Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử TN môn Lý số 11 năm 2011 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.18 KB, 3 trang )

wWw.VipLam.Info

B. Có bước sóng dài hơn 0,75.10-6 m.
Câu 1: Nguồn laze hoạt động dựa trên hiện tượng
C. Huỷ diệt tế bào.
A. Cảm ứng điện từ. B. phát quang của hóa chất.
D. Tác dụng nhiệt.
C. Phát xạ cảm ứng. D. hội tụ ánh sáng khi đi qua thấu kính. Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng
Câu 2: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai phương , có các phương trình dao động thành phần
đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần x = 8 cos(10t − π / 3)
(cm)và x1 = 8 cos(10t − π / 6) (cm)
1
lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu
Phương trình dao động tổng hợp là
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. x1 = 8 2 cos(10t − π / 12) cm.
A. 60 V.
B. 40 V.
C. 40 V.
D. 60 V.
B. x1 = 8 3 cos(10t − π / 12) cm.
Câu 3: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các
C. x1 = 8 2 cos(10t − 5π / 12) cm.
loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết
D. x1 = 8 2 cos(10t + π / 12) cm .
được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ Câu 13: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là
đúng?
vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn A. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
sáng.
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo C. Chu kỳ phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối
lượng của chất đó.
nguồn sáng.
Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt
cách nhau 1mm, hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai của khối chất phóng xạ.
Câu 14: Chất Radi phóng xạ hạt α có phương trì
tối liên tiếp nhau là 1,2mm. Ánh sáng thí nghiệm có màu là
226
x
A. Màu lục.
B. Màu cam. C. Màu tím.
D. Màu vàng. 88 Ra → α + y Rn
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều
A. x = 224, y = 84
B. x = 222, y = 84
là u = 200 2cos100π t (V ) và cường độ dòng điện trong
C. x = 222, y = 86
D. x = 224, y = 86
Câu 15: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
π
mạch là i = 2cos(100π t − ) (A).Công suất tiêu thụ của
A. Tính riêng cho hạt nhân ấy.
3
B. Của một cặp prôtôn – prôtôn.
đoạn mạch đó là:
C. Tính cho một nuclôn.
A. 400W
B. 100W

C. 200W
D. 173,2W
D. Của một cặp prôtôn – nơtron.
Câu 6: Sắp xếp các loại hạt sơ cấp theo thứ tự tăng dần về Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng vân
khối lượng :
có giá trị bằng:
A.Photon Barion Lepton Mêzôn
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
B. Photon Barion Mêzôn Lepton
B. Khoảng cách giữa các vân tối
C.Photon Mêzôn Lepton Barion.
C. Bề rộng của nửa vân sáng
D. Photon Lepton Mezon Barion.
D. Bề rộng của nửa vân tối
Câu 7: Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương Câu 17: Để hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng λ
truyền sóng dao động ngược pha bằng
tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi của chúng phải
A. λ /4
B. λ /2
C. λ
D. 2 λ
A. luôn bằng 0
Câu 8: Trong TN Y- âng về giao thoa của ánh sáng khoảng B. bằng k λ , (với k = 0, + 1, + 2…)
cách giữa 2 khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được C. Bằng  k − 1  λ (với k = 0, + 1, + 2…)

÷
2
chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 µ m. Trên màn hình


thu được hình ảnh giao thoa. Khoảng cách của hai vân sáng
λ

D. Bằng  k λ + ÷(với k = 0, + 1, + 2…)
bậc 2 là:
4

A. 9,6mm
B. 7,2mm
C. 3,6mm
D. 2,4mm
Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần một điện áp
Câu 9: Để tạo ra một chùm ánh sáng trắng ta cần:
xoay chiều u = 100 2 cos100 π t (V) thì dòng điện qua
A. Hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Hỗn hợp gồm ba ánh sáng đơn sắc khác nhau và thích hợp. cuộn cảm có giá trị I = 2A. Hệ số tự cảm của cuộn cảm là
C. Hỗn hợp gồm các ánh sáng đơn sắc có mầu từ đỏ đến tím.
A. 1 / π H B. 1 / 2π H C. 2 / π H D. 0,1 / π
D. Hỗn hợp gồm các ánh sáng đơn sắc có mầu đỏ, lam, tím.
Câu 19: Hạt nhân 10
4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối
Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa giữa hai biên M và
, khối lượng của nơtrôn mn
N, vị trí cân bằng là O. Động năng của vật giảm trong giai lượng của prôtôn mp = 1,0073u
2
=
1,0087u,
1u
=
931Mev/c

.
Năng lượng liên kết riêng
đoạn vật chuyển động từ
10
của hạt nhân 4 Be là
A. M đến N B. O đến N C. N đến O
D. M đến O
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải của tia hồng
A. 63,2152 MeV
B. 0,6321 MeV.
ngoại:
C. 6,3215MeV.
D. 632,1531 MeV.
A. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp.
Câu 20: Các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen

ĐỀ SỐ 11


wWw.VipLam.Info
A. Đều nhìn thấy bằng mắt thường
B.Đều bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Đều là sóng điện từ
D.Đều có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
Câu 21: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng
bộ 3 pha:
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong
các dụng cụ gia đình.
B. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.
C. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường

quay.
D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.
Câu 22: Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 0,5µ m và λ2 = 0, 75µ m trong thí nghiệm giao thoa khe
Y-âng tính từ vân trung tâm , vân sáng bậc 3 của bức xạ thứ
nhất trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ thứ 2
A. 2
B. 3
C.4
D.5
Câu 23: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe
cách nhau 3 mm và cách màn 3 m. Ánh sáng thí nghiệm có
bước sóng trong khoảng 0,41 µm đến 0,65 µm. Số bức xạ cho
vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 mm là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động.
B. Biên độ dao động.
C. Bình phương biên độ dao động.
D. Tần số dao động.
Câu 25: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm.
Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s và vận tốc truyền ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn
khỏi bề mặt của đồng là
A. 8,625.10-19 J.
B. 8,526.10-19 J.
-19

C. 625.10 J.
D. 6,265.10-19 J.
Câu 26: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định,
đầu dưới có một vật nặng 120g. Độ cứng lò xo là k = 40N/m.
Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò
xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy g=10 m / s 2 . Động năng của
vật lúc lò xo dài 25cm là:
−3
−3
A. Wd = 24,5.10 J B. Wd = 22.10 J
−3

−3

C. Wd = 16,5.10 J D. Wd = 12.10 J
Câu 27: Một sợi dây dài 2m, có hai đầu cố định. Trên dây có
một sóng dừng với 5 nút sóng, kể cả hai đầu dây. Chiều dài
của một bó sóng là:
A. 1m
B. 0,5m
C. 2m
D. 1,5m
Câu 28: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm . Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung
tâm 1,2 mm có
A. Vân tối thứ 2.
B. Vân tối thứ 3.
C. Vân sáng bậc 3.
D. Vân sáng bậc 2

Câu 29: Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi
bị chiếu sáng thích hợp gọi là
A. Quang điện ngoài.
B. Phát xạ cảm ứng.
C. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng quang – phát quang.
Câu 30: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số
góc ω của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là

A. A2 = x2 +

v2
.
ω2

B. A2 = v2 +

x2
.
ω2

C. A2 = v2 + ω2x2.
D. A2 = x2 + ω2v2
Câu 31: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L =

1
H và một tụ điện có điện dung C =
π

1

µF . Chu kì dao động của mạch là:
π

A. 0,02s
B. 0,2s C. 0,002
D. 2s
Câu 32: Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10 -19J.
Biết rằng hằng số Plăng là 6,625.10 -34J.s, tốc độ ánh sáng
trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của
đồng là
A. 0,40 µ m. B. 0,30 µ m. C. 0,90 µ m. D. 0,60 µ m.
Câu 33: Hạt nhân α bắn vào

27
13 Al

sau phản ứng xuất

1
0

hiện hai hạt nhân ZA X và n . Vậy cấu tạo hạt nhân ZA X
là:
A. 15 prôtôn và 15 nơtrôn.
B. 14 prôtôn và 16 nơtrôn.
C. 15 prôtôn và 14 nơtrôn.
D. 15 prôtôn và 16 nơtrôn.
Câu 34: Quang phổ vạch của nguyên tử hidrô có 4 màu
đặc trưng:
A. Đỏ - vàng - lam - tím.

B. Đỏ - vàng - lục - tím.
C. Đỏ - lục - chàm - tím.
D. Đỏ - lam - chàm - tím.
Câu 35: Thí nghiệm vân được thực hiện với ánh sáng màu
xanh lục có bước sóng 0,5 µ m.Khoảng cách giữa hai khe
là 1,2mm và màn quan sát cách khe là 5,4m. Các vân sáng
cách nhau là:
A. 4,5mm
B. 2,25mm
C. 1,125mm
D. 2,25m
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò
xo có độ cứng k = 100N/m. Bỏ qua mọi lực cản. Đưa vật
lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x 0 = +5cm rồi thả vật
(lấy π2 = 10). Chọn gốc thời gian là lúc thả vật (t = 0).
Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5cos(10 π t ) cm.
B. x = 5cos(10πt + π/4) cm.
C. x = 5 2 cos(10πωt ) cm. D. x =5cos(10πt - π) cm.
Câu 37: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy
khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 90 cm và có
7 đỉnh sóng đi qua trước mặt trong 9 s. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 0,6 m/s.
B. 6 m/s. C. 1,35 m/s.
D.1,67
m/s.
Câu 38: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp nào sau đây
có hệ số công suất lớn nhất
A. Mạch chỉ có L

B.Mạch chỉ có C
C. Mạch chỉ có R
D. Mạch có R và
Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân
nhánh ghép nối tiếp vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế
hiệu dụng U = 150(V), tần số f = 50(Hz). Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu L và C là: U L = 190(V), UC =
100(V). Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
A. Cosϕ = 0,6
B. Cosϕ = 0,7
C. Cosϕ = 0,8

D. Cosϕ = 0,52


wWw.VipLam.Info
Câu 40: Khi có sóng dừng trên một dây AB, tần số sóng bằng
42(Hz), thì thấy trên dây có 7 nút (A và B là hai nút). Để trên
dây hình thành sóng dừng với 5 nút kể cả A và B thì tần số sóng
phải là :
A. 28Hz
B. 63Hz
C.
58,8Hz
D. 30Hz



×