Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI DI TRUYỀN HỌC CHƯƠNG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.35 KB, 9 trang )

Phần V: DI TRUYỀN HỌC
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hóa học nào sau đây?
A. Liên kết hyđrô và liên kết hóa trị
B. Liên kết hyđrô
C. Liên kết hóa trị
D. liên kết pep tit và liên kết hyđrô
Câu 2: Loại liên kết hóa học nào nối giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN?
A. Liên kết ion
B. Liên kết peptit
C. Liên kết hyđrô
D. Liên kết cộng hóa trị
Câu 3: Trong quá trình quy định đặc điểm của cơ thể, gen đã mã hóa cho nhưng sản phẩm nào?
A. ARN hoặc prôtêin
B. ADN hoặc prôtêin
C. ADN hoặc ARN
D. ARN hoặc pôlipeptit
Câu 4: Đặc điểm mà có nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin là đặc tính nào của mã di
truyền.
A. Tính liên tục
B. Tính thoái hóa
C. Tính đặc hiệu
D. Tính phổ biến
Câu 5: Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba mã hóa cho 1 axit amin. Trong các bộ ba
sau, bộ ba nào quy định axit amin Metiônin
A. UGA
B. UAG
C. UAA
D. AUG
Câu 6: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, chuỗi pôlinuclêôtit mới được tổng hợp theo chiều nào?
A. Chiều từ 4’ đến 2’


B. Chiều từ 3’ đến 5’


C. Chiều từ 2 đến 4
D. Chiều từ 5’ đến 3’
Câu 7: Trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền, cơ chế di truyền nào có thể hiện nguyên tắc
bổ sung giữa các bazơ nitric?
A. Nhân đôi NST và nhân đôi ADN.
B. Nhân đôi NST và giải mã
C. Nhân đôi ADN, sao mã và giải mã
D. Nhân đôi ADN và quá trình sao mã
Câu 8: Trong thành phần của 1 nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có chứa chất nào sau
đây?
A. Bazơ nitric loại Timin
B. Bazơ nitric loại Uraxin
C. Axit photphoric (H3PO4)
D. Đường đêôxiribô (C5H10O4)
Câu 9: Gen cấu trúc là thuật ngữ dùng để chỉ cấu trúc di truyền nào sau đây?
A. Bản mã sao được cấu trúc từ quá trình phiên mã.
B. Bản đối mã do các tARN mang đến trong quá trình dịch mã
C. Bản mã hiện hành.
D. Bản mã gốc của gen trên phân tử ADN.
Câu 10: Các phân tử ADN trong tế bào của sinh vật không thể thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Bảo quản thông tin di truyền quy định tính trạng
B. Chứa gen mang thông tin di truyền.
C. Nằm trong nhân tế bào và chứa NST
D. Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ.
Câu 11: Bản chất hóa học của gen là axit nuclêic nên cấu trúc của 1 gen thực chất là:
A. 1 đoạn ADN 2 mạch.
B. 1 đoạn ADN mạch đơn

C. 1 phân tử ADN nguyên vẹn trong tế bào
D. 1 đoạn ARN xoắn kép
Câu 12: Đặc điểm nào trong cấu trúc ADN có vai trò quyết định trong quá trình tự sao?
A. Sao chép theo nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Cấu tạo mạch kép theo nguyên tắc bổ sung.
C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
D. Nguyên tắc bổ sung giữa hai mạch ADN.
Câu 13: Quá trình sao chép ADN trên mạch khuôn 3’- -5’ có đặc điểm nào sau đây?
A. Hướng sao chép ADN cùng hướng với hướng tháo xoắn.
B. Hướng sao chép ADN ngược hướng tháo xoắn.


C. Sự tổng hợp mạch mới diễn ra theo hướng 3’- -5’ .
D. Mạch mới được tổng hợp không liên tục.
Câu 14: Điều nào không đúng với cơ chế tự nhân đôi của ADN.
A. Mạch tổng hợp gián đoạn kết thúc nhanh hơn mạch tổng hợp liên tục.
B. Enzim tổng hợp đoạn mồi ở mạch gián đoạn phải hoạt động nhiều hơn mạch liên tục.
C. Mạch tổng hợp gián đoạn kết thúc chậm hơn mạch tổng hợp liên tục.
D. Enzim nối các đoạn Okazaki ở mạch tổng hợp gián đoạn có tên là ADN ligaza.
Câu 15: Nếu cứ 3 Nu liên tiếp tạo thành 1 bộ ba thì từ 4 loại Nu trên gen (hoặc ARN) có thể tạo
thành bao nhiêu mã bộ ba khác nhau?
A. 34 = 81 bộ baB. 43 = 64 bộ baC. 42 = 16 bộ ba
D. 41 = 4 bộ ba
Câu 16: Bộ ba kết thúc trên mARN ở tế bào sinh vật nhân thực không có loại mã nào sau đây?
A. Bộ ba UAA
B. Bộ ba UGA
C. Bộ ba UGG
D. Bộ ba UAG
Câu 17: Gen cấu trúc có 2 mạch đối song song, vậy mạch nào là mạch mang mã di truyền chính
thức?

