Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÍ THI QG 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.83 KB, 13 trang )

cvtv84- 097322587..

HỆ THỐNG KIẾN THỨC VẬT LÝ 12 CB
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. Dao động cơ
1. Đ/n: Chuyển động giới hạn trong không gian, quanh 1 VTCB.
2. Dao động tuần hoàn: Là dđ mà sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ T, vật
lặp lại như cũ.
II. Phương trình DĐĐH
1. Đ/n: là dđ trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
2. Phương trình x = Acos( t +  ) trong đó: A là biên độ ( A>0), ( t +  ) là pha dđ tại thời
điểm t,  (rad) là pha ban đầu.
III. Chu kỳ, tần số và tần số góc DĐĐH
1. Chu kỳ, tần số
- Chu kỳ T(s): Khoảng thời gian vật thực hiện một dđ toàn phần (N) T=t/N.
- Tần số f (Hz): Số dđ toàn phần thực hiện trong một giây, f=1/T -> 1Hz = 1/s
2. Tần số góc ( tốc độ góc)
2

 2f (rad/s)
T
IV. Vận tốc và gia tốc của vật DĐĐH
1. Vận tốc
v = x’ = -Asin(t +  )= Acos(t++π/2): v np li độ 1 góc π/2
Ở vị trí biên: x = ± A  v = 0
Ở vị trí cân bằng: x = 0  v max   A
v2
Liên hệ v và x : x  2  A 2

2. Gia tốc


a = v’ = x”= -2Acos(t +  ) =  2 x : ngc pha so vs li độ
Ở vị trí biên : a max   2 A
2

Ở vị trí cân bằng a = 0
V. Đồ thị biểu diễn: là một đường hình sin.
-------------------------------------------------------Bài 2: CON LẮC LỊ XO
I. Con lắc lị xo
Gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lị xo độ cứng k, khối lượng lị xo khơng đáng kể.
II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt động lực học
1. Lực hồi phục (lực kéo về): F = - kx đây là lực gây ra dđđh
k
2. Định luật II Niutơn: F=ma  - kx=ma => a   x = - 2x
m
k
m
3. Tần số góc và chu kỳ:  
(ôi mệ gà về kẻo muộn )  T  2
m
k
l 0
g
 T  2
* Đối với con lắc lò xo thẳng đứng:  
l 0
g
với l0 là độ giãn tỉnh.
4. Lực kéo về : Tỉ lệ với li độ |F| = k|x| Fmin=0(vtcb) & Fmax=kA(biên)
+ Hướng về vị trí cân bằng
+ Biến thiên điều hồ theo thời gian với cùng chu kỳ của li độ

Dạy kèm Lý 12 & LTDH

1


cvtv84- 097322587..
+ Ngược pha với li độ
III. Năng lượng DĐĐH
1
1
1. Động năng: Wđ  mv 2 , 2. Thế năng: Wđ  kx 2 (đồ thị: hình Parabol)
2
2
1
1
3. Cơ năng: W  Wđ  Wt  kA 2  m 2 A 2  Const (đồ thị: hình sin)
2
2
o Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
o Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát
o Động năng và thế năng biến thiên tuần hồn với tần số góc 2, tần số 2f, chu ký T/2(
hỏi “khoảng” thời gian Wđ=Wt thì T/4 và thời điểm thì T/8)
----------------------------------------------Bài 3: CON LẮC ĐƠN
I. Thế nào là con lắc đơn?
Gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể.
II. Khảo sát dao động con lắc đơn về mặt động lực học :
- Lực thành phần Pt là lực kéo về: Pt = - mgsin
s
- Nếu góc  nhỏ (  < 100 ) thì: Pt  mg  mg
l

