được khởi tạo trước khi sửdụng trong
các biểu thức
Java hỗtrợba kiểu chú thích
22
21
Câu lệnh
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
23
Đị
nh danh
Các kiểu dữliệu
Toán tử
Cấu trúc điều khiển
Mảng
24
4
8/24/2011
3. Toán tử(Operators)
Thứtựưu tiên của toán tử
Java cung cấp nhiều dạng
toán tử
Cho biết toán tửnào thực hiện trước – được
xác đị
nh bởi các dấu ngoặc đơn hoặc theo
ngầm đị
nh
25
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
26
4.1. Lệnh if - else
Cú pháp
Đị
nh danh
Các kiểu dữliệu
Toán tử
Cấ u trúc điề u khiể n
Mảng
28
27
Ví dụ
4.2. Lệnh switch - case
class CheckNumber
{
public static void main(String args[])
{
int num =10;
if (num %2 == 0)
System.out.println (num+ “la so chan”);
else
System.out.println (num + “la so le”);
}
}
29
[ true]
¦\ ¡ a
[ false]
¦\ ¡ a
action(s)
‒¡\¤
¦\ ¡ b
action(s)
‒¡\¤
¦\ ¡ z
action(s)
‒¡\¤
[ true]
¦\ ¡ b
[ false
]
M
M
M
[ true]
¦\ ¡ z
[ false
]
¡¢\·
action(s)
30
5
8/24/2011
Ví dụ
switch (day)
case 0:
case 1:
rule =
break;
case 2:
…
case 6:
rule =
break;
default:
rule =
}
4.3. Vòng lặp while và do while
{
“weekend”;
action state
int x = 2;
while (x < 2) {
x++;
System.out.println(x);
}
“weekday”;
[true]
condition
[false]
int x = 2;
do {
x++;
System.out.println(x);
} while (x < 2);
“error”;
31
4.4. Vòng lặp for
32
Ví dụ- vòng lặp for
class ForDemo
{
public static void main(String args[])
{
int i=1, sum=0;
for (i=1;i<=10;i+=2)
sum+=i;
System.out.println (“Sum of first five
old numbers is “ + sum);
}
}
Ví dụ:
for (int index = 0; index < 10; index++) {
System.out.println(index);
}
33
Vòng lặp for và while
34
4.5. Các lệnh thay đổi cấu trúc điều khiển
break
Có hai dạng:
int sum = 0;
for (int index = 1;index <= 10;index++)
{
sum += index;
}
int sum = 0;
int index = 1;
while (index <= 10) {
sum += index;
index++;
}
35
36
6
8/24/2011
Ví dụ- break và continue
4.5. Các lệnh thay đổi cấu trúc điều khiển (2)
continue
public int myMethod(int x) {
int sum = 0;
outer: for (int i=0; i
inner: for (int j=i; j
sum++;
if (j==1) continue;
if (j==2) continue outer;
if (i==3) break;
if (j==4) break outer;
}
}
return sum;
}
38
37
4.6. Phạm vi biến
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
Đị
nh danh
Các kiểu dữliệu
Toán tử
Cấu trúc điều khiển
Mả ng
39
5. Mảng (array)
40
5.1. Khai báo và khởi tạo mảng
Ví dụ:
Khai báo, khởi tạo giá trịban đầu:
Nếu không khởi tạo
nhận giá trịmặc đị
nh
char c[] = new char[12];
variableName
reference
Array or Object
41
42
7
8/24/2011
5.1. Khai báo và khởi tạo mảng (2)
Ví dụ - mảng
Tên của mảng (tất
cả các thành phần
trong mảng có
cùng tên, c)
c.length cho biết
c.length:
độ dài của mảng c
Chỉ số (truy nhập đến
các thành phần của
mảng thông qua chỉ
số)
¦z?O?|
LST
¦z?P?|
U
¦z?Q?|
O
¦z?R?|
VQ
¦z?S?|
PTSR
¦z?T?|
LWX
¦z?U?|
O
¦z?V?|
UQ
¦z?W?|
LR
¦z?X?|
P
¦z?PO?|
USTR
¦z?PP?|
VW
Ví dụ:
int MAX = 5;
boolean bit[] = new boolean[MAX];
float[] value = new float[2*3];
int[] number = {10, 9, 8, 7, 6};
System.out.println(bit[0]);
System.out.println(value[3]);
System.out.println(number[1]);
43
44
5.2. Mảng nhiều chiều
5.2. Mảng nhiều chiều (2)
Bảng với các dòng và cột
Row 0
Thường sửdụng mảng hai chiều
Row 1
Row 2
Column 0
Column 1
Column 2
Column 3
z?O?|z?O?|
z?O?|z?P?|
z?O?|z?Q?|
z?O?|z?R?|
z?P?|z?O?|
z?P?|z?P?|
z?P?|z?Q?|
z?P?|z?R?|
z?Q?|z?O?|
z?Q?|z?P?|
z?Q?|z?Q?|
z?Q?|z?R?|
Chỉ số cột
Chỉ số hàng
Tên mảng
45
46
8