A. Mạch gốc của gen
B. Mạch được đọc theo chiều 3’- 5’
C. Mạch bổ sung
D. Mạch có chiều 5’- 3’
Câu 18: Ở tế bào nhân thực, sau một lần tự nhân đôi của ADN thì sẽ tạo ra được kết quả gì?
A. Tạo ra 2 crômatit độc lập
B. Tạo ra 2 crômatit cùng nguồn trong NST kép
C. Tạo ra 2 ADN kép nằm trong nhân tế bào.
D. Tạo ra 2 NST đơn độc lập với nhau.
Câu 19: Gen có 2 mạch đối song song thì mạch bổ sung với mạch gốc có đặc điểm gì?
A. Mạch có mã khởi đầu là 5’ ATG 3’ B. Mạch có mã khởi đầu là 3’ ATG 5’.
C. Mạch có chiều đọc là 5’- 3’.
D. Mạch có chiều 3’ – 5’.
Câu 20: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A. bổ sung; bán bảo toàn.
B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D.một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
Câu 21: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết thúc
D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời cho các câu hỏi 22, 23 và 24. Mỗi gen mã hoá
prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit như sau:
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
Câu 22: Vùng điều hoà (vùng khởi đầu)
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

B. mang thông tin mã hoá các axit amin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
Câu 23: Vùng mã hoá
A. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. mang thông tin mã hoá các axit amin
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. mang bộ ba mã mở đầu, các bộ ba mã hoá và bộ ba kết thúc.
Câu 24: Vùng kết thúc
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mang thông tin mã hoá các axit amin.
Câu 25: Gen không phân mảnh có


A. vùng mã hoá liên tục.
B. đoạn intrôn.
C.vùng không mã hoá liên tục.
D. cả exôn và intrôn.
Câu 26: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục.
B. chỉ có đoạn intrôn.
C.vùng không mã hoá liên tục.
D. chỉ có exôn.
Câu 27: Ở sinh vật nhân thực
A.các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.

Câu 28: Ở sinh vật nhân sơ
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 29: Mã di truyền là
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin
B. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin
Câu 30: Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pôlimeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. bẻ gãy các liên kết hyđrô giữa 2 mạch ADN.
C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 31: Quá trình tổng hợp phân tử mARN từ ADN còn được gọi là qúa trình gì?
A. Giải mã
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Tái bản
Câu 32: Một phân tử mARN được cấu tạo từ 3 loại ribônuclêôtit thì số loại bộ ba mã sao tối đa
trên phân tử mARN đó là:
A. 15
B. 27
C. 9
D. 64
Câu 33: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. prôtêin
B. mARN

C. ADN
D. mARN và prôtêin
Câu 34: Các prôtêin có vai trò xúc tác các phản ứng sinh học được gọi là:
A. hoocmôn
B. phitôhoocmôn
C. enzim
D. côenzim
Câu 35: Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở.
A. tế bào chất
B. nhân
C. màng nhân
D. nhân con
Câu 36: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ cả hai mạch
B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
C. Từ mạch có chiều 5’-3’
D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 37: Cấu trúc pôliribôxôm hình thành trong quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit có ý nghĩa
như thế nào?
A. Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân chuẩn.
B. Một loại enzim có vai trò xúc tác quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân sơ.
D. Một nhóm ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN vào cùng 1 thời điểm.
Câu 38: Các axit amin- đơn phân cấu tạo phân tử prôtêin được nối với nhau bởi liên kết gì?
A. Liên kết peptit
B. Liên kết photpho đieste
C. Liên kết glicôzit
D. Liên kết hyđrô
Câu 39: Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit trong tế bào còn được gọi là:
A. Quá trình tự sao

B. Quá trình sao mã
C. Quá trình khớp mã D. Quá trình giải mã


Câu 40: Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit từ phân tử gen cấu trúc trong tế bào trải qua 2 giai
đoạn là:
A. Sao mã và giải mã
B. Dịch mã và giải mã
C. Tự sao và sao mã
D. Sao mã và phiên mã

BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Câu 41: Các hoạt động sau, hoạt động nào có ý nghĩa điều hòa hoạt động của gen ở cấp độ phiên
mã?
A. Điều hòa thời gian tồn tại của mARN B. Ổn định số lượng gen trong hệ gen
C. Loại bỏ những phân tử prôtêin chưa cần
D. Điều khiển lượng mARN được tạo ra
Câu 42: Các hoạt động sau, hoạt động nào có ý nghĩa điều hòa hoạt động của gen ở cấp độ dịch
mã?
A. Điều hòa lượng mARN được tạo ra B. Ổn định số lượng gen trong hệ gen
C. Điều hòa thời gian tồn tại của mARN D. Loại bỏ những phân tử prôtêin chưa cần
Câu 43: Ở người, gen tổng hợp một loại mARN được lặp lại đến 200 lần, đó là biểu hiện điều
hòa hoạt động ở cấp độ nào?
A. Trước phiên mã
B. Phiên mã
C. Sau phiên mã
D. Sau dịch mã
Câu 44: Khi prôtêin đã được tổng hợp nhưng sau đó lại bị enzim phân giải có chọn lọc, đó là
điều hòa ở cấp độ nào?
A. Cấp độ trước phiên mã

B. Cấp độ dịch mã
C. Cấp độ phiên mã
D. Cấp độ sau dịch mã
Câu 45: Cấu trúc nào không thuộc thành phần của Operon nhưng có vai trò quyết định sự hoạt
động của Operon
A. Gen cấu trúc B. Gen khởi động
C. Gen điều hòaD. Gen vận hành
Câu 46: Trong cấu trúc của 1 Operon, Promotor (P) có chức năng gì?
A. Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã.
B. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc
C. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
Câu 47: Đối với hoạt động của Operon, chất cảm ứng có vai trò gì
A. Vô hiệu hóa prôtêin ức chế
B. Hoạt hóa vùng khởi động
C. Hoạt hóa ARN-polimeraza
D. Ức chế gen điều hòa
Câu 48: Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, gen điều hòa hoạt động khi nào?
A. Khi môi trường nhiều lactose
B. Khi môi trương không có lactose
C. Cả khi có hoặc không có đường lactose trong môi trường
D. Khi môi trường có lactose
Câu 49: Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, khi nào prôtêin ức chế xuất hiện?
A. Khi không có lactose
B. Lúc nào cũng có
C. Khi lactose quá nhiều
D. Khi gen chỉ huy (O) bị khóa
Câu 50: Theo mô hình Operon Lac, vì sao prôtêin ức chế mất tác dụng?
A. Vì nó bị phân hủy khi có lactose
B. Vì nó không được tổng hợp ra nữa

C. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó
D. vì gen điều hòa (R) bị khóa


BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
Câu 51: Các bazơ ni tơ dạng nào thường kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi làm
phát sinh dạng đột biến?
A. dạng thường B. dạng A-T
C. dạng G-X
D. dạng hiếm
Câu 52: Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình
A. giảm phân.
B. phân cắt tiền phôi. C. nguyên phân.
D thụ tinh.
Câu 53: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen.
B. tiền phôi.
C. xô ma.
D. giao tử.
Câu 54: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D. mang đột biến gen.
Câu 55: Đột biến thành gen trội biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
Câu 56: Đột biến thành gen lặn biểu hiện

A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
Câu 57: Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
Câu 58: Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma.
B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến giao tử.
D. đột biến lặn.
Câu 59: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ mã liền sau mã mở đầu.
B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
Câu 60: Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả
sự biểu hiện của đột biến
A. xôma.
B. lặn.
C. giao tử.
D. tiền phôi.
Câu 61: Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân
hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.

D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
Câu 62: Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột
biến
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
Câu 63: Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ
tạo nên đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit.


Câu 64: Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
D. đột biến A-TG-X.
Câu 65: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên
kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
Câu 66: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên
kết hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.

C. giảm 1.
D. giảm 2.
Câu 67: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của
gen.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
Câu 68: Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen,
chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
Câu 69: Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen,
chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
Câu 70: Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn.
B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất.
C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng.
D. là những đột biến nhỏ.

BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
Câu 71: Thực chất , khi nói đến bộ NST của một loài có nghĩa là đang đề cập đến yếu tố nào
sau đây?
A. Tổng số NST trong một cá thể của loài đó

B. Các NST trong một tế bào của loài đó.
C. Tập hợp tất cả NST trong các giao tử của loài đó.
D. Các NST ở tế bào sinh dưỡng của loài đó.
Câu 72: Hai NST giống nhau về hình dạng, kích thước và thành phần gen được gọi là gì?
A. Cặp NST chị em
B. Cặp NST tương đồng
C. Cặp NST giới tính
D. Cặp NST cùng nguồn


Câu 73: Về số lượng phân tử ADN, mỗi NST đơn có cấu trúc thực chất là:
A. Một đoạn ADN duy nhất trong tế bào
B. Một phân tử ADN độc lập
C. Một chuỗi đa phân Histon
D. Nhiều phân tử ADN khác nhau
Câu 74: Dạng đột biến cấu trúc nào dưới đây liên quan đến 2 NST không tương đồng?
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn
Câu 75: Một NST ban đầu có trình tự sắp xếp các gen như sau: ABCDEFGH . Đột biến làm
cho các gen trên NST đó có trình tự thay đổi là: ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột
biến gì?
A. Đột biến chuyển đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến mất đoạn
Câu 76: Đột biến chuyển đoạn NST là kiểu đột biến trong đó có xảy ra cơ chế nào?
A. Có sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương đồng.
B. Có sự trao đổi những đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng.

C. Có sự đảo ngược 1800 của 1 đoạn NST không mang tâm động.
D. Có sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng.
Câu 77: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST thì dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng
nhất?
A. Mất đoạn lớn
B. Chuyển hoặc trao đổi đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp hoặc thêm đoạn
Câu 78: Đột biến cấu trúc NST ở sinh vật thường dẫn đến hậu quả gì?
A. Ảnh hưởng tới hoạt động của NST trong tế bào.
B. Rối loạn quá trình tự nhân đôi ADN.
C. Làm NST bị đứt gãy dẫn đến thay đổi vật chất di truyền.
D. Thường gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi biểu hiện tính trạng.
Câu 79: Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền?
A. Lặp đoạn và chuyển đoạn
B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ
D. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
Câu 80: Dạng đột biến ở NST được ứng dụng để loại bỏ những gen gây hại ra khỏi tế bào?
A. Mất đoạn nhỏ
B. Đảo đoạn nhỏ
C. Chuyển đoạn
D. Thêm đoạn
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
Câu 81: Trường hợp bộ NST 2n của 1 tế bào bị dư thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi
là hiện tượng gì?
A. Thể đa nhiễm
B. Thể đa bội
C. Thể một nhiễm
D. Thể dị bội

Câu 82: Bộ NST của thể đột biến đa bội về mặt số lượng có đặc điểm nào sau đây?
A. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và > 2n
B. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ♂ 2n
C. NST bị thay đổi trong cấu trúc
D. Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST
Câu 83: Cơ chế nào của hóa chất Consixin đã gây ra dạng đột biến đa bội ở thực vật?
A. Tách sớm tâm động của các NST kép.
B. Cản trở sự phá vỡ màng nhân ở cuối kỳ đầu.
C. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc.
D. Ngăn cản không cho các NST trượt trên thoi vô sắc.
Câu 84: Bộ NST của chuối nhà là 3n = 27. Vậy số NST đơn bội là bao nhiêu và mức bội thể
ở dạng nào?
A. n = 9 và là tam bội
B. n = 18 và là đa bội chẵn
C. n = 17 và là đa bội lẻ
D. n = 34 và là tứ bội
Câu 85: Một loài có bộ NST 2n = 12. Số NST ở thể tam bội là:
A. 15
B. 16
C. 18
D. 25
Câu 86: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?