Khi dao động nhỏ, con lắc đơn dao động điều hịa. Phương trình:
s = s0cos(t + )
 = 0cos(t + ) với s0 = l.0
l
- Chu kỳ: T  2
không phụ thuộc khối lượng m.
g
III. Năng lượng DĐĐH
1
1. Động năng: Wđ  mv 2
2. Thế năng: Wt = mgl(1 – cos )
2
1
3. Cơ năng: W  mv 2  mgl (1  cos ) = mgl(1 - cos0)= 1/2mgl02. Trong đó 0 xem là biên độ A
2
4. Vận tốc: v  2 gl(cos  cos 0 )
5. Lực căng dây : T  mg (3 cos  2 cos 0 )
IV. Ứng dụng : Đo gia tốc rơi tự do
---------------------------------------------------Bài 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
I. Dao động tắt dần ( nhắc lại: ko ma sát con lắc đơn dđđh vs tần số fo)
1. Đ/n: Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
2. Giải thích: Do ma sát và lực cản của môi trường. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt
dần càng nhanh.
3. Ứng dụng: Thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc.
II. Dao động duy trì
Giữ biên độ dao động của con lắc khơng đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng
bằng cách cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau
mỗi chu kỳ.
III. Dao động cưỡng bức
1. Đ/n: Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi bằng cách tác dụng vào hệ một ngoại lực

cưỡng bức tuần hoàn.
2. Đặc điểm
- Tần số dao động của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức.
Dạy kèm Lý 12 & LTDH

2


cvtv84- 097322587..
- Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần
số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
IV. Hiện tượng cộng hưởng :
1. Định nghĩa : Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số
f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
2. đk xảy ra cọng hưởng: f=f0 hay f-f0=0
------------------------------------------------Bài 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE – NEN
I. Véctơ quay
Một dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t +  ) được biểu diễn bằng véctơ quay có
các đặc điểm sau:
- Có gốc tại gốc tọa độ của trục Ox.
- Có độ dài bằng biên độ dao động, OM = A.
- Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu.
II. Phương pháp giản đồ Fre – nen
Tổng hợp 3 cách: sử dụng công thức, Giản đồ và MTBT từ fx-570MS trở lên bằng cách bấm về
cmplx chú ý đang ở radian hay độ nhập cho đúng!
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định
A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos( 2  1 )
A sin 1  A 2 sin  2
tan   1

A 1 cos 1  A 2 cos  2
Ảnh hưởng của độ lệch pha
- Nếu 2 dđ cùng pha :  = 2k  Biên độ dđ tổng hợp cực đại: A = A1 + A2
- Nếu 2 dđ ngược pha :  = (2k + 1)  Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu: A  A 1  A 2
- Nếu hai dđ vuông pha :   (2n  1)



 A  A12  A22
2
- Biên độ dao động tổng hợp : A1  A2  A  A1  A2

- Nếu A1 = A2 thì  

1   2
2

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Bài 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SĨNG CƠ
I. Sóng cơ
1. Sóng cơ: là dđ cơ lan truyền trong 1 mơi trường.
2. Sóng ngang: Phương dđ vng góc với phương truyền sóng.
sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
3. Sóng dọc: Phương dđ trùng với phương truyền sóng.
sóng dọc truyền trong chất rắn, lỏng, khí. Ko truyền dc trong chân khơng
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin
1. Biên độ sóng: Biên độ dđ của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
2. Chu kỳ sóng: Chu kỳ dđ của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
Số lần nhô lên trên mặt nước là N trong khoảng thời gian t giây thì T 
3. Tốc độ truyền sóng: Tốc độ lan truyền dđ trong mơi trường.

4. Bước sóng λ (lamda): Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
v
  vT 
f
Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.
Dạy kèm Lý 12 & LTDH

t
N 1

3


cvtv84- 097322587..
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao
động cùng pha.
5. Năng lượng sóng: khi sóng truyền qua, nó truyền năng lượng
III. Phương trình sóng
Pt sóng tại gốc tọa độ : uO  A cos t
Pt sóng tại M cách gốc tọa độ x (sóng truyền theo chiều dương):
 t x
uM  A cos 2   
T  
x

 A cos  t  2 


Phương trình sóng là hàm tuần hồn của thời gian và khơng gian.
d  d1

Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:   2 2
.



+ Nếu   2k  d 2  d1  k : hai điểm dao động cùng pha. Hai điểm gần nhau nhất k = 1.

