Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giai bai toan bang cach lap pt va hpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.76 KB, 10 trang )

CĐ Giải Bài toán bằng cách lập PT HPT
A/ Kiến Thức cơ bản cần nhớ.
I/ Phng phỏp chung :
Bc 1: Lp PT -HPT
* Chn n v t iu kin cho n
* Biu din cỏc i lng cha bit theo n v cỏc i lngó bit
* Lõp PT - H phng trỡnh
Bc 2: Gii PT - HPT
Bc 3: Kim tra xem nghim tỡm c cú tho món iu kin ca n hay
khụng ri kt lun
Chỳ ý :
+Sau khi chn n v t K ta cn lu ý biu th y cỏc i lng bi toỏn
ra v da vo s tng quan gia cỏc i lng lp PT,HPT.
+ NS =

CV
;
TG

+ Nu lm cụng vic trong x v T.gian thỡ mi n v Tgian lm c

1
CV
x

I/ Mt s dng toán v chỳ ý.
1-Dng toỏn chuyn ng:
S = v.t
2-Dng toỏn liờn quan s v ch s: abc = 100a + 10b + c ;vi a,b,c N;
1 a 9, 0 b, c 9


3-Dng toỏn liờn quan vt lý húa hc: d =

m
V

d:K.lng riờng;m:K.lng ;V :Th

tớch
4-Dng toỏn v thay i tha s ca tớch:
Bao gm cỏc bi toỏn din tớch tam giỏc ,HCN,Trng cõy
5-Bi toỏn v hon thnh cụng vic ( lm chung lm riờng )
Nu 1 cụng vic lm xong trong x gi thỡ 1 gi lm c 1/x cụng vic.
6- Dng toỏn v tui
7- Bi toỏn v t l , phõn chia u:
B/ Bài tập.
1/ Giải bài toán bằng cách lập HPT

BI TON V S - CH S
Bài 1. Tỡm 2 s t nhiờn bit tng ca chỳng bng 1006 v nu ly s ln chia s
nh thỡ c thng l 2 v d l 124.
( KQ:712 v 294 )
1


CĐ Giải Bài toán bằng cách lập PT HPT
Tỡm 2 s bit tng ca chỳng bng 212, nu ly s ln chia s nh thỡ c
thng l 5 v d 8.
( KQ: 178 v 34)
Bài 3. Tỡm hai s tng bng hiu bỡnh phng ca chỳng v bng 23.
( KQ: 12 v 11 )

Bài 4. Tỡm s cú hai ch s bit ch s hng chc ln hn ch s hng n v l 2
v s ú gp 7 ln tng cỏc ch s ca nú.
( KQ: 42)
Bài 5. Tỡm s t nhiờn cú hai ch s, tng cỏc ch s bng 10,nu i v trớ hai ch
s cho nhau thỡ s ú gim i 54 n v.
HD: Gi x; y l ch s hng chc v hng n v( x ; y N v 0 < x; y 9 )
Bài 2.

x + y = 10

x = 8

Ta cú h: 10 x + y 10 y + x = 54
) (
)
y = 2
(
Bài 6.

( KQ: 82)

Tỡm s t nhiờn cú hai ch s , ch s hng cghucj ln hn ch s hng n
v l 2 v nu vit s 0 vo gia hai ch s thỡ s ú tng thờm 540 n v.
HD: Gi x; y l ch s hng chc v hng n v( x ; y N v 0 < x; y 9 )
.ta cú s xy
x = 6
x y = 2

y = 4
x 0 y xy = 540


Ta cú h:

( KQ:
64)

Bài 7.

Tỡm 1 s cú hai ch s,bit rng s ú chia cho tng hai ch s ca nú thỡ
c thng l 8 khụng d.Cũn nu chia s ú cho s vit theo th t ngc
li thỡ c thng l 2 v d 18.
HD: Gi x; y l ch s hng chc v hng n v( x ; y N v 0 < x; y 9 )
.ta cú s xy
xy = 8 ( x + y )

x = 7

y = 2
xy = 2. yx + 18

Ta cú h:

( KQ:

72)
Bài 8. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của nó
và nếu số cần tìm chia cho tổng các chữ số của nó thì đợc thơng là 4 và số d là
3.
Bài 9. Nếu tử số của một phân số đợc tăng gấp đôi và mẫu số thêm 8 thì giá trị của phân
số bằng


1
5
. Nếu tử số thêm 7 và mẫu số tăng gấp 3 thì giá trị phân số bằng
.
4
24

Tìm phân số đó.

