Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử ĐH vật lý số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.5 KB, 4 trang )

Đề ôn thi đại học năm 2011 – số 6

Hồ Viết Lan

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, cơ năng dao động bằng 1J. Khi vật có li độ bằng 3cm thì động
năng của vật bằng
A. 0,3J.
B. 0,25J.
C. 0,6J.
D. 0,75J.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young.Khoảng cách giữa hai khe là 1mm thì khoảng vân là
0,8mm. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 0,01mm thì khoảng vân sẽ
A. tăng thêm 0,08mm.
B. giảm đi 0,02mm.
C. giảm đi 0,008mm.
D. tăng thêm 0,01mm.

Câu 3: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện

xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha π/4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i
chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. ZL = ZC.
B. R = ZL = ZC
C. ZL= 2ZC.
D. ZC = 2ZL

Câu 4: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với
chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại
nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng
A. T 2 .
B. T/ 2 .


C. 2T/3.
D. T. 2 / 3 .
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ở áp suất thấp: ta luôn thu được quang phổ vạch hấp thụ
của khí (hay hơi) đó.
B. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang
phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
D. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 6: Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s); độ lớn điện tích
của electron là e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết
phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn
A. λ≤0,36μm.
B. λ >0,36μm.
C. λ = 0,36 μm.
D. λ <0,26μm.
Câu 7: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô là 0,656 µ m; 0,486 µ m; 0,434 µ m và
0,410 µ m. Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy Pa- sen là
A. 1,685μm.
B. 1,965μm.
C. 1,675μm.
D. 1,875μm.
131
Câu 8: Chất phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,0 g chất này thì sau một ngày đêm còn lại là
A. 0,92g.
B. 0,87g
C. 0,78g.
D. 0,69g.
Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 25 Ω và hộp X chứa hai trong ba phần tử :Rx, Lx ,Cx mắc

nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U 0cos100πt (V). Dùng ampe kế nhiệt có điện trở rất nhỏ đo được
dòng điện trong mạch là 2 A , điện áp giữa hai đầu hộp X có giá trị hiệu dung là 50 2 V và nhanh pha hơn điện áp
giữa hai đầu điện trở R một góc π/3. Biểu thức dòng điện trong mạch là
A. i = 2 cos(100πt − 0,52) A .
B. i = 2 cos(100πt − 1,57) A .
C. i = 2cos(100πt – 0,713)A.
D. i = 2 cos(100πt − 1,047) A

Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha, một cặp cực có suất điện động hiệu dụng 110V, tần số 50Hz. Phần ứng có
hai cặp cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
A. ≈25 vòng.
B. ≈100 vòng.
C. ≈150 vòng
D. ≈50 vòng.
Câu 11: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết suất đối
với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n đ=1,5 và nt=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh
sáng đỏ và tím là:
A. 1,08 cm.
B. 2,3 cm.
C. 3,7cm.
D. 1,8 cm.
Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n
vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu
tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 13: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =0,45μm . Trên màn

quan sát, người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí
nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ1 bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ 2 =0,60μm thì tại M và N
bây giờ là 2 vân tối. Số vân sáng trong miền đó là
A. 12.
B. 11.
C. 10.
D. 9.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Vận tốc cực đại có giá trị 0,6m/s. Gốc thời gian (t
=0) lúc vật qua vị trí x0 =3 2 cm theo chiều âm và tại đó thế năng bằng động năng. Phương trình dao động của vật là
Trang 1/4

Kiên Lương , tháng 5 năm 2011


Đề ôn thi đại học năm 2011 – số 6

Hồ Viết Lan

A. x = 6 2 cos(10t – π/4)cm.
C. x = 6cos(10t – π/4)cm

B. x = 6 2 cos(10t + π/2)cm
D. x = 6cos(10t + π/4)cm

Câu 15: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R =80 Ω một cuộn dây có điện trở thuần r =20
Ω , độ tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện dung C = 15,9 µ F. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có
giá trị hiệu dụng U = 200V, có tần số f thay đổi được và pha ban đầu bằng không. Với giá trị nào của f thì điện áp
hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại?
A. f ≈ 55Hz .
B. f ≈ 71Hz .