+ Nếu   2k  1  d 2  d1  2k  1 : Hai điểm dao động ngược pha.
2


+ Nếu   2k  1  d 2  d1  2k  1 : Hai điểm dao động vng pha.
2
4
-------------------------------------------Bài 8: GIAO THOA SĨNG
I. Hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước
1. Định nghĩa: Hiện tượng 2 sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định.
2. Giải thích
- Những điểm đứng yên (nút) : 2 sóng gặp nhau giảm bớt nhau (rời nét- gợn lõm)
- Những điểm dđ rất mạnh (bụng) : ----------------tăng cường nhau (liền nét- gợn lồi)
II. Cực đại và cực tiểu
 d 2  d1  
d  d2 
cos t   1
1. Pt giao thoa: x  2a cos


 

2. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa

 (d 2  d1 )
AM  2a cos



3. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa
a. Vị trí các cực đại giao thoa: d2 – d1 = k
Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của 2
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng 
1
b. Vị trí các cực tiểu giao thoa: d 2  d 1  (k  )
2
Những điểm tại đó dao động có biên độ triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của 2
sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nữa nguyên lần bước sóng 
III. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp
Điều kiện để có giao thoa: 2 nguồn sóng là 2 nguồn kết hợp
o Dao động cùng phương, cùng chu kỳ
o Có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
-------------------------------------------------Bài 9: SĨNG DỪNG
Dạy kèm Lý 12 & LTDH

4


cvtv84- 097322587..
I. Sự phản xạ của sóng: ( cùng f, λ với sóng tới)
-Trên vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
-Trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới
II. Sóng dừng

1. Đ/n: Sóng truyền trên sợi dây xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.
K/c giữa 2 nút liên tiếp or 2 bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng: i=λ/2 (khoảng vân)
2. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định

lk
2
Số bó sóng = số bụng = k ; số nút = k + 1
3. Sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do
 
1
l  (2k  1)   k  
4 
2 2
Số bụng = số nút = k + 1
Lưu ý: Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng T/2
-----------------------------------------------Bài 10: ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
I. Âm. Nguồn âm
1. Cảm giác về âm: phụ thuộc nguồn gốc âm và tai người
2. Nguồn âm: vật dđ và phát ra âm.
3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm
- Âm nghe được tần số từ : 16Hz đến 20.000Hz
- Hạ âm : Tần số < 16Hz (voi, chim bồ câu,.. nghe được)
- Siêu âm : Tần số > 20.000Hz (dơi, cá heo, chó,.. nghe được)
4. Sự truyền âm
a. Môi trường truyền âm: Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng và khí. Ko truyền
được trong chân khơng.
b. Tốc độ truyền âm: phụ thuộc to và tính đàn hồi mt VCKII. Đặc trưng vật lý của âm: 4 đăc trưng gồm f, đồ thị dđ, cđ âm, và mức cđ âm.
1. Tần số âm
2. Cường độ âm và mức cường độ âm

a. Cường độ âm I: Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn
vị diện tích vng góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m2
I
b. Mức cường độ âm : L(dB)  10 lg
so sánh độ to âm so vs âm chuẩn
I0
Âm chuẩn có f = 1000Hz và I0 = 10-12W/m2: cđ nhỏ nhất tai người nghe được
Tai người cảm thụ được âm : 0dB đến 130dB ( 1dB=1/10 B, 20dB tiếng 2ng nc thì
thầm, 90dB tiếng la hét, 130dB máy bay phản lực cất cánh)
3. Âm cơ bản và họa âm
- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f0 ( âm cơ bản ) thì đồng thời cũng phát ra
các âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0…( các họa âm) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm.
- Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm ta có đồ thị dao động của nhạc âm là
đặc trưng vật lý của âm.
----------------------------------Bài 11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
I. Độ cao: Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số.
Tần số lớn: Âm cao
Tần số nhỏ: Âm trầm
Hai âm có cùng độ cao thì có cùng tần số.
Dạy kèm Lý 12 & LTDH

5


cvtv84- 097322587..
II. Độ to: Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
Cường độ càng lớn: Nghe càng to
III. Âm sắc: Đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra.
Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
Âm do các nguồn âm khác nhau phát ra thì khác nhau về âm sắc.