A. Là cơ thể mang đột biến ở dạng tiềm ẩn
B. Là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
C. Là cơ thể mang đột biến gen trội
D. Là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình
Câu 87: Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bôi (5n) có đặc điểm nào về mặt di truyền?
A. Một hoặc một số cặp NST có 5 chiếc

B. Tất cả các cặp NST đều có 5 chiếc.
C. Bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần
D. Một cặp NST nào đó có 5 chiếc.
Câu 88: Trong nguyên phân, khi các NST đã nhân đôi nhưng thoi vô sắc không được hình
thành làm cho NST không phân lý sẽ dẫn đến trường hợp nào?
A. Thể dị bội
B. Thể đa nhiễm
C. Thể tam bội
D. Thể đa bội
Câu 89: Nguyên nhân nào làm cho cơ thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát
triển khỏe, chống chịu tốt?
A. Số NST trong tế bào của cơ thể tăng gấp 3 lần dẫn đến số gen tăng lên gấp 3.
B. Các thể đa bội không có khả năng sinh giao tử bình thường.
C. Thể đa bội chỉ được nhân lên nhờ sinh sản sinh dưỡng
D. Tế bào của thể đa bội có hàm lượng ADN tăng lên gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các
chất hữu cơ diễn ra mạnh.
Câu 90: Di truyền học hiện đại đã phân biệt biến dị thành 2 dạng chính là:
A. Biến dị di truyền được và biến dị không di truyền
B. Biến dị cá thể và biến dị xác định.
C. Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.
D. Biến dị đột biến và biến dị thường biến
Câu 91: Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên 3n,
4n,5n… đó là dạng gì?
A. Thể đa bội
B. Thể lệch bội
C. Thể lưỡng bội
D. Thể đơn bội
Câu 92: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của đa bội thể?
A. Tạo ra những giống thu hoạch có năng suất cao ở thực vật.
B. Gây rối loạn cơ chế xác định giới tính.

C. Không có khả năng sinh giao tử.
D. Gây chết ở người và các loài động vật giao phối
Câu 93: Thể khảm tứ bội 4n trên cơ thể lưỡng bội 2n được phát sinh và biểu hiện trên 1 cây
có hoa là do cơ chế nào?
A. Các cặp NST kép đồng dạng không phân ly ở những tế bào sinh giao tử.
B. Các cặp NST kép đồng dạng không phân ly ở lần lần phân bào I của giảm phân ở tế bào sinh
hạt phấn.
C. Các Cromatit ở mỗi NST kép không phân ly ở lần phân cắt đầu tiên của hợp tử.
D. Các Cromatit ở mỗi NST kép không phân ly ở những tế bào non của đỉnh sinh trưởng.
Câu 94: Thể tứ bội và thể song nhị bội có những điểm nào khác nhau?
A. Thể tứ bội là kết quả của các tác nhân gây đột biến nhân tạo, thể song nhị bội là kết quả của lai
xa và đa bội hóa tự nhiên.
B. Thể tứ bội có NST là bội số của bộ NST đơn bội (đa bội cùng nguồn), thể song nhị bội gồm 2
bộ NST lưỡng bội (đa bội khác nguồn)
C. Thể tứ bội có khả năng hữu thu còn thể song nhị bội thường bất thụ
D. Thể tứ bội và thể song nhị bội đều có khả năng duy trì nòi giống.
Câu 95: Thể đột biến nào sau đây được hình thành do sự rối loạn trong quá trình nguyên
phân?
A. Thể đa bội
B. Thể một nhiễm
C. Thể tứ bội
D. Thể tam bội
Câu 96: Cơ chế tam bội như dưa hấu, nho thường không có hạt là do:
A. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính


B. Các tế bào sinh dục 3n bị rối loạn phân ly trong giảm phân tạo giao tử bất thường không có
khả năng thụ tinh
C. Chúng có thể sinh sản theo kiểu sinh sản sinh dưỡng.
D. Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính.

Câu 97: Tế bào sinh đưỡng ở một sinh vật không có một NST giới tính nào cả. Đây là dạng
đột biến gì?
A. Thể bốn
B. Thể một
C. Thể không
D. Thể ba
Câu 98: Thể đa bội lẻ thường bất thụ vì sao?
A. Rối loạn cơ chế tiếp hợp do NST tương đồng không đủ số lượng.
B. Không thụ tinh tạo ra hợp tử được.
C. Không tạo được giao tử bình thường.
D. Số lượng NST lẻ nên không chia đôi
Câu 99: Bộ NST ở loài 1 là 2n1, loài 2 là 2n2 thì con lai song nhị bội của chúng có thể phát
sinh giao tử là:
A. 2n1 + 2n1
B. n1 + n2
C. 2n2 + 2n2
D. 2n1 + 2n2
Câu 100: Cây lai xa giữa cải dại (2nR=18) và cải bắp (2nB = 18) hữu thụ được gọi là:
A. Thể tứ bội có 4n = 36 NST
B. Thể đa bội chẵn với 36 NST
C. Thể song nhị bội hay dị tứ bội
D. Thể lưỡng bội với 18 NST



×