BI TON Cể NI DUNG HèNH HC
Bài 10. Tớnh di hai cnh gúc vuụng ca mt tam giỏc vuụng,bit nu tng mi
cnh lờn 3cm thỡ din tớch tam giỏc tng 36 cm2 ,v nu mt cnh gim i 4cm
thỡ din tớch tam giỏc gim i 26cm2.
( KQ: m v
m)
2
Bài 11. Mt hỡnh ch nht cú chiu di hn chiu rng 20 cm din tớch l 300 cm .
Tớnh chiu di , rng ca hỡnh ch nht ú.
( KQ: 30cm v 10 cm)
2


CĐ Giải Bài toán bằng cách lập PT HPT
Bài 12. Tớnh cỏc kớch ca hỡnh ch nht bit chiu di hn rng 5cm,chu vi bng

70cm.
( KQ: 20cm v 15 cm)
Bài 13. Tớnh chu vi ca hỡnh ch nht bit nu tng mi cnh ca nú lờn 1cm thỡ din
tớch tng lờn 22cm2. Nu gim chiu di i 2cm chiu rng 1cm thỡ din tớch

gim 28cm2.
( KQ: 42cm )
Một khu vờn hình chữ nhật có chu vi là 280 m. Ngời ta làm lối đi xung
Bài 14.
quanh vờn (thuộc đất trong vờn) rộng 2 m. Tính kích thớc của vờn, biết
rằng đất còn lại trong vờn để trồng trọt là 4256 m2.

Bài 15.

Bài 16.

Bài 17.

Bài 18.

BI TON CHUYN NG
Mt ụtụ i quóng ng AB ht 8gi.Lỳc u ụtụ i vi vn tc 40 km/h sau
ú i vi vn tc 60 km/h. Tớnh thi gian ụtụ i vi mi võn tc trờn,bit rng
nu ụtụ i vi vn tc 45 km/h thỡ trong 8gi ụtụ i ht quóng ng AB.
( KQ:6h ; 4h )
Hai xe cựng khi hnh t A v B v i ngc chiu nhau.Sau khi i c 2
gi thỡ h gp nhau cỏch chớnh gia quóng ng AB l 15 km.Nu vn tc
xe chy nhanh hn gim i mt na vn tc ban u thỡ hai xe gp nhau sau
khi khi hnh 2gi 48phỳt. Tớnh vn tc ban u ca mi xe.
(KQ: 60km/h v 45km/h )
Mt ụtụ d nh i t A n B trong thi gian nht nh. Nu xe chy mi gi
nhanh hn 10 km thỡ s n sm hn 3h, nu xe i chm mi gi 10 km thỡ
n mun mt 5h. Tớnh thi gian d nh, vn tc ca xe lỳc u v quóng
ng AB. ( K: x ; y > 0 )
( KQ: 15h; 40 km/h v 600km )

Quóng ngAB gm mt on lờn dc di 4km, mt on xung dc di
5km.Mt ngi i xe p t A dn b ht 40 phỳt v i t B v A ht 41 phỳt (
vn tc khi lờn mi nh nhau v xung mi dc nh nhau ). Tớnh vn tc lỳc
lờn v xung dc.
HD: Gi vn tc lỳc lờn dc v xung dc l x ; y
4 5 40
x + y = 60

Ta cú h :
5 + 4 = 41
x y 60

( KQ: 12 km/h v 15 km/h )

Bài 19. Mt ngi i xe mỏy t A n B vi vn tc 30 km/h nhng n C thỡ ng

xu nờn t ú ngi y ch i vi vn tc 20 km/h.Tớnh quóng ng AC v
AB bit tng thi gian ngi y i ht quóng ng AB l 4h 20 phỳt v
quóng ng CB di hn quóng ng AC l 20 km.
HD: t AC = x km. CB = y km
y x = 20

Ta cú h: x y
1
30 + 20 = 4 3

( KQ: AC = 40 km; CB = 60 km )
3



C§ Gi¶i Bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT – HPT

BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG DƯỚI NƯỚC
Bµi 20. Một chiếc thuyền đi từ bến A Sau 48 phút 1 chiếc tàu thủy cũng đi từ A và
đuổi theo gặp thuyền cách bến A 30 km.Tính vận tốc của thuyền máy và tàu
thủy biết tàu thủy chạy nhanh hơn thuyền máy là 10 km/h.
HD: Gọi x ;y là vận tốc chiếc thuyền và tàu thủy ( x ;y > 0)
 y − x = 10

Ta có hệ:  30 + 30 = 4
x
y 5


( KQ: 15 km/h ; 25 km/h )

Bµi 21. * Hai bến sông A và B cách nhau 40 km.Một ca nô xuôi từ A đến B rồi lại

quay về A với vận tốc riêng không đổi hết tất cả 2 giờ 15 phút.Khi ca nô khởi
hành từ A thì cùng lúc đó ,một khúc gỗ cũng trôi tự do từ A theo dòng nước
và gặp ca nô trên đường trở về tại một điểm cách A là 8 km.Tính vận tốc của
ca nô và dòng nước.
HD: Gọi x ; y là vận tốc của ca nô và dòng nước( x > y > 0 )
Vận tốc ca nô xuôi và ngược dòng là: x + y km/h và x – y km/h.
40

40

9


Cả đi và về hết 2giờ15phút Hay 9/4 giờ. Ta có PT: x + y + x − y = 4
40

32

Thời gian ca nô xuôi và ngược: x + y + x − y (h). Thời gian khúc gỗ trôi 8km:
8
( h) ....
y
 40
x+ y +

Ta có hệ: 
 40 +
 x + y

40
9
=
40
9
40
9
 40
 40
+
=
x− y 4
x+ y + x− y = 4


⇔
⇔  x + y x − y 4 (KQ:36 và
32
8
2

x = 9 y
=

9 xy = x
x− y y

4 km/h)

BÀI TOÁN “ CHUNG – RIÊNG ”
Bµi 22. Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể cạn nước trong 6h thì đầy bể.Nếu mở

vòi I trong 2h và vòi II trong 3h thì được 2/5 bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy
một mình đầy bể.
HD: Gọi x;y là thời gian vòi I , II chảy một mình đầy bể ( x; y > 0 )
1 1 1
x + y = 6

Ta có hệ: 
2 + 3 = 2
 x y 5

( KQ: 10h và 15h )

Bµi 23. Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể trong 1h20 phút thì đầy bể.Nếu mở


vòi I trong 10 phút và vòi II trong 12 phút thì được 2/15 bể. Tính thời gian
4


C§ Gi¶i Bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT – HPT
mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
HD: Gọi x;y là thời gian vòi I , II chảy một mình đầy bể ( x; y > 0 )
1 1 3
1 1 3
x + y = 4
x + y = 4


⇔
Ta có hệ: 
1 + 1 = 5
5 + 6 = 4
 6 x 5 y 12
 x y

( KQ: 2h và 4h )

Bµi 24. Hai vòi nước cùng chảy trong 4h 48phút thì đầy bể.Nếu vòi I chảy trong 4h

và vòi II trong 6h thì sẽ đầy bể.Hỏi nmỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì
đầy bể.
HD: Gọi x;y là thời gian vòi I , II chảy một mình đầy bể ( x; y > 0 )
1 1 5
 x + y = 24


Ta có hệ: 
4 + 6 =1
 x y

( KQ: 8h và 12h )

Bµi 25. Hai người cùng xây 1 bức tường.Người thứ nhất làm được một nửa rồi để cho

người thứ hai làm nốt cho đến lúc xong thì hết 8 giờ.Nếu cả hai người làm
chung thì chỉ sau 3 giờ thì xong bức tường.Hỏi nếu làm một mình thì mỗi
người phải mất bao lâu mới xong.
HD: Gọi x ; y là thời gian người thứ I và II làm một mình xong công việc.
1 1 1
 x + y = 3
Ta có hệ: 
1 x + 1 y = 8
 2
2

( KQ : 12 giờ và 4 giờ )

Bµi 26. Nếu hai tổ HS cùng vệ sinh sân trường thì sau 1giờ 30 phút sẽ xong.Nếu để tổ

I làm trong 20 phút,tổ II làm trong 15 phút thì được 1/5 sân trường.Hỏi mỗi tổ
làm riêng thì xong trong bao lâu.
HD: Gọi x ; y là thời gian tổ I và II làm riêng xong công việc ( x ; y > 3/2 )
1 1 2
x + y = 3


Ta có hệ: 
1 + 1 =1
 3 x 4 y 5

( KQ:2,5h và 3,75h )