-----------------------------------CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Bài 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

I. Khái niệm dòng điện xoay chiều
+ Dòng điện có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian theo quy luật hàm sin hay cosin.
i  I 0 cos(t   i ) Trong đó Io>0 cđdđ cực đại, tương tự DĐĐH
+ Hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cost   u 
+ Độ lệch pha u so với i:    u   i
Lưu ý: Trong một giây dòng điện xoay chiều đổi chiều 2f lần.
II. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: ht cảm ứng điện từ
Từ thông qua cuộn dây:  = NBScost biến thiên =>Suất điện động cảm ứng: e = NBSsint
 dòng điện xoay chiều : i  I 0 cos(t  )
III. Giá trị hiệu dụng
I
E
U
Cường độ hiệu dụng: I  0 , Tương tự: Sdđ hiệu dụng E  0 , Hđt hiệu dụng U  0
2
2
2
----------------------------------------------Bài 13,14. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

Đoạn mạch
Các đại
lượng

Chỉ có R

Chỉ có cảm kháng


R

L

Trở kháng

Cảm kháng (Ω)
ZL = L =2fL

Biểu thức :

i  I 0 cos(t   i )

i  I 0 cos(t   i )

u  U 0 cos(t   i )

u  i ;   0

u  U 0 cos(t   i 

u  i 



;

2
 =/ .


- ĐL Ohm
UR
- cực đại của I =
R
DĐ và HĐT
U
I0 =I. 2  0 R

R

- Công Suẩt P = U.I = I 2.R

Dạy kèm Lý 12 & LTDH

I=

UL
ZL

I0 = I 2 
P=0

RLC nối tiếp



C

Điện trở thuần

R (Ω:ơm)

- Độ lệch
pha giữa u
so i

Chỉ có tụ điện

Tổng trở (Ω)

1
1

C 2fC
i  I 0 cos(t   i )

Z=

ZC =


2

)





2

 =- .

UC
ZC

I0 = I 2 
P=0

R 2  (Z L  Z C ) 2

u  U 0 cos(t  i   )
u =  i+  ;
Z  ZC
với : tan = L
R

I=

U 0C
ZC

C

i  I 0 cos(t   i )

u  U 0 cos(t   i  )
2

u  i 




L

Dung kháng (Ω)

I=

U0L
R

R

U
Z

I0 = I 2 

U0
Z

P = UIcos = I 2.R

6


cvtv84- 097322587..
- Hệ số CS

Giản đồ

Frenel

cos = 1

cos = 0

cos = 0

cos = R / Z


U0


I0


I0

0


U0



=0
0



2

 

I0


U0


U 0L

U 0 LC


2

0


U0




U 0R


U 0C
( U0L > U0C)


- Hiệu điện thế hiệu dụng : U 2  U R2  U L  U C 
Cộng hưởng điện
Khi ZL = ZC  LC2 = 1 thì
+ Dịng điện cùng pha với hiệu điện thế :  = 0, cos = 1
+ U = UR; UL = UC.
+ Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở.
U2
U
+ Cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại : I max  , PMax 
R
R
2

----------------------------------------------------Bài 15. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CƠNG SUẤT
I. Cơng suất của mạch điện xoay chiều
Cơng suất thức thời: p = ui
Cơng suất trung bình: P = UIcos
Điện năng tieu thụ: W = Pt
II. Hệ số công suất
U
R
Hệ số công suất : cos = R 
( 0  cos  1)
U
Z
Cơng thức khác tính cơng suất : P = RI2 =

U 2R


R 2  Z L  Z C 
--------------------------------------------------Bài 16. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA. MÁY BIẾN ÁP
2

I. Bài toán truyền tải điện năng đi xa
Công suất máy phát : Pphát = Uphát.Icos
P2R
2
Công suất hao phí : Phaophí = RI = 2
U cos2 
Giảm hao phí có 2 cách :
- Giảm R : cách này rất tốn kém chi phí
- Tăng U : Bằng cách dùng máy biến thế, cách này có hiệu quả
P  P
100%
- Hiệu suất truyền tải H 
P
II. Máy biến áp
1. Định nghĩa: Thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
2. Cấu tạo: Gồm 1 khung sắt non có pha silíc (lõi biến áp) và 2 cuộn dây dẫn quấn trên 2 cạnh
đối diện của khung .Cuộn dây nối với nguồn điện gọi là cuộn sơ cấp. Cuộn dây nối với tải tiêu thụ gọi
là cuộn thứ cấp.
3. Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Dạy kèm Lý 12 & LTDH

7


cvtv84- 097322587..
Dòng điện xoay chiều trong cuộn sơ cấp gây ra biến thiên từ thông trong cuộn thứ cấp làm phát

sinh dịng điện xoay chiều
4. Cơng thức
N1, U1, I1 là số vòng dây, hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp.
N2, U2, I2 là số vòng dây, hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp.
U 2 I1 N 2


U1 I 2 N1
U2 > U1( N2 > N1): Máy tăng áp
U2 < U1( N2 < N1) : Máy hạ áp
5. Ứng dụng: Truyền tải điện năng, nấu chảy kim loại, hàn điện …
--------------------------------------------------Bài 17: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Máy phát điện xoay chiều 1 pha
- Phần cảm: Là nam châm tạo ra từ thông biến thiên bằng cách quay quanh 1 trục, gọi là rôto.
- Phần ứng: Gồm các cuộn dây giống nhau cố định trên 1 vòng tròn, gọi là stato.
Tần số dòng điện xoay chiều : f = pn
Trong đó : p số cặp cực, n số vịng /giây
II. Máy phát điện xoay chiều 3 pha
1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động
- Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra 3 suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 2/3
Cấu tạo:
- Gồm 3 cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố định trên một vòng tròn lệch nhau 1200
- Một nam châm quay quanh tâm O của đường trịn với tốc độ góc khơng đổi.
Ngun tắc: Khi nam châm quay từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên lệch pha 2/3 làm xuất
hiện 3 suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha 2/3.
2. Cách mắc mạch ba pha
Mắc hình sao và hình tam giác
Cơng thức : U dây  3U pha
3. Ưu điểm

- Tiết kiệm được dây dẫn
- Cung cấp điện cho các động cơ 3 pha
---------------------------------------------------Bài 18. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
I. Nguyên tắc hoạt động
Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó với tốc độ nhỏ hơn.
II. Động cơ khơng đồng bộ ba pha
Stato : gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch 1200 trên 1 vịng trịn
Rơto : Khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường

Chương 4 : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Dao động điện từ.
+ Mạch dđ là tụ điện C nt với cuộn cảm L thành mạch kín. Khi đó dđ điện từ xảy ra trong mạch LC
sau khi tụ điện đã được tích 1 điện lượng q0, mạch dđ lí tưởng khi R=0, ta có:
Dạy kèm Lý 12 & LTDH

8


cvtv84- 097322587..
+ Điện tích trên tụ điện trong mạch dđ: q = q0 cos(t + )
+ Cường độ dòng điện: i = q' = - q0sin(t + ) = I0cos(t +  +
+ Điện áp: u=


)
2

1


I0 = q0

LC

U0=

+ Chu kì và tần số riêng của mạch dđ( công thức Tôm-xơn): T = 2 LC ;
NX: i sớm pha q 1 góc

=

f=

1
2 LC

; u cùng pha với q.

Lưu ý: điện lượng q0 chuyển qua mạch trong

và T -> 0

* Năng lượng Điện trường
+ NL Điện trường tập trung trong tụ điện: WC =

+ NL Từ trường tập trung trong cuộn cảm: WL =

1 q 2 1 q02
=
cos2(t + ): “nửa củ”

2 C
2 C
1 2 1
1 q02
Li = L2 q 02 sin2(t + ) =
sin2(t + )
2
2
2 C

+ Năng lượng Điện từ trong mạch:
1 q02
1 q02
1 q02 1 2
1
W = WC + WL =
cos2(t + ) +
sin2(t + ) =
= LI 0 = CU 02 = Const
2 C
2 C
2 C
2
2
+ Liên hệ giữa q0, I0 và U0 trong mạch dao động: q0 = CU0 =

I0

= I0 LC


KL: Wc, WL biến thiên tuần hoàn cùng tần số (2 ; 2f; ) và ngược pha. Cứ sau khoảng

thì

Wc=WL=
2. Điện từ trường.
* Lh giữa điện và từ trường biến thiên ( thuyết điện từ Mắc-xoen : cha đẻ của sóng điện từ)
+ Nếu tại 1 nơi có điện trường bthiên theo thgian thì tại nơi đó xuất hiện 1 từ trường. Đường sức của từ
trường ln khép kín.
+ Nếu tại 1 nơi có một từ trường bthiên theo thgian thì tại nơi đó xuất hiện 1 điện trường xốy. (Điện
trường xốy là đtrường có các đường sức là đường cong kín).
* Điện từ trường
Bất kỳ điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên, và ngược lại, từ trường biến
thiên nào cũng sinh ra điện trường biến thiên. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên chuyển
hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất được gọi là điện từ trường.
3. Sóng điện từ - Thông tin liên lạc bằng vô tuyến.
a. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
b. Đặc điểm của sóng điện từ
+ Sóng điện từ lan truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
+ Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng lớn nhất và bằng tốc độ của ánh sáng trong chân
không bằng c  3.108 m / s.
c 3.108
v
. Trong chân không hay trong trong khí   
m .
f
f
f
c
v

