Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra ĐS 7 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.54 KB, 2 trang )

Kiểm tra
Đại số 7
bài: 45 phút
Họ và tên:.

Thời gian làm
Lớp: .
Nhận xét của giáo viên

Điểm

Đề chẵn
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào trớc chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Điền ký hiệu N, Z, Q vào các ô trống sao cho hợp nghĩa;
30

; -17
;N
13
Câu 2: Cho x + 3 = 6. Giá trị của x là:

3

;

A) x = 3 và x = -9
B) x = 3
Câu 3: a) 35. 34 =
A) 3
B) 39


C) 312
Câu 4: Kết quả của biểu thức sau là:
2
5


C) x = - 9

D) x = -3 và x = 9
D) 94

E) 912

1
2

a) 25. ( ) 2 . ( )3
A) 2

B) - 2

C)

1
2

D) Một kết quả khác

5
2


b) 25 . ( ) 2
A) 22
B) -2
C) 2-2
D) Một kêt quả khác.
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Viết các biểu thức sau dới dạng luỹ thừa an ( a Q, n N)
1
. 27
243
2
2
.125
Câu 2: Rút gọn biểu thức: A = 4 .25 3+ 32
2
2 .5

a) 2. 4. 16. 32. 23

b) 9. 32.

Câu 3: Tìm x trong các tỷ lệ thức sau:
a) x: 15 = 8: 24

1
2

b) 3 : 0,4 = x: 1


1
7

Câu 4: Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trồng cây. Biết tỷ số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B,
7C tỷ lệ với các số 2: 3 : 4. Tính số cây trồng đợc của mỗi lớp biết số cây trồng đợc
của lớp 7C nhiều hơn số cây của lớp 7A là 6.
Câu 5: So sánh: 227 và 318


Kiểm tra
Đại số 7
phút
Họ và tên:.

Thời gian làm bài: 45
Lớp: .
Nhận xét của giáo viên

Điểm

Đề lẻ
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào trớc chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Điền ký hiệu N, Z, Q vào các ô trống sao cho hợp nghĩa;
30

; 17
;N
13
Câu 2: Cho x + 3 = 6. Giá trị của x là:


4

;-



A) x = -9
B) x = 3
C) x = - 9 và x = 3
Câu 3: a) 36. 33 =
A) 318
B) 39
C) 33
D) 93
Câu 4: Kết quả của biểu thức sau là:
2
5

D) x = -3 và x = 9
E) 918

1
2

a) 25. ( ) 2 . ( )3
A)

1
2


B) 2

C) -2

D) Một kết quả khác

5
2

b) 25 . ( ) 2
A) -2
B) 22
C) 2-2
D) Một kêt quả khác.
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Viết các biểu thức sau dới dạng luỹ thừa an ( a Q, n N)
1
. 27
243
2
2
.125
Câu 2: Rút gọn biểu thức sau: A = 4 .25 3+ 32
2
2 .5

a) 2. 4. 16. 32. 23

b) 9. 32.


Câu 3: Tìm x trong các tỷ lệ thức sau:
a) x: 15 = 8: 24

1
2

b) 3 : 0,4 = x: 1

1
7

Câu 4: Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trồng cây. Biết tỷ số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B,
7C tỷ lệ với các số 2: 3 : 4. Tính số cây trồng đợc của mỗi lớp biết số cây trồng đợc
của lớp 7C nhiều hơn số cây của lớp 7A là 8.
Câu 5: So sánh: 245 và 518



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×