Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De khao sat HK II li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.75 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT LANG CHÁNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS TRÍ NANG

MÔN : VẬT LÍ 8

Thời gian làm bài: 45 phút
I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ, CÂU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA
( Đề kiểm tra học kì II. Vật lí lớp 8)
Bước 1. Mục tiêu: Kiểm tra học kì II. Vật lí lớp 8
Bước 2. Hình thức kiểm tra: 100% TNTL
Thời gian 45 phút TNTL = 4 câu
Tính trọng số nội dung kiểm tra (theo khung ppct) và số câu hỏi ở các
cấp độ:
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Tổng số

tiết
thuyết

Nội dung
1.Cơ năng
2.Cấu tạo chất
3.Nhiệt năng
Tổng

4
2.3
8.7


15

3
2
8
13

Số tiết thực
LT
VD
(1,2)
(3,4)
2.1
1.9
1.4
0.9
5.6
3.1
9.1
5.9

Trọng số
LT
VD
(1,2)
(3,4)
14
12.7
9.3
6

37.3
20.7
60.6
39.4

b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Nội dung (chủ đề)

26.7

Cơ năng
Cấu tạo chất
Nhiệt năng

15.3
58
100

Tổng
Bước 3.

Trọng
số

Số lượng câu
TL
TL
C(1,2)
C(3,4)
0

1
1
2

1
0
1
2

Điểm số
TL
TL
C(1,2) C(3,4)
0
1.5
3
4.5

3
0
2.5
5.5

II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (TNKQ và TL)

Tên
Nhận biết
chủ đề

I.1.Nêu được

năng công suất là
gì.Viết được
công thức tính
công suất và nêu
được tên đơn vị
đo công suất

Thông hiểu

Cấp độ thấp

3.Nêu được ý nghĩa 7.Vận dụng được .
A
số ghi công suất
công thức P=
t
trên máy móc dụng
cụ hay thiết bị.
4.Nêu được vật có
khối lượng càng
lớn , vận tốc càng

Cấp độ cao

Cộng


2. Phát biểu
được định luật
bảo toàn và

chuyển hóa cơ
năng

Số câu TN: 1
TL
Số điểm
Cấu II.1.Nêu được
tạo
các chất đều
chất được cấu tạo từ
các phân tử,
nguyên tử.Giữa
các phân tử,
nguyên tử có
khoảng
cách.
Các phân tử
chuyển
động
hỗn độn không
ngừng
Số câu
TN
TL
Sốđiể
m
Nhiệt II.5 Phát biểu
năng định nghĩa nhiệt
năng.Nêu được
nhiệt độ của một

vật càng cao thì
nhiệt năng của
vật càng lớn
6.Nêu được tên
2 cách làm biến
đổi nhiệt năng
7.Nêu được tên
3 cách truyền
nhiệt(dẫnnhiệt,

lớn thì động năng
năng càng lớn
5.Nêu được vật có
khối lượng càng
lớn, ở độ cao càng
lớn thì thế năng
càng lớn
6.Nêu được ví dụ
chứng tỏ một vật
đàn hồi bị biến
dạng thì có thế
năng
TN
TL

TL:1
TN
3
2.Nêu được ở nhiệt 3.Giải thích được
độ càng cao thì các một số hiện tượng

phân tử chuyển do giữa các nguyên
động càng nhanh
tử, phân tử có
khoảng cách hoặc
do chúng chuyển
động không ngừng
4.Giải thích được
hiện tượng khuếch
tán
TN

TL :1

TN

TN

TL

TN

TL

1
3

TL

1


1.5
9.Nêu được ví dụ
chứng tỏ nhiệt
lượng trao đổi phụ
thuộc vào khối
lượng,độ tăng giảm
nhiệt độ và chất
cấu tạo nên vật
10.Chỉ ra được
nhiệt chỉ truyền từ
vật có nhiệt độ cao
sang vật có nhiệt
độ thấp

1.5
11.Vận dụng công
thức Q=m.c. ∆ t
12.Vận dụng được
kiến thức về các
cách truyền nhiệt
để giải thích một số
hiện tượng đơn giản

13.Vận dụng
được phương
trình cân
bằng nhiệt để
giải một số
bài tập



i lu, bc x
nhit)
8.Phỏt
biu
c nh ngha
nhit lng v
nờu c n v
o nhit lng
l gỡ
TL:0.
S cõu
TN
5
S im
2
TS cõu
0.5
TS im
2
Bc 4.

TN

TL:0.5

TN

1
1.5

2.5

TL:0.5

TN

TL:0.5

2

1
0.5
1

5.5
4
10

1,5
1.5
4.5

BIấN SON

Câu 1(1,5):Em hiểu thế nào về nguyên tử,phân tử cấu tạo nên chất?
Câu2:(3đ) Nhiệt năng của vật là gì? Khi vật nóng ,vật lạnh thì vật có nhiệt năng
không? Giải thích?
Cõu 3(3):Mt lc s nõng 1 qu t cú khi lng 50kg lờn cao 1,5m trong thi
gian 5giõy .Hóy tớnh cụng sut ca ngi lc s
Cõu 4(2.5): Dựng mt bp du un sụi 2l nc nhit 20 0C.Bit nng sut

ta nhit ca du l q=44.106J/kg.Nhit dung riờng ca nc l:C=4200J/kgK
a.Tớnh nhit lng cn un sụi lng nc trờn
b.Tớnh khi lng du cn un , bit hiu sut ca bp du l 80%

Bc 5. Xõy dng hng dn chm (ỏp ỏn) v thang im
Câu 1(1,5đ)Các chất đợc cấu tạo từ các hạt vô cùng nhỏ bé gọi là nguyên tử
và phân tử,nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.Một nhóm các nguyên tử tạo
thành phân tử
Giữa các nguyên tử,phân tử luôn có khoảng cách
Nguyên tử,phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.Nhiệt độ
càng cao thì chúng chuyển động càng nhanh

0,5 im
0,5 im
0,5 im

Cõu 2 (3,0 )
Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các nguyên tử ,phân tử cấu
tạo nên vật.
Do các nguyên tử ,phân tử luôn chuyển động không ngừng nên dù vật lạnh

2 im
1 im


hay nãng còng lu«n cã nhiÖt n¨ng
C©u 3:Tóm tắt đề

1 điểm


-Tính trọng lượng: P=10.m=10.50=500N
-Tính công thực hiện được: A=F.S=500.1,5=750J

1 ®iÓm
0.5®iÓm
0.5®iÓm

-Tính được công suất: P=

A 750
=
=150W
t
5

Câu 4 (2,5 điểm)
-Tóm tắt đề - V=2l ⇒ m=2kg
-Nhiệt lượng nước thu vào để tăng từ 200C đến 1000C là:
Q1= mc ∆ t
= 2.4200.80 = 672 000 J
-Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn m2 kg dầu là:
Q2=

0,5điểm

Q1 .100
= 840 000 J
80

-Khối lượng dầu cần đốt là:

m2 =

0,5 điểm
0,5 điểm

Q2 840000
=
=0,019 kg
q
44.10 6

1®iÓm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×