BÀI TOÁN VỀ TUỔI
Bµi 27. Hai năm trước tuổi của người Anh gấp 3 lần tuổi của người em. Hai năm sau

tuổi của người Anh gấp 2 lần tuổi của người em.Tính tuổi của người Anh và
người Em hiện nay.
HD: Gọi x; y là tuổi anh và tuổi em hiện nay ( x ; y nguyên dương)
 x − 2 = 3 ( y − 2 )
 x + 2 = 2 ( y + 2 )

Ta có hệ: 

( KQ: 14 tuổi và 6 tuổi )

Bµi 28. * Tuổi của hai anh em cộng lại bằng 21.Tuổi anh hiện nay gấp đôi tuổi em lúc

anh bằng tuổi em hiện nay.Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
HD: Gọi tuổi của anh và em hiện nay là x và y. Ta có PT x
5


CĐ Giải Bài toán bằng cách lập PT HPT
+y =21
Tui anh hin nay gp ụi tui em trc kia nờn tui em trc kia bng x/2.
Tui anh trc kia bng tui em hin nay nờn tui anh

trc kia bng y.
Do hiu s tui 2 ngi khụng i theo thi gian nờn ta cú PT: x y = y
x + y = 21

Ta cú h:
x
x y = y 2

x
2

( KQ : 12 tui
v 9 tui )

BI TON Cể NI DUNG HO L
Bài 29. Cú hai l ng mui vi nng mui l 5% v 40% . Hi cn phi ly mi

loi bao nhiờu gam c 140g mui cú nng 30%.
HD: Gi x(g); y(g)ln lt l khi lng nc mui ly hai l (x; y > 0 )
x + y = 140

Ta cú h: 5 x 40 y 30
100 + 100 = 100 .140

(KQ: 40g ; 100g )

BI TON V T S
Bài 30. Theo k hoch,trong quý I xng A phi sn xut nhiu hn xng B là 200

sn phm.Nhng do thc hin xng A tng nng sut 20%, xng B tng

nng sut 15 % nờn xng A sn xut c nhiu hn xng B l 350 sn
phm.Tớnh s sn phm mi xng sn xut theo d nh.
HD: Gi x;y l s sn phm xng A v B d nh sn xut ( x ; y nguyờn
dng)
x y = 200

Ta cú h: 20 x 15 y
100 + 100 = 150

( KQ: 2400 sp v 2200 sp )

Trong tháng giêng hai tổ sản xuất đợc 720 chi tiết máy. Trong tháng hai, tổ I
vợt mức 15%, tổ II vợt mức 12% nên sản xuất đợc 819 chi tiết máy. Tính xem
trong tháng giêng mỗi tổ sản xuất đợc bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 31. Hai ụ tụ phi ch tt c 360 tn hng. Xe I ó ch vt mc 12% , xe II vt

mc 10% k hoch do ú c hai xe ó ch c 400 tn. Hi theo k hoch
mi ụ tụ phi ch bao nhiờu tn hng.
HD: Gi x ; y l s hng theo k hoch mi ụ tụ phi ch.
x + y = 360

Ta cú h: 12 x 10 y
100 + 100 = 400 360

6

( KQ: 200 tn v 160 tn )


CĐ Giải Bài toán bằng cách lập PT HPT

BI TON KHC
Bài 32. Trong bui giao lu ngoi ng,s ngi tham gia Ting Phỏp bng 1/5 s
ngi tham gia T.Anh. Nhng sau ú cú thờm 25 ngi tham gia T.Phỏp v
15 ngi i T.Anh v sm do ú s ngi i T.Phỏp bng 2/3 s ngi
i T.Anh.Hi lỳc u mi i cú bao nhiờu ngi tham gia
HD: Gi x ; y l s ngi lỳc u i T.Phỏp v T.Anh tham gia ( x ; y > 0 )
1

x = 5 y
Ta cú h:
x + 25 = 2 ( y 15 )

3

( KQ: 15 ngi ; 75 ngi )

Bài 33. Cú hai i sn xut, i I lm trong 25 ngy, i II lm trong 20 ngy c

tt c 2850 sn phm.Bit sn phm ca i I lm trong 8 ngy bng i B
lm trong 5 ngy.Tớnh s sn phm mi i ó lm trong mi ngy.
HD: Gi x ;y l s sn phm i I v II lm ó lm trong 1 ngy.
25 x + 20 y = 2850
8 x = 5 y

Ta cú h :

( KQ : 50 ngy v 80 ngy )

