Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 17 bài luyện từ và câu ôn tập về câu3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 13 trang )

BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 5

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Thế
nào
từ từ
nhiều
Thế
nào
đồngnghĩa?
nghĩa?Cho
Chovívídụ.
dụ
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
Từ
nghĩa
từ dụ:
có một
gốc và một hay nhiều
gầnnhiều
giống
nhau.làVí
cha,nghĩa
ba, bố.
nghĩa
chuyển.
Ví dụ: chân


+ xách,
vác, khiêng,
cầm, tay,
kẹp,chân
đeo núi, chân trời,…

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1: Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau đây
theo cấu tạo của chúng.Biết rằng các từ đã được phân cách với
nhau bằng dấu gạch chéo.
Hai / cha con / bước / đi / trên / cát /
Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh /
Bóng / cha / dài / lênh khênh /
Bóng / con / tròn / chắc / nịch /
HOÀNG TRUNG THÔNG

Tìm thêm ví dụ minh họa cho các kiểu cấu tạo từ trong bảng
phân loại em vừa lập
( mỗi kiểu thêm 3 ví dụ ).
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ


1. Từ có hai kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức.
Từ đơn gồm một tiếng
Từ phức gồm hai hay nhiều tiếng
2. Từ phức gồm hai loại từ ghép và từ láy

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1

Từ phức
Từ đơn

Từ ghép

hai, bước, đi, trên, cha con,
mặt trời,
cát, ánh, biển,
xanh, bóng, cha, chắc nịch
dài, bóng, con, tròn
TaiLieu.VN

Từ láy

rực rỡ,
lênh khênh



Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1

Từ phức
Từ đơn

cây, nhà, chó,
mèo, mưa, gió

TaiLieu.VN

Từ ghép

Từ láy

cây cối, xe cộ, xa xa, mênh
mông,
bao
nhà ga, tàu hỏa
la, lấp lánh


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ


Bài tập 2:Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có
quan hệ với nhau như thế nào?
- Đó là những từ đồng nghĩa.
- Đó là những từ đồng âm.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
a) đánh cờ, đánh giặc, đánh trống
b) trong veo, trong vắt, trong xanh
c) thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 2:

a) đánh cờ, đánh giặc, đánh
trống
b) trong veo, trong vắt, trong
xanh
c) thi đậu, xôi đậu, chim đậu
trên cành

TaiLieu.VN

nhiều nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm



Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 3:

Từ

tinh ranh

Từ đồng
nghĩa

tinh nghịch,
tinh khôn,
khôn ngoan,
khôn lỏi, ranh
ma, …

TaiLieu.VN

dâng
hiến, tặng,
nộp, cho,
biếu, …

êm đềm
êm ả, êm
ái, êm dịu,
êm ấm, …



Luyện từ và câu:

Bài tập 3:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ

Khôngtừthể
tinhnhất
ranh
tinhtảnghịch
Dùng
êmthay
đềmthếlàtừ
đúng
vì bằng
vừa diễn
được vì
tinh nhịch
vềcơ
nghĩa
hơn,
không
cảm
giác dễnghiêng
chịu của
thể, nghịch
vừa diễnnhiều
tả cảm
giác

dễ
Dùng
từ
dâng

đúng
nhất


thể
hiện
cách
cho
rất
thể hiện
rõ sựthần
khôn
lại, cũng
chịu
về tinh
củaranh.
con Ngược
người. Trong
khikhông
đó, từthể
êm
trân
trọng,
thanh
nhã.

Không
thể
thaykhôn
dângngoan
bằng tặng,
thay
tinh
ranh
bằng
tinh
khôn
hoặc
ái, êm dịu chỉ nói về cảm giác dễ chịu của cơ thể,vìtừ
biếu:
các từ
tuy cũng nghiêng
thể hiện về
sự nghĩa
trân trọng
nhưng
tinhảkhôn
vànày
khôn
khôn
êm
chỉ nói
về sự ngoan
yên tĩnh của cảnh
vật, còn
êm nhiều

ấm
không
phù
hợp

không
ai
dùng
chính
bản
thân
mình
hơn không
thểấm)
hiện
rõ sự nghịch
Cácổntừtrong
đồng
(vừa
êm vừa
nghiêng
về diễnngợm.
tả sự yên
để
tặng,còn
biếu.
Các
từkhông
nộp, cho
thiếu

sựvìtrân
trọng.
Từ
nghiac
lại
cung
dùng
được
chúng
thể
cuộc sống gia đình hay tập thể nhiều hơn.
hiến
thanh mà
nhãkhông
như dâng.
hiện ýkhông
chê (khôn
ngoan).

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 4: tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống
trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Có mới nới cũ

tốt nước sơn.

b) Xấu gỗ, …
c) Mạnh dùng sức, yếu
… dùng mưu.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Từ

Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ đồng âm

Từ đơn
Cấu tạo từ

Từ láy

Từ phức
TaiLieu.VN

Từ ghép


Chúc các em chăm ngoan
và học giỏi !


TaiLieu.VN



×