Bước sóng điện từ trong mơi trường:  =
=
.
nf
f

+ Bước sóng   vT 

Dạy kèm Lý 12 & LTDH

9


cvtv84- 097322587..
Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến thu được sóng điện từ có bước sóng:  =
Các loại sóng vơ tuyến:
Tên sóng
Sóng dài
Sóng trung

c
= 2c LC .
f

Bước sóng 
Trên 3000 m

Tần số f
Dưới 0,1 MHz


3000 m  200 m

0,1 MHz  1,5 MHz

Sóng ngắn

200 m  10 m

1,5 MHz  30 MHz

Sóng cực ngắn

10 m  0,01 m

30 MHz  30000 MHz


1
1
 1
 2
2
2
 2 2
f

f

f
2


1
2

f
f1
f2

1
1
1
1
1
1
 
  2  2  2 . Bộ tụ mắc //: Cb  C1  C2  T 2  T12  T22
Bộ tụ mắc nối tiếp :
Cb C1 C2
T1 T2
 2
T
2
2
  1  2
1
1
1

 2  2 2
1 2



+ Sóng điện từ là sóng ngang. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B vng
góc nhau và cùng vng góc với phương truyền sóng. Ba vectơ E, B, v tạo thành một tam diện
thuận.
+ Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm ln đồng pha với
nhau.
+ Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa,…
+ Sóng điện từ mang năng lượng.
+ Những sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilơmét dùng trong thơng tin liên lạc
gọi là sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được chia thành: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và
sóng dài.
* Thơng tin liên lạc bằng sóng vô tuyến ( các em đọc thêm SGK_NC rất hay)
a.Nguyên tắc chung của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến:
- Dùng sóng điện từ cao tần để tải các thơng tin gọi là sóng mang.
- Biến điệu các sóng mang ở nơi phát sóng:
+ Biến dao động âm thành dao động điện, tạo thành sóng âm tần.
+ Dùng mạch biến điệu để trộn sóng âm tần với sóng mang, gọi là biến điệu sóng điện từ.
- Ở nơi thu sóng, dùng mạch tách sóng để tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Dịng loa biến dao
động điện thành dao động âm.
- Khi tín hiệu có cường độ nhỏ, dùng mạch khuếch đại để khuếch đại chúng.
b. Để tăng cường độ của sóng truyền đi và tăng cường độ của tín hiệu thu được người ta dùng các
mạch khuếch đại.
+ Sơ đồ khối của mạch phát thanh vơ tuyến đơn giản gồm: micrơ, bộ phát sóng cao tần, mạch biến
điệu, mạch khuếch đại và anten.

Dạy kèm Lý 12 & LTDH

10



cvtv84- 097322587..
+ Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản gồm: anten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần,
mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.

CHƯƠNG 5 – Sóng Ánh Sáng
I.Cơng thức lăng kính

sini1 = n.sinr1; A = r1 + r2;
D = Dtím  Dđỏ
Liên hệ giữa chiết suất mơi trường và bước sóng ánh sáng
c 
n 
v 

sini2 = n.sinr2; D = i1 + i2  A

II.GIAO THOA ÁNH SÁNG
Giao thoa với ánh sáng đơn sắc
Khoảng vân:

i

D
a

.D
 k.i
a
Tại M là vân tối (thứ n): r2  r1  (k  0.5). (k  Z) ; x M  (k  0,5).i ; x M  (n  0,5).i (n  N)

Số vân sáng ( tối ) giữa 2 vị trí M và N trên màn:(giả sử xM < xN)
Giải các bất phương trình sau:
Tại M là vân sáng bậc (thứ) k:

r2  r1  k. (k  Z) ; x M  k

+ Vân sáng:

xM  ki  xN

+ Vân tối:

xM  (k+0,5)i  xN
Số giá trị k  Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý:
* M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu.
* M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu.
Sự trùng nhau của 2 bức xạ đơn sắc
Tại M có sự trùng nhau của 2 vân sáng:
xM = k1.i1 = k2.i2  k1.1 = k2.2
 số giá trị k (kZ) là số bức xạ
CHƯƠNG 6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I.HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
Lượng tử ánh sáng



hc
c
 hf ; f =




;

P

Dạy kèm Lý 12 & LTDH

N. N.h.f N.h.c


t
t
t.