II/ Giải bài toán bằng cách lập PT
BI TON V S - CH S

Bài 34. Tìm 1 số có hai chữ số, biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2

và tích của số phải tìm với số phải tìm nhng viết theo thứ tự ngợc lại bằng
2994.
HD.Gọi x y là số cần tìm x ; y Z ;0 < x 9 ;0 x 9
HPT.

x y = 10 x + y
x = 6 x = 4

;
( Loai )

y =4 y = 6
y x = 10 y + x

( KQ: 64 )
Bài 35. */ Tìm 1 số có hai chữ số, biết tổng 2 chữ số của nó nhỏ hơn số đó 6 lần và
thêm 25 vào tích của 2 chữ số đó sẽ đợc số viết theo thứ tự ngợc lại với số phải
tìm.
HD. Gọi x ; y là chữ số hàng chục của số cần tìm ( x Z ;0 < x 9 ;
y Z ;0 y 9 )
x = 5 x2 = 25 / 4
6( x + y ) =10 x + y
1
;
( loai)
x y + 25 =10 y + x
y1 = 4 y2 = 5


HPT :
(KQ.54)

bài toán chuyển động
Bài 36. Một ngời dự định đi xe máy từ A đến B. Nếu ngời đó tăng vận tốc 5 km/h. thì

7


CĐ Giải Bài toán bằng cách lập PT HPT
về B sớm hơn 1 giờ.Tính vận tốc và thời gian ngời đó đi hết quãng đờng AB,
biết AB = 100 km.
HD. Gọi x là thời gian dự định đi ( x >0 ).

PT.

100 100

=1
x x+5

( KQ:20 km/h và 5 giờ )
Bài 37. Một ôtô dự định đi hết quãng đờng dài 120 km.Nhng đi đợc nửa đờng xe nghỉ
mất 3 phút, muốn đến nơi đúng dự định thì xe phải tăng tốc độ thêm 2 km/h
trên quãng đờng còn lại.Tính thời gian xe chạy.
HD. Gọi x km/h là vận tốc dự định ( x >0 ).

PT.

60 60

1 120
+
+ =
x x + 2 20 x

( KQ: 2h 27phút )
Bài 38. Hai ô tô cùng đi từ Hà Nội đến Hải Phòng, vận tốc của xe thứ nhất là 40 km/h

vận tốc của xe thứ hai gấp 1,25 lần vận tốc của xe thứ nhất,nửa giờ sau một xe
khác cũng đi từ Hà Nội đến Hải Phòng,xe thứ ba vợt xe thứ nhất và sau 1giờ
30 phút lại vợt xe thứ hai.Tính vận tốc xe thứ ba.
HD. Gọi x km/h là vận tốc của xe thứ 3( x > 50)
Sau 1giờ xeI đi đợc 20km, xe II đi đợc 25 km.
20

Thời gian xe III đuổi kịp xe I là x 40 h
25

Thời gian xe III đuổi kịp xe II là x 50 h
20

25

3

PT. x 40 - x 50 =
2
( KQ: 60km/h )
Bài 39. Một tàu thủy đi trên khúc sông dài 80 km , cả đi và về mất 8giờ 20 phút.Tính
vân tốc riêng của tàu biết vân tốc dòng nớc là 4 km/h.

HD. Gọi vận tốc của tàu là x (km/h) ( x > 4 ).

PT

80
80
1

=8
x+4 x4 3

( KQ: 20 km/h )
Bài 40. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 24 km sau đó lại trở về
ngay, lúc về gặp một bè nứa trôi tự do ở điểm C cách A 8 km. Tính vận tốc
của ca nô,biết vận tốc dòng nớc là 4 km/h.
HD. Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h) ( x > 4 ).

PT.

24
16

=2
x+4 x4

( KQ: 20klm/h )

bài toán chung riêng
Bài 41. Ngời ta dùng 2 máy bơm để bơm nớc từ hồ lên đồng lúa.Nếu cả 2 máy cùng


làm thì sau 1 ngày bơm đợc 11/30 lợng nớc trong hồ. Nếu mỗi máy làm việc
riêng thì thời gian máy thứ nhất bơm hết nớc trong hồ hết ít hơn so với máy
thứ hai là 1 ngày.Tính thời gian mỗi máy làm việc một mình bơm hết nớc
trong hồ.
8


CĐ Giải Bài toán bằng cách lập PT HPT
HD. Gọi x ngày là thời gian máy thứ nhất bơmmột mình hết nớc trong hồ ( x
> 0)
PT.

