Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 12 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 16 trang )

BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 5
Phân môn: Luyện từ và câu

Bài:
MRVT: Bảo vệ
môi trường
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu
Bài cũ:

Quan hệ từ

1. Thế nào là quan hệ từ ? Cho ví dụ?
2. Em hãy xác định quan hệ từ trong câu sau:
Nếu em học giỏi thì mẹ em sẽ thưởng.
3. Em hãy đặt câu có sử dụng một trong ba quan hệ từ
và, nhưng, của.

TaiLieu.VN


Quan sát tranh

TaiLieu.VN


ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU
Tên bài học: ………………………………………………………………………………..
Tên học sinh (nhóm): ……………………………………………………………………..



K (Những điều đã
biết)

TaiLieu.VN

W (Những điều
muốn biết)

L (Những điều đã
học được sau bài
học)


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1. Đọc đoạn văn sau:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi
trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng
đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái,
các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên,
cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử và các hình thái vật chất khác.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu


Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản
xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản
xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản
xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây,
con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ
lâu dài.

TaiLieu.VN



Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây,
con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu
dài.

TaiLieu.VN

8


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B
A

B

Vi sinh vật: sinhQuan
vật rất
hệnhỏ
giữa
bé,sinh
thường
vật (kể

phải
cả dùng
người)
kính
với
sinh
vật nhìnmôi
hiển
vi mới
thấytrường
được. xung quanh.
sinh thái

Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động
vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn
lên và chết đi

Hình thái

Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự
vật, có thể quan sát được.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với
nó:

Chúng em giữ
gìn giữ
bảo
gìn
vệ môi trường sạch đẹp.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động bảo vệ
môi trường ?
a. Trồng cây gây rừng.
b. Đốn cây rừng khi chưa đủ tuổi khai thác.
c. Đốt rừng để làm nương rẫy.
d. Nạo vét dòng sông để tàu bè đi lại.
e. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông.
f. Làm sạch không khí từ các nhà máy trước khi thải ra ngoài.
g. Tất cả các loại rác thải đều đem đổ ra sông vì nó sẽ phân huỷ.
TaiLieu.VN


1
2
3
4

5

6

L Á P
T Ê T T R
M Ư
B Ú P T

H
Ô
Ơ
R

Ô
N
I
Ê

I
G
N
N

X
C
Ă
C

A N H
 Y
M

À N H

V Ê S I N H T R Ư Ơ N G L Ơ P
T U Y Ê N T R U Y Ê N
Một trong những hành động của chúng ta
Một phong
được
tổ chức
Vì Trẻ
lợi trào
ích

trồng
cây vào
em
như
….
Một
trong
những
để
giúp ta
mọi
người
hiểu
ro với
hơnviệc
mộtlàm
phong
trào

Người
thường

rừng
hình
ảnh
này.
mùa
xuân,
do
Bác
Hồ
khởilàxướng.
Vìăn,
lợi
ích trăm
năm
trồng
người.
Biết
ngủ,
biết
học
hành
ngoan.
hàng hay
ngàychủ
ở lớp
của
các

bạn
học sinh.
trương nào đó…

TaiLieu.VN

B Ả O V Ê M Ô I T R Ư Ơ N G


ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU
Tên bài học: ………………………………………………………………………………..
Tên học sinh (nhóm): ……………………………………………………………………..

K (Những điều đã
biết)

TaiLieu.VN

W (Những điều
muốn biết)

L (Những điều đã
học được sau bài
học)


ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU
Tên bài học: ………………………………………………………………………………..
Tên học sinh (nhóm): ……………………………………………………………………..


K (Những điều đã
biết)

TaiLieu.VN

W (Những điều
muốn biết)

L (Những điều đã
học được sau bài
học)


TaiLieu.VN



×