C. f ≈ 51Hz.
D. f ≈ 61Hz

Câu 16: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện áp xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử là UR = 40V. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất.

Câu 17: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng?
A.
B.
C.
D.

Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Ánh sáng lân quang và huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10 -8s sau khi ánh sáng kích thích tắt.

Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến

màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 ( 0,45μm < λ2 < 0,65µm ) vào
hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất
giữa hai vân trùng là 6 mm. Bước sóng của bức xạ đơn sắc λ2 bằng
A. 0,4μm.
B.0,5μm
C. 0,75 μm.
D. 0,64 μm.


Câu 19: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A.
B.
C.
D.

Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;
Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.

Câu 20: Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 2cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu
kia hết 0,5s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ P rồi đến O có thể
bằng giá trị nào sau đây ?
A. 1/3 giây.
B. 1/6 giây .
C. 5/6 giây.
D. 5/12 giây.
Câu 21: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ
2 cm, tần số góc ω = 10 5rad / s . Cho g =10m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ
lớn không vượt quá 1,5N là

π

π
π
(s) .
( s) .
( s) .

(s) .
B.
C.
D.
60 5
15 5
15 5
30 5
Câu 22: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A1cos ω t +A2sin ω t, trong đó A1, A2, ω là các hằng số đã biết. Nhận xét đúng về chuyển động của chất điểm là
A.

A. Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
B. Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T = 2π/ω
2
2
2
C. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω , biên độ A = A1 + A2 , pha ban đầu ϕ với tanϕ = – A1/A2.
D. Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc ω , biên độ A = A1 + A2 , pha ban đầu ϕ với tanϕ = A2/A1.
Câu 23: Khi chiếu một chùm phôtôn có năng lượng hf vào một tấm nhôm (có công thoát là A), các electrôn quang
điện phóng ra với động năng ban đầu cực đại là W đmax. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi, thì động năng của
các electrôn quang điện phóng ra là:
A. 2Wđmax + A.
B. 2 Wđmax.
C. Wđmax + hf.
D. Wđmax /2 + hf.
Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2 m phát ra hai sóng có bước sóng 1m, một điểm A
nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn x và AS1 vuông gốc với S1S2. Giá trị x lớn nhất để tại A dao động với biên độ
cực đại là:
A. 1 m.

B. 1,5 m.
C. 1,25 m.
D. 1,75 m.
Câu 25: Trong quá trình truyền sóng trong một một trường đồng nhất thì tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng
B. Tần số sóng.
Biên độ sóng.
D. Tính chất môi trường truyền sóng
Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có điện dung C thay đổi từ 10pF đến 810pF. Khi điều chỉnh
điện dung C = 160pF thì sóng thu được có bước sóng là 40m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng là
2

Trang 2/4

2

2

Kiên Lương , tháng 5 năm 2011


Đề ôn thi đại học năm 2011 – số 6
A. 5m ≤ λ ≤ 160m.

Hồ Viết Lan

B. 10m ≤ λ ≤ 160m.

C. 5m ≤ λ ≤ 90m.


D. 10m ≤ λ ≤ 90m.

Câu 27: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S 1 và S2 trên mặt nước hai nguồn sóng
cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,0cm. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một thẳng là trung trực của
S1S2 và 14 gợn dạng hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S1S2 là 2,8cm. Xét dao động
của điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 6,5cm và 3,5cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. M luôn không dao động.
B. M dao động lệch pha góc π/2 so với hai nguồn.
C. M dao động ngược pha với hai nguồn.
D. M dao động cùng pha với hai nguồn.
Câu 28: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây, U d
và dòng điện làπ/6 . Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC= Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng
A. 0,5.
B. 0,707.
C. 0,87.
D. 0,25.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30( Ω): mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u = U 2cos(100πt) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U d = 60V. Dòng điện trong
mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A. 90 V.
B. 60 V.
C. 60 3 V.
D. 120 V.
Câu 30: Các hạt nhân Triti(T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và nơtron. Biết độ hụt khối
của các hạt triti là ∆T = 0,0087u ; đơteri là ∆D = 0,0024u và hạt α là ∆α = 0,0305u. Biết 1u = 931MeV/c 2. Năng
lượng phản ứng tỏa ra bằng
A. 18,06MeV.
B. 38,73MeV.
C. 18,06J.
D. 38,73J.