11


cvtv84- 097322587..
Giới hạn quang điện – cơng thốt
hc
A

0

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
 ≥ A ; f ≥ f 0 ;  ≤ 0
Công thức Anhxtanh về định luật quang điện:


  A  Wd0Max hay

hc hc 1

 .m.v 0Max2
 0 2

II.QUANG PHÔ CỦA NGUYÊN TỬ HIDRÔ
13, 6
hc
En = (eV )
n2
 mn
Bán kính quỹ đạo của electron: rn = n2r0 ( r0 =5,3.10-11m )
k = 9.109 ; qe = 1,6.1019 C;
me = 9,1.1031 kg
Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ

Tiên đề Bo :  mn  E m  E n  hf 

1

13



1

12




1

23

;

f13 = f12 +f23 (như cộng véctơ)
CHƯƠNG 7. VẬT LÝ HẠT NHÂN

I.CẤU TẠO HẠT NHÂN
Kí hiệu hạt nhân
A
Z

X

X : tên nguyên tố; Z : số thứ tự hạt nhân,số proton;
Một số hạt đặc biệt :
   10   10e : electron

A : số khối, số nuclon

   10   10e
  24  24 He

: hạt nhân hêli

n n


: nơtron

p  p  11H

: proton D  12 D  12 H

T T  H

:Triti

 

: phơtơn as có năng lượng  (J), bước sóng  (m), tần số f (Hz)

1
0
1
1
3
1
0
0

3
1

: pơzitrơn

: đơtêri (đơtri)


II.NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
Độ hụt khối
m   Z .m p  ( A  Z ).mn  mhn 

Chú ý: mhn = mnguyên tử  Z.me ; 1u = 1,66055.1027kg = 931,5 MeV/c2
Năng lượng liên kết: Wlk  m . c
Năng lượng liên kết riêng: Wlkr 

2

Wlk
A

Chú ý:
* Wlkr càng lớn thì nguyên tử càng bền vững
* Các nguyên tử có số khối A từ 5070 nằm trong nhóm các nguyên tố bền vững.
III.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Phản ứng hạt nhân
A+B C+D
Các định luật bảo toàn
Bảo toàn số nuclon ( số khối )

Dạy kèm Lý 12 & LTDH

12


cvtv84- 097322587..
AA + AB = AC + AD

Bảo toàn điện tích

ZA + ZB = x.ZC + y.ZD

Bảo tồn năng lượng toàn phần

M0c2  KA  K B  Mc2  KC  K D ( M 0  mA  m B ; M  mC  m D )
Bảo toàn động lượng

p A  pB  pC  pD
Năng lượng toả (thu) của PƯ: (m trước – m sau). C2 ( tính Wlk chất trước – chất sau )
IV.PHĨNG XẠ
Lượng chất phóng xạ cịn lại:
t
t
N0
m0
 t
T
N  t  N0 .2  N0e
m  t  m0 .2 T  m0e t
2T
2T
Chú ý: lamda là hằng số phóng xạ
ln 2 0,693


T ( s) T ( s)
N
m

m
. A ; N  .N A
NA
A
Lượng chất phóng xạ mất đi:
t
T

m
N
NA;m 
N
A
A A
Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân con sinh ra và hạt nhân mẹ còn lại
t
mc
A
= c (2 T - 1)
m
Am
t
T

N  ( N0  N )  N0.(1  2 ) m  (m0  m)  m0 .(1  2 ) N 

t
Nc
m .A
T

= (2 - 1) = c m
N
m. Ac

----------------------------------------------------Hết
// chúc các em thỏa mái, tự tin thi tốt, đạt kết quả mình mong muốn!
Huế 6/2014

Dạy kèm Lý 12 & LTDH

13



×