1
1
11
6
+
=
x = 5; x = ( Loai )
x x + 1 30
11

( KQ: 5 ngày: 6 ngày )
Bài 42. Một máy bơm dùng để bơm bể nớc có thể tích 60 m với thời gian định trớc.
khi đã bơm đựơc 1/2 bể thì mất điện trong 48 phút.Đến khi có điện ngời ta sử
dụng thêm máy thứ hai có công suất 10 m3 / h.Cả 2 máy cùng phải hoạt động
để bơm đầy bể đúng thời gian dự kiến.Tính công suất của máy bơm thứ nhất
và thời gian máy đó hoạt động.
HD. Gọi x m3/h là cômg suất của máy I (x> 0); Thời gian dự định bơm đầy bể
3


60
x
30
30
; Thời gian Máy I+II bơm là
;
x
x + 10
30
30
Thời gian thực tế may I hoạt động là x + x + 10
30
30
4 60
PT. x + x + 10 + 5 = x x =15 ; x = 25( Loai)

Thời gian Máy I bơm nửa bể là

( KQ:15m3/h ; 3,2 h )

bài toán có nội dung hình học
Bài 43. Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật có chu vi 140 m và diện tích bằng

1200cm2.
HD.Gọi một cạnh của hình chữ nhật là x ( x > 0 ); Cạnh kia là 70 x
PT. x ( 70 -x)= 1200
( KQ. 40 cm và 30 cm )
Bài 44. Một hình chữ nhật có chu vi 240 m , diện tích 3500 cm2 .Tính chiều dài ,
rộng .

( KQ: 70m; 50m)
Bài 45. */ Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật vàng có diện tích bằng 16 cm2
1
2

( HCN có cạnh tỉ lệ với 1 và số vàng = (1 + 5) )
HD.Gọi x là chiều rộng hình chữ nhật ( x > 0 ); Chiều dài là
PT.

1
(1 + 5) x
2

1
(1 + 5) x. x =16 x 3,1
2

( KQ. 3,1cm và 5 cm )
bài toán dạng phân chia đều năng suất
Bài 46. Một đội công nhân xây dựng hoàn thành căn nhà với 480 ngày công thợ. Khi

thực hiện đội tăng cờng thêm 3 công nhân nữa nên hoàn thành công việc sớm
hơn 8 ngày.Tính số công nhân ban đầu của đội.
9


CĐ Giải Bài toán bằng cách lập PT HPT
HD. Gọi x là số công nhân ban đầu của đội ( x nguyên dơng ).
PT .


480 480

= 8 x1 = 12 ; x1 = 15
x
x+3

(KQ. 12 ngời)
Bài 47. Một đội công nhân định bốc dỡ 400 tấn hàng trong thời gian dự định .Do mỗi
ngày làm tăng thêm 20 tấn nên đã xong sớm hơn 1 ngày.Tính thời gian đội dự
định bốc dỡ hàng.
HD. Gọi x ?(ngày) là thời gian dự định .

400

400

PT. x 1 x = 20

( KQ: 5 ngày )
Bài 48. Một đơn vị giao thông đợc giao làm một con đờng dài 16800m trong mọt thời
gian định trớc .Do mỗi ngày họ làm đợc ít hơn dự định 150m nên đã quá thồ
hạn 4 ngày mà họ mới chỉ làm đợc 14100 m .Tính xem họ dự định làm trong
bao lâu và năng suất làm trong mỗi ngày là bao nhiêu mét đờng.
HD: Gọi x ( ngày ) là thời gian thực tế họ đã làm ( 4 16800 14400
=150
x

PT. x 4


( KQ:28 ngày ; 60 m )

bài toán có nội dung hóa học vật lí
Bài 49. Cho1 chất lỏng A có khối lợng 8g . chất lỏng B có khối lợng là 6g và có khối

lợng riêng nhỏ hơn khối lợng riêng của A là 200 kg/m3. Nếu trộn A với b thì
đợc 1 hỗn hợp có khối lợng riêng là 700 kg/m3.Tính khối lợng riêng của hai
chất trên.
HD. Gọi x (kg/m3) là khối lợng riêng của B .
Khối lợng riêng của A là x + 200 (kg/m3) ( x > 0)
0, 008
0, 006
3
Thể tích của A là x + 200 (m ) ; của B là
(m3 )
x

PT.

0, 008
0, 006 0, 014
+
=
x + 200
x
700

( KQ: A = 800 (kg/m3 ; B = 600 (kg/m3))

10




×