Câu 31: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10 -4H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của
cuộn dây là R = 2 Ω . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại U 0 = 6V trên tụ điện thì phải cung
cấp cho mạch một công suất
A. 1,5 mW.
B. 1,8 mW.
C. 0,9 mW.
D. 0,6 mW.
3
2
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân 1 H +1 H → α + n + 17,6 MeV , biết số Avôgađrô là NA = 6,02.1023mol-1. Năng lượng
tỏa ra khi tổng hợp được 1g hêli là
A. ≈ 4,24.106J.
B. ≈ 5,03.105J.
C. ≈ 4,24.1011J.
D. ≈ 5,03.1011J.

Câu 33: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì

cường độ hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha π/3 so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L
và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?
A. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi.
B. I và độ lệch đều giảm.
C. I giảm, độ lệch pha không đổi.
D. I không đổi, độ lệch pha không đối
Câu 34: Đặt điện áp u = 200 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến
trở R.. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng P 0.
Giá trị của P0 là
A. 200 2 W.
B. 200 W.
C. 400 W.

D. 100 2 W.

Câu 35: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là λ 0 =
122,0nm, của hai vạch Hα và Hβ lần lượt là λ 1 = 656,0nm và λ 2 = 486,0nm. Bước sóng hai vạch màu tiếp theo trong
dãy Laiman là
A. λ01 = 102,9 µ m và λ02 = 97,5m.
C. λ01 = 10,29nm và λ02 = 9,75nm.

B. λ01 = 10,29 µ m và λ02 = 9,75 µ m.
D. λ01 = 102,9nm và λ02 = 97,5nm.

Câu 36: Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của dãy
Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 95,221 nm.
B. 91,212 nm.
C. 81,432 nm.

D. 43,4 12nm.

Câu 37: Để giảm công suất hao phí trên một đường dây xuống 8 lần mà không thay đổi công suất truyền đi, áp dụng biện
pháp nào sau đây là đúng?
A. Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên hai lần và giảm điện trở đường dây đi hai lần;
B. Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên 8 lần;
C. Giảm đường kính tiết diện dây đi 8 lần;
D. Giảm điện trở đường dây đi 4 lần.
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồ m điện trở R =100 Ω và tụ điệ n có điệ n dung C, Đặt vào hai đầu đoạ n
mạch điện một điệ n á p xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và có biểu thức u = 200 2 cos2πft(V); ( f = 50
Hz) thì cườ n g độ dò n g điệ n hiệ u dụ n g là 1A. Mắc đoạn mạch trên nối tiếp với một hộp kín X chứa hai trong ba
phần tử Rx , Lx , Cx và mắc vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại và điện áp giữa hai đầu
hộp kín X lệch pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ban đầu. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hộp X chứa Rx = 300Ω và LX =

3 /π H.
Trang 3/4

B. Hộp X chứa Rx = 300Ω và Cx = 10 −3 / π 3F .
Kiên Lương , tháng 5 năm 2011


Đề ôn thi đại học năm 2011 – số 6

Hồ Viết Lan

C. Hộp X chứa Rx = 100Ω và LX = 3 / π H .
D. Hộp X chứa Rx = 100Ω và Cx = 10 −3 / π 3F .
Câu 39: Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhautheo thứ tự trên .M là
điểm nối R và L; N là điểm nối L và C. Điện áp của mạch điện là: u AB = U0cos100 π t (V). Cho biết R=30 Ω ,UAN=75 V,
UMB= 100 V; UAN lệch pha π/2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 2A.
B. 1,5A.
C. 0,5A.
D. 1A.
Câu 40: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm2, quay đều quanh trục đối xứng
của khung với tốc độ 500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2 T. Trục quay vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. 666,4 V.
B. 942 V.
C. 1241V.
D. 1332 V.
Câu 41: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ một dây treo mảnh, chiều dài l 1 được kích thích cho dao động điều

hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng
7,9 cm, thì cũng trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động . Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.
Kí hiệu chiều dài và chu kỳ của con lắc sau khi tăng là l 2 v a ̀ T 2 . Giá trị của l 2 v a ̀ T 2 b ằ n g
A. 152,1cm; ≈2,539s.
B. 160,0cm; ≈2,539s.
C. 152,1cm; ≈2,475s.
D. 160,0cm; ≈2,475s.
Câu 42: Thuyết điện từ về ánh sáng trực tiếp đề cập đến
A. bản chất điện từ của sáng.
B. lưỡng tính chất sóng-hạt của ánh sáng.
C.. giải thích hiện tượng giải phóng electron khi chiếu ánh sáng vào kim loại và bán dẫn.
D. nêu lên mối quan hệ giữa các tính chất điện từ và quang học của môi trường truyền ánh sáng.
Câu 43: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

U0
U0
U
.
B.
.
C. 0 .
D. 0.
2ω L
2ω L
ωL
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với tần số không đổi . Khi biên độ dao động tăng 5% thì cơ năng của vật sẽ
A.

A. tăng 10%.

B. tăng 10,25%.
C. giảm 10,25%.
D. giảm 10%.
Câu 45: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm.Tại điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là
A. 90 dB
B. 110 dB
C. 100 dB
D. 120 dB.
Câu 46: Suất điện động của pin quang điện có đặc điểm nào sau đây?
A. lớn hơn suất điện động của pin hóa học.
B. có giá trị không đổi, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài.
C. có giá trị rất lớn .
D. chỉ xuất hiện khi pin được chiếu ánh sáng thích hợp .
Câu 47: Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g, lấy g = π 2 =10m/s2.
Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π 3cm/s hướng thẳng đứng hướng
xuống cho vật dao động điều hòa. Tỉ số thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là
A. 0,2.
B. 5.
C. 0,5.
D. 2.
Câu 48: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 49: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8(m/s); khối lượng và độ
lớn điện tích của electron lần lượt là: m=9,1.10 -31kg và e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của natri là A = 2,48 eV.
Chiếu vào bề mặt một tấm natri chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,31 µ m . Vận tốc ban đầu cực đại của các
electron quang điện là:

A. 7,36.105 m/s.
B. 3,95.105 m/s.
C. 5,38.106 m/s.
D. 4,97.105 m/s.
Câu 50: Sau khoảng thời gian ∆t , số hạt của một chất phóng xạ giản đi n lần. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là
A.T = (ln n/ln2)∆t.
B.T = (ln n – ln2)∆t.
C. T = (ln2/ln n).∆t.
D. T = (ln n + ln2)∆t.
Câu 51 : Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân
A. xảy ra khi hấp thu một nhiệt lượng lớn.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. có thể xảy ra ở điều kziện nhiệt độ thường.
D. xảy ra có thể kiểm soạt được.

A
− A'
Câu 52 : Trong phóng xạ β : Z X → β + Z 'Y thì :
A. A’ = A ;Z’=Z – 1 .
B. A’ = A ;Z’=Z + 1 .
C. A’ = A – 1 ;Z’=Z .
D. A’ = A+1 ;Z’=Z.
Câu 53 : Hệ mặt trời quay quanh mặt trời
A. cùng chiều tự quay của mặt trời , như vật rắn.
B. Ngược chiều tự quay của của mặt trời , như vật rắn.
C. cùng chiều tự quay của mặt trời, không như vật rắn
D. ngược chiều tự quay của mặt trời , không như vật rắn.
-4
Câu 54 : Mạch dao động LC lí tưởng có L = 10 H . Khi cường độ dòng điện trong mạch i = 4.10-2sin(2.107t)A. Thì
điện áp giữa hai bản tụ là

A. u = 80cos(2.107t + π) V.
B. u = 80cos(2.107t – π/2) V.
7
C. u = 8cos(2.10 t – π/2) V.
D. u = 8cos(2.107t) V.
Trang 4/4

Kiên Lương , tháng 5 năm 2011



×