LẬP THÀNH TÍCH XUẤT SẮC CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20.11
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP!
TK
1
2
3
4
5
6
7
8
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
C H Á Y R
M U Ố I A X
N H
T H Ă N
X À P
T
A
Ừ
I
I
G
H
O
Í
X
N
T
Ệ
H
Ò
X
N
I T
G
T
O
N
Í
H
P H Â N
A
G
T B A Z Ơ
T A N
TK
T 8Rchữ
U cái
N– G
Hàng ngang 2:
ĐâyHlà O
mộtÀhiện tượng thải ra
ngang
ngang
5:
3:
8:87cái
87chữ
chữ
cái
cái
–một
– Tên
Để
một
một
hiện
loại
biệt
tượng
hợp
hai
vậthọc
chất
chất
líthường
trong
rắn
mà
rất
nhiều
khí
cacbonic
trong
Hàng
6:
chữ
cái
– Là
Là
mộtphân
loại
sản
Từ
khoá:
8 chữ
– Tên
loại
phản
ứng phẩm
hoá
cómôi
Hàng
ngang
4:
9
chữ
cái
–
Tên
của
PƯ:
Hàng
1:7:đó
4dùng
chữ
cái
–không
Tên
một
loại
hợp
chất
dùng
để
Hàngngang
ngang
phân
8
CaCO
chữ
một
tử
cái
gồm
và
chất
–
Na
CaO,Na
nguyên
từ
CO
trạng
ta
O,...
tử
có
thái
kim
thể
Thuộc
sử
loại
rắn
dụng
loại
liên
chuyển
tính
hợp
kết
trường
khí
gây
nên
hiệu
ứng
nhà
trong
đời
sống
được
sản
xuất
từ
3
2
3
2
hai chất phản ứng là axit và bazơ?
→khí(hơi)?
điều
chế
H
phòng
thí nghiệm?
với
ngay
gốc
thành
axit
trạng
có
chứa
thái
tử
hiđrô?
kín?
CaCO
CaO
+ CO
NaOH?
chất
vô2lítrong
cơ
gì?
chất
vật
này.
3 nguyên
2 là gì?
t0
T.18 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Phân loại các hợp chất vô cơ.
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
OXIT
BAZƠ
OXIT
AXIT
P2O5
Fe2O3
AXIT
AXIT
CÓ
OXI
Fe(OH)2
HCl
BAZƠ
AXIT
KHÔNG
CÓ OXI
H2SO4
NaOH
BAZƠ
TAN
CuO
NaHSO3
MUỐI
BAZƠ
KHÔNG
TAN
Mg(OH)2
Ba(OH)2
NaCl
MUỐI
TRUNG
HOÀ
HNO3
Al2(SO4)3
MUỐI
AXIT
HF
SO3
Ca(HCO3)2
VD
T.18 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Phân loại các hợp chất vô cơ.
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
BT 1: (SGK)
T.18 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Phân loại các hợp chất vô cơ.
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
OXIT BAZƠ
+ H2O
+ Nhiệt
phân
huỷ
BAZƠ
OXIT AXIT
+ Axit
+ Oxit axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ H2O
MUỐI
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Axit
+ Muối
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ KL
+ Kim loại
+ Muối
+ Bazơ
+ Axit
+ Nhiệt phân huỷ
MUỐI
AXIT
T.18 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài Tập.
BT 2 (SGK)
Đáp án: d
+ H2O
dd NaOH
Vì: NaOH
2NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2HCl
2NaCl + H2O + CO2
T.18 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài Tập.
BT 3: (SGK).a. PTHH: CuCl2(dd) + 2NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + 2NaCl(dd).
Cu(OH)2(r)
t0
CuO(r) + H2O(h)
(*)
b. nNaOH = 20/40 = 0,5 (mol)
PT:
Tỉ lệ mol :
Số mol ĐV :
Số mol PƯ :
Số mol SPƯ:
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
1
: 2
:
1
:
2
0,2 : 0,5
0,2 : 0,4
0 : 0,1
:
0,2
:
0,4
Theo PƯ (*): nCuO = nCu(OH)2 = 0,2(mol).
=> mCuO = 0,2 x 80 = 16(g).
c.
Các chất tan có trong nước lọc: NaOH dư và NaCl tạo thành.
mNaOH dư = 0,1x40 = 4(g);
mNaCl = 0,4x58,5 = 23,4(g)
T.18 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài Tập.
BT: Cho các dung dịch sau đây phản ứng với nhau từng đôi
một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không
có phản ứng:
NaOH Na2SO4 H2SO4
1
2
3
4
AgNO3
BaCl2
(1)
O
(2)
X
(3)
X
(4)
X
HCl
(5)
X
(6)
O
(7)
O
(8)
X
5
6
7
8
(2)
(3)
(4)
(5)
BaCl2(dd) + Na2SO4(dd) BaSO4(r) + 2NaCl(dd)
BaCl2(dd) + H2SO4(dd) BaSO4(r) + 2HCl(dd)
BaCl2(dd) + 2AgNO3(dd) Ba(NO3)2 (dd) + 2AgCl(r)
HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
(8) HCl(dd) + AgNO3(dd) AgCl(r) + HNO3(dd)
T.18 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CỦNG CỐ
OXIT BAZƠ
+ H2O
+ Nhiệt
phân
huỷ
BAZƠ
OXIT AXIT
+ Axit
+ Oxit axit
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ H2O
MUỐI
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
+ Axit
+ Muối
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Kim loại
+ KL
+ Bazơ
+ Muối
+ Axit
+ Nhiệt phân huỷ
MUỐI
AXIT
T.18 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
DẶN DÒ
- Học bài cũ, làm lại các bài tập trong bài luyện tập.
- Chuẩn bị tiết thực hành :
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
+ Bản tường trình dạng trống.
+ Chậu đầy nước sạch.
+ Khăn lau.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ!
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ!