Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty công trình đường thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.56 KB, 45 trang )

L I M Đ UỜ Ở Ầ |.
Nguyên v t li u và Công c d ng c là đ i t ng lao đ ng và là ph ng ti nậ ệ ụ ụ ụ ố ượ ộ ươ ệ
s n su t c a Công ty , vì v y hi u và qu n lý s d ng có hi u qu chúng giúp choả ấ ủ ậ ể ả ử ụ ệ ả
Công ty ti t ki m đ c nhi u chi phí. M t khác qu n lý nguyên v t li u con giúp choế ệ ượ ề ặ ả ậ ệ
công ty s d ng nguyên v t li u t t trong thi công và trong s n xu t b o đ m s nử ụ ậ ệ ố ả ấ ả ả ả
ph m mà công ty làm ra đúng tiêu chu n ch t l ng, k thu t c a nhà ch công trình.ẩ ẩ ấ ượ ỹ ậ ủ ủ
Công c d ng c là ph ng tiên tham gia vào quá trình t o ra s n ph m nó tác đ ngụ ụ ụ ươ ạ ả ẩ ộ
đ n ch t l ng t t s u c a s n ph m, n u công c d ng c dùng trong s n xu t thiế ấ ượ ố ấ ủ ả ẩ ế ụ ụ ụ ả ấ
công đ y đ và đ m b o tiêu chu n ch t l ng giúp ng i công nhân nâng cao năngầ ủ ả ả ẩ ấ ượ ườ
su t lao đ ng đ m b o đúng ti n đ yêu c u c a nhà qu n lý ấ ộ ả ả ế ộ ầ ủ ả
Trong nh ng năm g n đây do s bi n đ ng c a n n kinh t đ c bi t là s bi nữ ầ ự ế ộ ủ ề ế ặ ệ ự ế
đ ng c a giá c th tr ng th ng là tăng cao không l ng. Vì v y mà chi phí vộ ủ ả ị ườ ườ ườ ậ ề
nguyên v t li u và công c d ng c tăng cao làm nh h ng không nh t i ngu n v nậ ệ ụ ụ ụ ả ưở ỏ ớ ồ ố
l u đ ng c a Công ty vì v y vi c qu n lý và h ch toán ch t ch nguyên v t li u vàư ộ ủ ậ ệ ả ạ ặ ẽ ậ ệ
công c d ng c giúp cho Công ty năng đ ng h n trong vi c gi m chi phí giá thành cácụ ụ ụ ộ ơ ệ ả
h p đ ng , nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.ợ ồ ệ ả ả ấ
Chuyên đ th c t p c a em t i đ c trình b y thành 3 ph n ề ự ậ ủ ạ ượ ầ ầ
Ph n 1: Đ c đi m kinh t - k thu t c a Công ty công trình đ ng thuầ ặ ể ế ỹ ậ ủ ườ ỷ
Ph n 2: Th c tr ng công tác h ch toán nguyên v t li u và công c d ng cầ ự ạ ạ ậ ệ ụ ụ ụ
t i Công ty công trình đ ng thuạ ườ ỷ
Ph n 3: Đánh giá công tác k toán nguyên v t li u và công c d ng c t iầ ế ậ ệ ụ ụ ụ ạ
Công ty công trình đ ng th y ườ ủ
Th i gian th c t p t i Công ty căn c vào lý thuy t v i s v n d ng th c t t iờ ự ậ ạ ứ ế ớ ự ậ ụ ự ế ạ
Công ty công trình đ ng th y em đã trình b y m t s ho t đ ng lao đ ng s n xu t vàườ ủ ầ ộ ố ạ ộ ộ ả ấ
qu n lý t i Công ty. Nh ng do y u t ch quan v nh n th c và cách nhìn nh n c aả ạ ư ế ổ ủ ề ậ ứ ậ ủ
m t sinh viên th c t p vì v y chuyên đ c a em s có nh ng thi u sót nh t đ nh v yộ ự ậ ậ ề ủ ẽ ữ ế ấ ị ậ
em mong mu n nh n đ c s ch b o c a th y cô h ng d n cùng các cô các chúố ậ ượ ự ỉ ả ủ ầ ướ ẫ
trong phòng k toán t i Công ty giúp bài vi t c a em đ c hoàn thi nế ạ ế ủ ượ ệ
Em xin chân thành c m n !ả ơ
SINH VIÊN.
Nguy n Anh Tu nễ ấ


PH N IẦ .

Đ C ĐI M KINH T K THU T C A CÔNG TYẶ Ể Ế Ỹ Ậ Ủ
XD CÔNG TRÌNH Đ NG TH YƯỜ Ủ
1. L ch s hình thành và phát tri n c a công tyị ử ể ủ
Công ty công trình đ ng th y là Doanh nghi p Nhà n c, đ c t ch c s nườ ủ ệ ướ ượ ổ ứ ả
xu t kinh doanh h ch toán kinh t đ c l p, có t cách pháp nhân đ y đ , có con d uấ ạ ế ộ ậ ư ầ ủ ấ
riêng, đ c phép m tài kho n t i Ngân hàng, có quy n quy t đ nh các v n đ trongượ ở ả ạ ề ế ị ấ ề
quá trình s n xu t kinh doanh c a công ty trong khuôn kh c a pháp lu t Vi t Nam vàả ấ ủ ổ ủ ậ ệ
quy đ nh c a T ng công ty,.là đ n v tr c thu c T ng công ty Xây d ng đ ng th y.ị ủ ổ ơ ị ự ộ ổ ự ườ ủ
Tên giao d ch qu c t : WACOị ố ế
Tr s chính : 159 Thái Hà - Đ ng Đa - Hà N iụ ở ố ộ
Chi nhánh : 14B8 - Ngô T t T - TP H Chí Minhấ ố ồ
Công ty công trình t ng th y ti n thân là Công ty công trình đ ng sông 01ườ ủ ề ườ
thu c C c đ ng sông - B giao thông v n t i, thành l p ngày 01/07/1972 theo quy tộ ụ ườ ộ ậ ả ậ ế
đ nh 288/QĐ-TCCB c a B giao thông v n t i. ị ủ ộ ậ ả
Năm 1983 Công ty công trình đ ng sông s 1 đ i tên thành Xí nghi p c uườ ố ổ ệ ầ
c ng 204 tr c thu c Liên hi p các xí nghi p giao thông 2 B giao thông v n t i.ả ự ộ ệ ệ ộ ậ ả
Năm 1986 , Xí nghi p c u c ng 204 đ c đ i tên thành Xí nghi p công trìnhệ ầ ả ượ ổ ệ
đ ng th y tr c thu c Liên hi p các Xí nghi p qu n lý giao thông đ ng th y 1.ườ ủ ự ộ ệ ệ ả ườ ủ
Tháng 1 năm 1990, Xí nghi p công trình đ ng th y 1 đ c đ i tên thành Côngệ ườ ủ ượ ổ
ty công trình đ ng th y tr c thu c T ng công ty Xây d ng đ ng th y theo quy tườ ủ ự ộ ổ ự ườ ủ ế
đ nh s 601/QĐ/TCCB_LĐ ngày 05/04/1993 c a B Giao Thông V n T i v vi cị ố ủ ộ ậ ả ề ệ
thành l p l i và quy đ nh nhi m v , quy n h n và c c u t ch c l i c a Công tyậ ạ ị ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ạ ủ
công trình đ ng thu .ườ ỷ
Có th nói r ng sau h n 30 năm ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng công trìnhể ằ ơ ạ ộ ự ự
thu , Công ty công trình thu đã có r t nhi u bi n đ i v tên, quy mô ho t đ ng, hìnhỷ ỷ ấ ề ế ổ ề ạ ộ
th c ho t đ ng. S thay đ i này là m t t t y u và hoàn toàn phù h p v i xu th phátứ ạ ộ ự ổ ộ ấ ế ợ ớ ế
tri n c a n n kinh t nói chung và c a ngành xây d ng nói riêng. K t qu đ t đ cể ủ ề ế ủ ự ế ả ạ ượ
sau h n 30 năm t n t i và phát tri n đã ch ng t Công ty đã và đang đi đúng h ng.ơ ồ ạ ể ứ ỏ ướ

Hi n nay t ch c b máy s n xu t c a Công ty có quy mô khá l n v i 8 đ n vệ ổ ứ ộ ả ấ ủ ớ ớ ơ ị
trong c n c, v i 1124 cán b công nhân viên trong đó có 213 k s , 129 ng i cóả ướ ớ ộ ỹ ư ườ
trình đ t trung c p tr lên, 782 công nhân các ngành và m t s l ng l n công nhânộ ừ ấ ở ộ ố ượ ớ
làm h p đ ng ng n h n. H th ng máy móc thi t b ph c v cho s n xu t c a Côngợ ồ ắ ạ ệ ố ế ị ụ ụ ả ấ ủ
ty cũng r t đa d ng và hi n đ i, đáp ng đ c yêu c u c a ngành v i h n 500 ch ngấ ạ ệ ạ ứ ượ ầ ủ ớ ơ ủ
lo i thi t b thi công c gi i, ph ng ti n v n t i thu b . V i s n l c khôngạ ế ị ơ ớ ươ ệ ậ ả ỷ ộ ớ ự ỗ ự
ng ng c a ban lãnh đ o và toàn th cán b công nhân viên trong Công ty nên t ngàyừ ủ ạ ể ộ ừ
thành l p cho đ n nay, đ c bi t sau khi Nhà n c chuy n n n kinh t t kinh t qu nậ ế ặ ệ ướ ể ề ế ừ ế ả
lý t p trung bao c p sang n n kinh t th tr ng, Công ty luôn phát tri n m t cáchậ ấ ề ế ị ườ ể ộ
v ng ch c trong quá trình s n xu t kinh doanh, hoàn thành các k ho ch đ t ra và kữ ắ ả ấ ế ạ ặ ế
ho ch c a c p trên giao cho. Vì v y, Công ty đã t o đ c uy tín trên th tr ng v iạ ủ ấ ậ ạ ượ ị ườ ớ
b n hàng và các t ch c tín d ng ạ ổ ứ ụ
Qua s phát tri n trên cho th y h ng đi hoàn toàn đúng đ n và có l i.ự ể ấ ướ ắ ợ
Đ đ t đ c m c tiêu đ ra năm 2005 Công ty s ti p t c đ u t chi u sâu muaể ạ ượ ụ ề ẽ ế ụ ầ ư ề
s m m i tài s n c đ nh nh m đ i m i công ngh , tăng ngân sách lao đ ng đápắ ớ ả ố ị ằ ổ ớ ệ ộ
ng nhu c u c a th tr ng. Cũng trong năm 2005 Công ty s n l c s n xu tứ ầ ủ ị ườ ẽ ỗ ự ả ấ
kinh doanh nh tìm hi u th tr ng, ti p c n công ngh m i, tăng vòng quay c aư ể ị ườ ế ậ ệ ớ ủ
v n, ti t ki m chi phí, nâng cao ch t l ng và trình đ cán b công nhân viên,ố ế ệ ấ ượ ộ ộ
nâng cao ch t l ng s n ph m truy n th ng, m r ng th tr ng tiêu th đấ ượ ả ẩ ề ố ở ộ ị ườ ụ ể
ph n đ u đ t k ho ch s n xu t kinh doanh đ ra cho năm nay.ấ ấ ạ ế ạ ả ấ ề
Nh v y, qua quá trình hình thành và phát tri n c a mình, Công ty công trìnhư ậ ể ủ
đ ng thu đã kh ng đ nh u th trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Công ty s làườ ỷ ẳ ị ư ế ạ ộ ả ấ ẽ
m t trong nh ng nhân t giúp ngành xây d ng công trình đ ng thu nói riêng và n nộ ữ ố ự ườ ỷ ề
kinh t đ t n c nói chung phát tri n m nh m h n n a trong th i gian t i.ế ấ ướ ể ạ ẽ ơ ữ ờ ớ
2 T ch c b máy qu n lý c a công tyổ ứ ộ ả ủ
Công ty công trình đ ng th y là doanh nghi p Nhà n c h ch toán đ c l p, làườ ủ ệ ướ ạ ộ ậ
thành viên c a T ng công ty Xây d ng đ ng th y ho t đ ng theo phân c p c a đi uủ ổ ự ườ ủ ạ ộ ấ ủ ề
l T ng công ty và đi u l Công ty.ệ ổ ề ệ
Công ty đ c qu n lý và đi u hành b i Giám đ c công ty, ch u s qu n lý tr cượ ả ề ở ố ị ự ả ự
ti p c a T ng công ty. Ngoài ra còn có các Phó giám đ c ph trách giúp vi c cho Giámế ủ ổ ố ụ ệ

đ c, có các phòng ban nghi p v trong Công ty th c hi n các nhi m v chung c aố ệ ụ ự ệ ệ ụ ủ
Công ty, các Xí nghi p tr c thu c ho t đ ng kinh t theo ch đ h ch toán ph thu c,ệ ự ộ ạ ộ ế ế ộ ạ ụ ộ
t t c các ho t đ ng kinh t đ u ph i thông qua Công ty. M i xí nghi p đ u có m tấ ả ạ ộ ế ề ả ỗ ệ ề ộ
Ch huy tr ng và hai Ch huy phó do Công ty b nhi m qu n lý chung và ch u tráchỉ ưở ỉ ổ ệ ả ị
nhi m tr c Công ty. B máy t ch c c a Công ty công trình đ ng th y đ c tệ ướ ộ ổ ứ ủ ườ ủ ượ ổ
ch c theo mô hình tr c tuy n ch c năng, đ c khái quát theo s đ sau:ứ ự ế ứ ượ ơ ồ
Trong đó:
Giám đ c: ố có các nhi m v sau:ệ ụ
 Quy t đ nh ph ng h ng k ho ch, d án s n xu t - kinh doanh và các chế ị ươ ướ ế ạ ự ả ấ ủ
tr ng l n c a Công ty. ươ ớ ủ
 Quy t đ nh vi c h p tác đ u t , liên doanh kinh t c a Công ty, k ho ch mế ị ệ ợ ầ ư ế ủ ế ạ ở
r ng kinh doanh trên c s s d ng t i u m i ngu n l c mà Công ty có và t huyộ ơ ở ử ụ ố ư ọ ồ ự ự
đ ng phù h p v i nhu c u th tr ng. Quy t đ nh các v n đ t ch c đi u hành độ ợ ớ ầ ị ườ ế ị ấ ề ổ ứ ề ể
đ m b o hi u qu cao, quy t đ nh vi c phân chia l i nhu n, phân ph i l i nhu n vàoả ả ệ ả ế ị ệ ợ ậ ố ợ ậ
các qu c a Công ty. Là ch tài kho n c a Công ty, tr c ti p ký các h p đ ng kinh tỹ ủ ủ ả ủ ự ế ợ ồ ế
v i khách hàng, phê chu n quy t toán c a các đ n v tr c thu c và duy t t ng quy tớ ẩ ế ủ ơ ị ự ộ ệ ổ ế
toán c a Công ty. Quy t đ nh vi c chuy n nh ng, mua bán, c m c các lo i tài s nủ ế ị ệ ể ượ ầ ố ạ ả
chung c a Công ty theo quy đ nh c a Nhà n c, quy t đ nh vi c thành l p m i, sápủ ị ủ ướ ế ị ệ ậ ớ
nh p gi i th các đ n v s n xu t - kinh doanh thu c ngu n v n đ u t c a Công ty.ậ ả ể ơ ị ả ấ ộ ồ ố ầ ư ủ
 Quy t đ nh vi c đ b t, b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, mi n nhi mế ị ệ ề ạ ổ ệ ổ ệ ạ ể ễ ệ
Phó Giám đ c Công ty, Giám đ c các Xí nghi p tr c thu c, chi nhánh, k toán tr ngố ố ệ ự ộ ế ưở
GIÁM ĐỐC
Phó GĐ 
K.hoạch­
T.trường
Phó GĐ
Kỹ thuật thi 
công
Phó GĐ 
Chi nhánh

Phó GĐ 
Thiết bị
Phòng
KHTT
Phòn
g
KTTC
Phòng 
TBVT
Phòn
g
TCLĐ
Phòng
TCKT
Phòng
QLDA
Phòn
g
HCYT
XN
4
XN
6
XN
8
XN
10
XN
12
XN

18
XN
20
XN
75
Sơ đồ 01 – Tổ chức bộ máy quản lý tại công 
ty.
Công ty và các ch c danh khách trong Công ty. T ch c thanh tra và x lý các vi ph mứ ổ ứ ử ạ
đi u l Công ty, báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty và th c hi n n p Ngân sáchề ệ ế ả ủ ự ệ ộ
hàng năm. Giám đ c Công ty có th ch đ nh tr c ti p các phòng, cá nhân th c hi nố ể ỉ ị ự ế ự ệ
nhi m v mà không thông qua các phó Giám đ c ph trách các lĩnh v c đó.ệ ụ ố ụ ự
Các phó giám đ c Công ty: ố là ng i giúp vi c cho Giám đ c, đ c Giám đ cườ ệ ố ượ ố
u quy n ho c ch u trách nhi m trong m t s lĩnh v c chuyên môn, ch u trách nhi mỷ ề ặ ị ệ ộ ố ự ị ệ
tr c ti p v i Giám đ c v ph n viêc đ c phân công. Trong t ng th i kỳ có th đ cự ế ớ ố ề ầ ượ ừ ờ ể ượ
Giám đ c u nhi m tr c ti p quy t đ nh m t s v n đ thu c nhi m v , quy n h nố ỷ ệ ự ế ế ị ộ ố ấ ề ộ ệ ụ ề ạ
c a Giám đ c. ủ ố
Phòng k ho ch - th tr ng: ế ạ ị ườ có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
- Bám sát, tìm hi u th tr ng, x lý thông tin, tham m u cho Giám đ c v côngể ị ườ ử ư ố ề
tác ti p th th tr ng, xây d ng h ng d n các đ n v tr c thu c Công ty xây d ng kế ị ị ườ ự ướ ẫ ơ ị ự ộ ự ế
ho ch dài h n và ng n h n trên c s các h p đ ng kinh t đã và s đ c kí k t, năngạ ạ ắ ạ ơ ở ợ ồ ế ẽ ượ ế
l c c a Công ty và t ng đ n v .ự ủ ừ ơ ị
- Chu n b các th t c cho Giám đ c Công ty giao k ho ch cho các đ n v tr cẩ ị ủ ụ ố ế ạ ợ ị ự
thu c Công ty. Ki m tra, đôn đ c các đ n v th c hi n k ho ch, th c hi n các thộ ể ố ơ ị ự ệ ế ạ ự ệ ủ
t c XDCB, cùng các đ n v gi i quy t các v n đ phát sinh trong quá trình thi côngụ ơ ị ả ế ấ ề
đ m b o nguyên t c ti n đ , ch t l ng, uy tín v i khách hàng, giúp Giám đ c ki mả ả ắ ế ộ ấ ượ ớ ố ể
tra và t ng h p tình hình trong quá trình th c hi n k ho ch. ổ ợ ự ệ ế ạ
- L p k ho ch s n xu t, giao k ho ch cho các Xí nghi p, các đ i tr c thu cậ ế ạ ả ấ ế ạ ệ ộ ự ộ
và đôn đ c vi c th c hiên k ho ch theo tu n, tháng, quý, năm. Công tác đ nh m c,ố ệ ự ế ạ ầ ị ứ
đ n giá ph c v công tác đ u th u công trình, ký k t h p đ ng kinh t . ơ ụ ụ ấ ầ ế ợ ồ ế
Phòng k thu t - thi công: ỹ ậ có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ

- Tham m u cho lãnh đ o Công ty trong công tác qu n lý k thu t và qu n lýư ạ ả ỹ ậ ả
ch t l ng, an toàn thi công công trình, đ m b o cho s n xu t kinh doanh đ t hi uấ ượ ả ả ả ấ ạ ệ
qu , nghiên c u c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, cùng phòng nghi p v thamả ứ ả ế ỹ ậ ợ ả ấ ệ ụ
m u trong công tác đ u t , m r ng ngành ngh , đa d ng hoá các s n ph m xây d ng.ư ầ ư ở ộ ề ạ ả ẩ ự
- L p thi t k t ch c thi công d ng s đ công ngh cho các công trình cóậ ế ế ổ ứ ở ạ ơ ồ ệ
giá tr t 1 t đ ng tr lên, ph c v công tác đ u th u và thi công công trình có tínhị ừ ỷ ồ ở ụ ụ ấ ầ
kh thi cao đ c c p có th m quy n phê duy t. Đ xu t các gi i pháp thi công đ yả ượ ấ ẩ ề ệ ề ấ ả ẩ
nhanh ti n đ công trình, nâng cao ch t l ng công trình thi công. ế ộ ấ ượ
- Qu n lý k thu t các công trình, l p ph ng án thi công, theo dõi kh i l ngả ỹ ậ ậ ươ ố ượ
th c hi n và ch t l ng công trình. L p biên b n x lý s c công trình và bi n phápự ệ ấ ượ ậ ả ử ự ố ệ
đ m b o an toàn lao đ ng. Ki m tra, ký xác nh n kh i l ng theo giai đo n, giúpả ả ộ ể ậ ố ượ ạ
Công ty ng v n cho các đ n v thi công k p th i, chính xác. ứ ố ơ ị ị ờ
Phòng thi t b v t t : ế ị ậ ư có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
* Qu n lý thi t b .ả ế ị
- H ng d n, ki m tra các đ n v tr c thu c qu n lý, khai thác các thi t b đúngướ ẫ ể ơ ị ự ộ ả ế ị
quy trình, quy ph m. Nghiên c u c i ti n các trang thi t b , d ng c s n xu t, ngạ ứ ả ế ế ị ụ ụ ả ấ ứ
d ng vào s n xu t nh m tăng năng su t lao đ ng, tăng th i gian s d ng trang thi t b ,ụ ả ấ ằ ấ ộ ờ ử ụ ế ị
phù h p v i đi u ki n thi công hi n tr ng, đ m b o yêu c u k thu t cho phép.ợ ớ ề ệ ệ ườ ả ả ầ ỹ ậ
- L p k ho ch, ph ng án s a ch a đ nh kỳ các thi t b , theo dõi, đôn đ cậ ế ạ ươ ử ữ ị ế ị ố
ki m tra ch t l ng công tác b o d ng s a ch a đ nh kỳ các thi t b t i các đ n v ,ể ấ ượ ả ưỡ ử ữ ị ế ị ạ ơ ị
nghiên c u tính năng k thu t c a các thi t b m i, l p quy trình và h ng d n đ n vứ ỹ ậ ủ ế ị ớ ậ ướ ẫ ơ ị
qu n lý s d ng và khai thác các thi t b . Tham m u cho ban Giám đ c Công ty vả ử ụ ế ị ư ố ề
khai thác thi t b , k ho ch đ u t thi t b , thanh lý thi t b cũ h ng ho c s d ngế ị ế ạ ầ ư ế ị ế ị ỏ ặ ử ụ
kém hi u qu , đi u đ ng các thi t b trong Công ty ph c v s n xu t và t ch c th cệ ả ề ộ ế ị ụ ụ ả ấ ổ ứ ự
hi n.ệ
- Tham m u cho ban lãnh đ o Công ty v vi c khen th ng nh ng cá nhân vàư ạ ề ệ ưở ữ
đ n v qu n lý khai thác thi t b t t và s lý k lu t nh ng cá nhân đ n v qu n lý khaiơ ị ả ế ị ố ử ỷ ậ ữ ơ ị ả
thác thi t b không đúng h ng d n, quy trình, quy ph m đ x y ra m t an toàn, gâyế ị ướ ẫ ạ ể ả ấ
thi t h i cho s n xu t và con ng i, t ng h p báo cáo công tác khai thác, s a ch aệ ạ ả ấ ườ ổ ợ ử ữ
thi t b c a các đ n v và toàn Công ty, báo cáo Giám đ c và c quan c p trên theo quyế ị ủ ơ ị ố ơ ấ

đ nh. ị
* Qu n lý v t tả ậ ư.
- N m v ng thông tin giá c v t t t i th i đi m theo khu v c thi công ph cắ ữ ả ậ ư ạ ờ ể ự ụ
v cho công tác đ u th u công trình và khoán công trình cho các đ n v thi công, n mụ ấ ầ ơ ị ắ
v ng k ho ch thi công c a t ng công trình theo d toán và các kh i l ng phát sinhữ ế ạ ủ ừ ự ố ượ
khác ph c v cho vi c qu n lý h n m c v t t thi công và quy t toán công trình hoànụ ụ ệ ả ạ ứ ậ ư ế
thành.
- Cung ng v t t cho các công trình theo l nh c a ban Giám đ c nh các lo iứ ậ ư ệ ủ ố ư ạ
v t t đ c ch ng, các lo i v t t trong n c không s n xu t ph i h p đ ng mua c aậ ư ặ ủ ạ ậ ư ướ ả ấ ả ợ ồ ủ
n c ngoài, các công trình có kh i l ng v t t l n t p trung, n m ch c tình hình v tướ ố ượ ậ ư ớ ậ ắ ắ ậ
t t n đ ng c a các đ n v , công trình, tham m u cho Giám đ c đi u chuy n v t tư ồ ọ ủ ơ ị ư ố ề ể ậ ư
n i b gi a các đ n v trong Công ty, làm tr ng tài gi a các đ n v v giá c v t tộ ộ ữ ơ ị ọ ữ ơ ị ề ả ậ ư
đi u chuy n, đ xu t ph ng án khai thác v t t s d ng luân chuy n nhi u l n trongề ể ề ấ ươ ậ ư ử ụ ể ề ầ
thi công.
- Th ng xuyên ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh trong công tác cung ng,ườ ể ệ ấ ị ứ
qu n lý, s d ng v t t c a các đ n v , có quy n đình ch vi c cung ng v t t đ iả ử ụ ậ ư ủ ơ ị ề ỉ ệ ứ ậ ư ố
v i các ch ng lo i v t t có ch t l ng kém, không đúng quy đ nh, giá thành cao trongớ ủ ạ ậ ư ấ ượ ị
th i đi m hi n t i c a th tr ng. Đ ngh khen th ng các đ n v , cá nhân th c hi nờ ể ệ ạ ủ ị ườ ề ị ưở ơ ị ự ệ
t t các quy đ nh v cung ng, qu n lý v t t và ng c l i, h ng d n đôn đ c cácố ị ề ứ ả ậ ư ượ ạ ướ ẫ ố
đ n v th c hi n ch đ báo cáo đ nh kỳ và th c hi n ki m kê t n kho 6 tháng ho c 1ơ ị ự ệ ế ộ ị ự ệ ể ồ ặ
năm, tham gia phân tích ho t đ ng kinh t , xét quy t toán các công trình đã hoàn thànhạ ộ ế ế
hoàn thành k ho ch năm c a đ n v . ế ạ ủ ơ ị
- L p k ho ch cung ng v t t theo k ho ch s n xu t kinh doanh c a Côngậ ế ạ ứ ậ ư ế ạ ả ấ ủ
ty. Tìm ki m ngu n hàng, mua bán v t t , ph tùng đ m b o t t r , góp ph n h giáế ồ ậ ư ụ ả ả ố ẻ ầ ạ
thành.
- Xây d ng ph ng án qu n lý, s d ng ti t ki m v t t đ m b o hi u qu ,ự ươ ả ử ụ ế ệ ậ ư ả ả ệ ả
Ki m tra ch t l ng v t t đ a vào các công trình do các đ n v c s t mua.ể ấ ượ ậ ư ư ơ ị ơ ở ự
Phòng t ch c lao đ ng và ti n l ng: ổ ứ ộ ề ươ có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
- Tham m u cho Giám đ c công ty v t ch c b máy SX - KD và b chí nhânư ố ề ổ ứ ộ ố
s phù h p v i yêu c u s n xu t và phát tri n c a Công ty, qu n lý h s lí l ch nhânự ợ ớ ầ ả ấ ể ủ ả ồ ơ ị

viên toàn Công ty, gi i quy t th t c v ch đ tuy n d ng, thôi vi c, b nhi m, bãiả ế ủ ụ ề ế ộ ể ụ ệ ổ ệ
mi n, k lu t, khen th ng, nâng l ng, ngh ch đ , BHXH, là thành viên c a h iễ ỷ ậ ưở ươ ỉ ế ộ ủ ộ
đ ng thi đua và h i đ ng k lu t c a Công ty, quy ho ch cán b , tham m u cho Giámồ ộ ồ ỉ ậ ủ ạ ộ ư
đ c quy t đ nh vi c đ b t và phân công cán b lãnh đ o và qu n lý c a Công ty vàố ế ị ệ ề ạ ộ ạ ả ủ
các đ n v tr c thu c.ơ ị ự ộ
- Xây d ng k ho ch, ch ng trình đào t o, b i d ng nghi p v , thi tay nghự ế ạ ươ ạ ồ ưỡ ệ ụ ề
cho cán b công nhân viên toàn Công ty, qu n lý lao đ ng ti n l ng, xây d ng đ nộ ả ộ ề ươ ự ơ
giá ti n l ng và xét duy t chi phí ti n l ng. Cùng các phòng nghi p v nghiên c uề ươ ệ ề ươ ệ ụ ứ
vi c t ch c lao đ ng khoa h c, xây d ng đ nh m c lao đ ng, chi phí ti n l ng trênệ ổ ứ ộ ọ ự ị ứ ộ ề ươ
đ n v s n ph m cho các đ n v tr c thu c. H ng d n các đ n v l p s sách th ngơ ị ả ẩ ơ ị ự ộ ướ ẫ ơ ị ậ ổ ố
kê, báo cáo v lao đ ng - ti n l ng theo pháp l nh th ng kê và th c hi n ch c năngề ộ ề ươ ệ ố ự ệ ứ
ki m tra vi c th c hi n công tác lao đ ng - ti n l ng.ể ệ ự ệ ộ ề ươ
- H ng d n, ki m tra các đ n v tr c thu c th c hi n công tác an toàn laoướ ẫ ể ơ ị ự ộ ự ệ
đ ng và v sinh lao đ ng theo quy đ nh c a b lu t lao đ ng, công tác phòng ch ngộ ệ ộ ị ủ ộ ậ ộ ố
bão lũ, cháy n , công tác an ninh, b o v , quân s đ a ph ng, qu n lý h kh u t pổ ả ệ ự ị ươ ả ộ ẩ ậ
th , trong t ng tr ng h p đ c Giám đ c Công ty u quy n đ i di n cho ng i sể ừ ườ ợ ượ ố ỷ ề ạ ệ ườ ử
d ng lao đ ng gi i quy t các tranh ch p khi u l i v lao đ ng, ch đ chính sách,ụ ộ ả ế ấ ế ạ ề ộ ế ộ
tho c lao đ ng và h p đ ng lao đ ng.ả ướ ộ ợ ồ ộ
- Công tác t ch c, qu n lý nhân l c, đào t o, lao đ ng ti n l ng, nâng l ng,ổ ứ ả ự ạ ộ ề ươ ươ
nâng b c, thi đua khen th ng, gi i quy t ch đ chính sách v i ng i lao đ ng.ậ ưở ả ế ế ộ ớ ườ ộ
Phòng tài chính k toán: ế có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
- Ch u s đi u hành tr c ti p c a Giám đ c Công ty và các c quan qu n lýị ự ề ự ế ủ ố ơ ả
Nhà n c, t ch c h ch toán k toán v các ho t đ ng c a Công ty theo đúng phápướ ổ ứ ạ ế ề ạ ộ ủ
l nh k toán th ng kê c a Nhà n c. Qu n lý toàn b v n, ngu n v n, qu trong toànệ ế ố ủ ướ ả ộ ố ồ ố ỹ
Công ty, ghi chép ph n ánh chính xác, k p th i và có h th ng di n bi n các ngu nả ị ờ ệ ố ễ ế ồ
v n, làm ch c năng c a ngân hàng cho vay và là thung tâm thanh toán c a các đ n vố ứ ủ ủ ơ ị
trong n i b Công ty, t ng h p báo cáo tài chính, k t qu kinh doanh, l p báo cáoộ ộ ổ ợ ế ả ậ
th ng kê, phân tích ho t đ ng SX-KD đ ph c v cho vi c ki m tra th c hi n kố ạ ộ ể ụ ụ ệ ể ự ệ ế
ho ch c a Công ty.ạ ủ
- Giám đ c k toán tài v đ i v i các đ n v tr c thu c, ki m soát và đi u hànhố ế ụ ố ớ ơ ị ự ộ ể ề

m i ho t đ ng liên quan đ n công tác qu n lý tài chính, th ng kê k toán c a các đ nọ ạ ộ ế ả ố ế ủ ơ
v thành viên, theo dõi và h ng d n các đ n v trong vi c l p k ho ch th c hi n kị ướ ẫ ơ ị ệ ậ ế ạ ự ệ ế
ho ch các lo i v n. Theo dõi các đ n v h ch toán k toán, h ng d n l p các báo cáoạ ạ ố ơ ị ạ ế ướ ẫ ậ
v các ngu n v n c p, v n vay nh n đ c, th c hi n th ng kê - k toán theo phápề ồ ố ấ ố ậ ượ ự ệ ố ế
l nh th ng kê - k toán, tham m u cho ban Giám đ c trong Công ty trong vi c đ uệ ố ế ư ố ệ ấ
th u và giao khoán cho các đ n v thi công t ng công trình, c ch phân ph i l iầ ơ ị ừ ơ ế ố ợ
nhu n, ch đ o các đ n v th c hi n các ch đ qu n lý tài chính, ti n t theo quy đ nhậ ỉ ạ ơ ị ự ệ ế ộ ả ề ệ ị
c a B Tài chính và các c quan qu n lý tài chính c p trên. ủ ộ ơ ả ấ
- L p và qu n lý k ho ch tài chính k toán theo k ho ch s n xu t kinh doanhậ ả ế ạ ế ế ạ ả ấ
tháng, quý, năm c a Công ty. Ph n ánh chính xác, k p th i k t qu s n xu t kinh doanhủ ả ị ờ ế ả ả ấ
hàng quý đ giúp Giám đ c n m đ c tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty, chể ố ắ ượ ả ấ ủ ỉ
ra nh ng m t còn y u kém trong công tác qu n lý kinh t cho Công ty.ữ ặ ế ả ế
Phòng hành chính y tế
- T ch c công tác l tân, đón ti p, b chí ăn đi l i cho khách c a Công ty vàổ ứ ễ ế ố ở ạ ủ
cán b công nhân viên đ n v v công tác t i văn phòng Công ty. Tham m u cho lãnhộ ơ ị ề ạ ư
đ o Công ty duy trì m i quan h ch t ch v i các c quan đ a ph ng, qu n lý xâyạ ố ệ ặ ẽ ớ ơ ị ươ ả
d ng c b n n i b Công ty và các đ n v tr c thu c n u có yêu c u, qu n lý l u trự ơ ả ộ ộ ơ ị ự ộ ế ầ ả ư ữ
công văn gi y t , s sách hành chính, con d u, đ m b o trang thi t b làm vi c,ấ ờ ổ ấ ả ả ế ị ệ
ph ng ti n ph c v công tác và t ch c các h i ngh th ng kỳ và đ t xu t c aươ ệ ụ ụ ổ ứ ộ ị ườ ộ ấ ủ
Công ty.
- Đ m b o c nh quan môi tr ng Công ty luôn s ch đ p, qu n lý h s đ t đaiả ả ả ườ ạ ẹ ả ồ ơ ấ
toàn Công ty, tham m u cho lãnh đ o Công ty s p x p n đ nh v n i cho cán bư ạ ắ ế ổ ị ề ơ ở ộ
công nhân viên, th c hi n ch đ thu nhà đ t, k t h p v i phòng t ch c lao đ ng -ự ệ ế ộ ế ấ ế ợ ớ ổ ứ ộ
ti n l ng v công tác y t , t ch c khám s c kho đ nh kỳ, mua b o hi m y t choề ươ ề ế ổ ứ ứ ẻ ị ả ể ế
cán b công nhân viên Công ty, tham gia b o v môi sinh môi tr ng, an ninh ch t t ,ộ ả ệ ườ ậ ự
phòng cháy ch a cháy c a Công ty và các đ n v tr c thu c. ữ ủ ơ ị ự ộ
Phòng qu n lý d án: ả ự có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
- Ch trì, ph i h p v i các phòng ban, đ n v tr c thu c Công ty l p h s dủ ố ợ ớ ơ ị ự ộ ậ ồ ơ ự
th u và đ u th u công trình, khi công trình trúng th u, bóc tách các chi phí đ u vào g iầ ấ ầ ầ ầ ử
các phòng có liên quan theo dõi th c hi n, chu n b các th t c tham m u cho Giámự ệ ẩ ị ủ ụ ư

đ c h p đ ng khoán g n toàn b công trình ho c h ng m c công trình đ i v i các đ nố ợ ồ ọ ộ ặ ạ ụ ố ớ ợ
v tr c thu c, quy t toán thanh lý các h p đ ng khi công trình hoàn thành.ị ự ộ ế ợ ồ
- Ki m tra, h ng d n đôn đ c các đ n v th c hi n đ y đ các th t c đúngể ướ ẫ ố ơ ị ự ệ ầ ủ ủ ụ
trình t xây d ng c b n, đúng v i quy đ nh c a Nhà n c và Công ty, cùng các đ n vự ự ơ ả ớ ị ủ ướ ơ ị
hoàn thành h s nghi m thu công trình, h s hoàn công, thanh quy t toán công trình.ồ ơ ệ ồ ơ ế
K t h p v i phòng k toán tài chính và các đ n v thu h i v n công trình, qu n lý toànế ợ ớ ế ơ ị ồ ố ả
b các h p đ ng kinh t t i Công ty (k c các h p đ ng kinh t đã đ c Giám đ cộ ợ ồ ế ạ ể ả ợ ồ ế ượ ố
Công ty u quy n cho Giám đ c chi nhánh, Giám đ c các đ n v tr c thu c ký v iỷ ề ố ố ơ ị ự ộ ớ
khách hàng).
Các xí nghi p tr c thu c ệ ự ộ có trách nhi m hoàn thành k ho ch s n xu t kinhệ ế ạ ả ấ
doanh tháng, quý, năm do Công ty giao, đ c bi t là k ho ch giá tr v doanh thu.ặ ệ ế ạ ị ề
M c dù trong m i phòng ban trong Công ty đ m nh n m t lĩnh v c riêng nh ngặ ỗ ả ậ ộ ự ư
trong quá trình làm vi c gi a các phòng ban có m i quan h m t thi t v i nhau. ệ ữ ố ệ ậ ế ớ Phòng
k ho ch th tr ng l p h s d th u. N u trúng th u h s d th u s đ cế ạ ị ườ ậ ồ ơ ự ầ ế ầ ồ ơ ự ầ ẽ ượ
chuy n cho phòng d án. Phòng d án ti n hành làm bài th u l p d toán. Phòngể ự ự ế ầ ậ ự
tài chính trên c s d toán đã lâp ti n hành bóc d toán, vay v n c p cho đ n vơ ở ự ế ự ố ấ ơ ị
thi công. Phòng k thu t thi công thì d a trên h s d th u do phòng k ho chỹ ậ ự ồ ơ ự ầ ế ạ
th tr ng chuy n sang đ thi t k b n v k thu t, đ a ra bi n pháp k thu t thiị ườ ể ể ế ế ả ẽ ỹ ậ ư ệ ỹ ậ
công.
Nh v y b máy qu n lý c a Công ty công trình đ ng thu đ c chia thànhư ậ ộ ả ủ ườ ỷ ượ
các phòng ban, các chi nhánh, các xí nghi p tr c thu c v i ch c năng và nhi m v r tệ ự ộ ớ ứ ệ ụ ấ
rõ ràng. Chính vì th công tác qu n lý c a Công ty đã r t có hi u qu , Công ty ngàyế ả ủ ấ ệ ả
càng l n m nh, góp ph n vào công cu c công nghi p hoá , hi n đ i hoá, đ a n c taớ ạ ầ ộ ệ ệ ạ ư ướ
t ng b c h i nh p vào n n kinh t th gi i. Mô hình qu n lý nh v y giúp cho vi cừ ướ ộ ậ ề ế ế ớ ả ư ậ ệ
qu n lý có hi u qu h n, s phân công lao đ ng h p lý h n, tránh đ c s ch ng chéoả ệ ả ơ ự ộ ợ ơ ượ ự ồ
trong qu n lý. ả
3 T ch c ho t d ng kinh doanhổ ứ ạ ộ
3.1. Đ a bàn ho t đ ngị ạ ộ
Là m t Công ty tr c thu c T ng công ty Xây d ng đ ng thu nh ng Công tyộ ự ộ ổ ự ườ ỷ ư
công trình đ ng thu l i có nhi u Xí nghi p thành viên. Đ a bàn ho t đ ng c a Côngườ ỷ ạ ề ệ ị ạ ộ ủ

ty t B c vào Nam. Các xí nghi p thành viên c a công ty t p trung :ừ ắ ệ ủ ậ ở
Hà N i : Văn phòng công tyộ
Các Xí nghi p 8, 12, 18, 20ệ
H i Phòng : Xí nghi p 4ả ệ
Nam Đ nh : Xí nghi p 75ị ệ
Thành Ph H Chí Minh: Xí nghi p 6, 10 ố ồ ệ
Vì các Xí nghi p c a Công ty tr i dài kh p đ t n c nên vi c tham gia đ uệ ủ ả ắ ấ ướ ệ ấ
th u và ti n hành thi công các công trình trong c n c h t s c thu n ti n, đi u đóầ ế ả ướ ế ứ ậ ệ ề
giúp Công ty có th ti t ki m chi phí trong thi công, h giá thành d th u và Công ty cóể ế ệ ạ ự ầ
đ c nhi u h p đ ng thi công h n. Vì v y đã t o đi u ki n cho lao đ ng trong Côngượ ề ợ ồ ơ ậ ạ ề ệ ộ
ty có nhi u vi c làm, thu nh p c a ng i lao đ ng n đ nh đ ng th i doanh thu và l iề ệ ậ ủ ườ ộ ổ ị ồ ờ ợ
nhu n c a Công ty tăng đáng k .ậ ủ ể
3.2. N i dung ho t đ ng s n xu t kinh doanhộ ạ ộ ả ấ
Công ty Công trình đ ng thu thu c ngành xây d ng c b n nên ho t đ ngườ ỷ ộ ự ơ ả ạ ộ
s n xu t kinh doanh c a Công ty mang nh ng nét đ c thù riêng. Nhi m v chả ấ ủ ữ ặ ệ ụ ủ
y u c a Công ty là thi công các công trình giao thông trong và ngoài ngành baoế ủ
g m: ồ
- Thi công các công trình giao thông.
- S n xu t các c u ki n bê tông đúc s n.ả ấ ấ ệ ẵ
- S n xu t v t li u xây d ng.ả ấ ậ ệ ự
- Xây d ng các công trình công nghi p.ự ệ
- Xây d ng các công trình dân d ng.ự ụ
- Xây d ng tr m đi n và đ ng dây đi n.ự ạ ệ ườ ệ
- Xây d ng các công trình c u c ng, kênh m ng, đê, kè, tr m b m n c,ự ầ ố ươ ạ ơ ướ
ch nh tr dòng ch y...ỉ ị ả
- Nh n gia công c khí các lo i phao neo sông, bi n, s a ch a đ i tu các lo iậ ơ ạ ể ử ữ ạ ạ
máy móc thi t b , tham gia đ u th u và nh n đ u th u các công trình trong và ngoàiế ị ấ ầ ậ ấ ầ
n c.ướ
- Làm đ i lý và cho thuê các lo i ph ng ti n thi t b : C n c u, Xà lan, đ uạ ạ ươ ệ ế ị ầ ẩ ầ
kéo ôtô, máy thi công và mua bán các lo i v t li u xây d ng.ạ ậ ệ ự

- Th c hi n liên doanh, liên k t v i các c quan, Xí nghi p, Công ty, cá nhân.ự ệ ế ớ ơ ệ
3.3. Đ c đi m s n ph m c a Công tyặ ể ả ẩ ủ
S n ph m có quy mô l n, k t c u ph c t p mang tính đ n chi c, th i gian s nả ẩ ớ ế ấ ứ ạ ơ ế ờ ả
xu t lâu dài. Đ c đi m này đòi h i vi c t ch c qu n lý và h ch toán s n ph m xâyấ ặ ể ỏ ệ ổ ứ ả ạ ả ẩ
l p nh t thi t ph i l p d toán (d toán thi t k , d toán thi công). Quá trình s n xu tắ ấ ế ả ậ ự ự ế ế ự ả ấ
xây l p cũng nh t thi t ph i l p d toán, l y d toán làm th c đo, đ ng th i đắ ấ ế ả ậ ự ấ ự ướ ồ ờ ể
gi m b t r i do ph i mua b o hi m cho công trình xây l p.ả ớ ủ ả ả ể ắ
S n ph m c a Công ty hoàn thành không nh p kho mà đ c tiêu th ngay theoả ẩ ủ ậ ượ ụ
giá d toán ho c giá th a thu n v i ch đ u t (giá đ u th u), do đó tính ch t hàngự ặ ỏ ậ ớ ủ ầ ư ấ ầ ấ
hóa c a s n ph m không th hi n rõ (vì đã quy đ nh giá c , ng i mua, ng i bánủ ả ẩ ể ệ ị ả ườ ườ
tr c khi xây d ng thông qua h p đ ng giao nh n th u).ướ ự ợ ồ ậ ầ
S n ph m c a Công ty l i c đ nh t i n i s n xu t, còn các đi u ki n s n xu tả ẩ ủ ạ ố ị ạ ơ ả ấ ề ệ ả ấ
(máy móc, thi t b thi công, ng i lao đ ng) ph i di chuy n theo đ a đi m đ t s nế ị ườ ộ ả ể ị ể ặ ả
ph m. Đ c đi m này làm cho công tác qu n lý s d ng, h ch toán tài s n, v t t r tẩ ặ ể ả ử ụ ạ ả ậ ư ấ
ph c t p do nh h ng c a đi u ki n thiên nhiên, th i gian thi công.ứ ạ ả ưở ủ ề ệ ờ
S n ph m t khi kh i công cho đ n khi hoàn thành công trình bàn giao và đ aả ẩ ừ ở ế ư
vào s d ng th ng kéo dài. Nó ph thu c vào quy mô, tính ph c t p v k thu t c aử ụ ườ ụ ộ ứ ạ ề ỹ ậ ủ
công trình. Quá trình thi công l i chia thành nhi u giai đo n, m i giai đo n l i chiaạ ề ạ ỗ ạ ạ
thành nhi u công vi c khác nhau, công vi c l i th ng di n ra ngoài tr i ch u tác đ ngề ệ ệ ạ ườ ễ ờ ị ộ
r t l n c a các nhân t môi tr ng. Đ c đi m này th ng đòi h i vi c t ch c qu nấ ớ ủ ố ườ ặ ể ườ ỏ ệ ổ ứ ả
lý giám sát ch t ch sao cho đ m b o ch t l ng công trình (ch đ u t th ng giặ ẽ ả ả ấ ượ ủ ầ ư ườ ữ
l i m t ph n giá tr công trình đ b o hành công trình, h t th i h n m i thanh toán choạ ộ ầ ị ể ả ế ờ ạ ớ
đ n v xây l p). ơ ị ắ

3.4. Đ c đi m quy trình công ngh s n xu tặ ể ệ ả ấ
Quy trình công ngh s n xu t là dây chuy n s n xu t s n ph m c a các doanhệ ả ấ ề ả ấ ả ẩ ủ
nghi p. M i lo i doanh nghi p có m t lo i s n ph m thì s có quy trình công nghệ ỗ ạ ệ ộ ạ ả ẩ ẽ ệ
c a riêng lo i s n ph m đó. Công ty công trình đ ng thu là đ n v x n xu t các s nủ ạ ả ẩ ườ ỷ ơ ị ả ấ ả
ph m xây d ng, các d ch v s a ch a, chùng tu các lo i máy móc thi t b . H n n a,ẩ ự ị ụ ử ữ ạ ế ị ơ ữ
các công trình mà Công ty xây d ng th ng có quy mô l n, r ng kh p l i mang tínhự ườ ớ ộ ắ ạ

tr ng đi m, liên hoàn nên quy trình công ngh s n xu t c a Công ty không ph i làọ ể ệ ả ấ ủ ả
nh ng máy móc thi t b hay dây chuy n s n xu t t đ ng mà là quy trình đ u th u, thiữ ế ị ề ả ấ ự ộ ấ ầ
công, bàn giao các công trình xây d ng, máy móc s a ch a m t cách liên hoàn. ự ử ữ ộ
Có th khái quát quy trình công ngh s n xu t c a Công ty công trình đ ngể ệ ả ấ ủ ườ
thu nh sau:ỷ ư
* Giai đo n đ u th u công trìnhạ ấ ầ
Giai đo n d th u: ch đ u t thông báo đ u th u ho c g i th m i th u t iạ ự ầ ủ ầ ư ấ ầ ặ ử ư ờ ầ ớ
Công ty, Công ty s mua h s d th u mà ch đ u t đã bán. Căn c vào bi n phápẽ ồ ơ ự ầ ủ ầ ư ứ ệ
thi công h s k thu t, lao đ ng, ti n l ng c a h s m i th u và các đi u ki nồ ơ ỹ ậ ộ ề ươ ủ ồ ơ ờ ầ ề ệ
khác Công ty ph i làm các th t c sau: ả ủ ụ
+ L p bi n pháp thi công và ti n đ thi công.ậ ệ ế ộ
+ L p d toán và xác đ nh giá b th u.ậ ự ị ỏ ầ
+ Gi y b o lãnh d th u c a Ngân hàng.ấ ả ự ầ ủ
+ Cam k t cung ng tín d ng.ế ứ ụ
* Giai đo n trúng th u công trìnhạ ầ
Khi trúng th u công trình, ch đ u t có quy t đ nh phê duy t k t qu màầ ủ ầ ư ế ị ệ ế ả
Công ty đã trúng.
+ Công ty cùng ch đ u t th ng th o h p đ ng.ủ ầ ư ươ ả ợ ồ
+ L p h p đ ng giao nh n th u và ký k t.ậ ợ ồ ậ ầ ế
+ Th c hi n b o lãnh - th c hi n h p đ ng c a Ngân hàng.ự ệ ả ự ệ ợ ồ ủ
+ T m ng v n theo h p đ ng và lu t xây d ng quy đ nh.ạ ứ ố ợ ồ ậ ự ị
* Giai đo n thi công công trìnhạ
+ L p và báo cáo bi n pháp t ch c thi công, trình bày ti n đ thi côngậ ệ ổ ứ ế ộ
tr c ch đ u t và đ c ch đ u t ch p thu n.ướ ủ ầ ư ượ ủ ầ ư ấ ậ
+ Bàn giao và nh n tim m c m t b ng.ậ ố ặ ằ
+ Thi công công trình theo bi n pháp ti n đ đã l p. ệ ế ộ ậ
* Giai đo n nghi m thu công trình ạ ệ
Giai đoạn trúng thầu 
công trình
­ Thương thảo với 

Giai đoạn nghiện thu 
công trình
­  Bàn giao từng 
phần
Giai đoạn thi công 
công trình
 ­ Bàn giao mặt bằng
Giai đoạn thanh lý 
hợp đồng
­ Sau giai đoạn bảo 
Giai đoạn đấu thầu 
công trình
­ Hồ sơ dự thầu
Sơ đồ 02 – Quy trình công nghệ sản xuất 
tại công ty
+ Giai đo n nghi m thu t ng ph n: Công trình xây d ng th ng cóạ ệ ừ ầ ự ườ
nhi u giai đo n thi công và ph thu c nhi u vào đi u ki n th i ti t. Vì v y Công ty vàề ạ ụ ộ ề ề ệ ờ ế ậ
ch đ u t th ng quy đ nh nghi m thu công trình theo t ng giai đo n. Công ty cùngủ ầ ư ườ ị ệ ừ ạ
ch đ u t xác đ nh giá tr công trình đã hoàn thành và ký vào văn b n nghi m thu côngủ ầ ư ị ị ả ệ
trình theo t ng giai đo n đã ký trong h p đ ng. Th ng thì khi nghi m thu hoàn thành,ừ ạ ợ ồ ườ ệ
t ng giai đo n ch đ u t l i ng m t ph n giá tr c a giai đo n ti p theo c a côngừ ạ ủ ầ ư ạ ứ ộ ầ ị ủ ạ ế ủ
trình.
+T ng nghi m thu và bàn giao: Lúc này công trình đã hoàn thành theoổ ệ
đúng ti n đ và giá tr kh i l ng trong h p đ ng, Công ty s th c hi n các th t cế ộ ị ố ượ ợ ồ ẽ ự ệ ủ ụ
sau:
- L p d toán và trình ch đ u t phê duy t.ậ ự ủ ầ ư ệ
- Ch đ u t phê duy t và thanh toán t i 95% giá tr công trình cho Công ty,ủ ầ ư ệ ớ ị
gi l i 5% giá tr b o hành công trình (ho c thông qua Ngân hàng b o lãnh cho Côngữ ạ ị ả ặ ả
ty).
* Giai đo n thanh lý h p đ ngạ ợ ồ .

Là th i gian b o hành công trình đã h t, công trình đ m b o giá tr h p đ ng đãờ ả ế ả ả ị ợ ồ
tho thu n gi a hai bên. Lúc này Công ty nh n 5% giá tr công trình còn l i và hai bênả ậ ữ ậ ị ạ
là ch đ u t và Công ty ký vào văn b n thanh lý h p đ ng đã ký theo quy đ nh c aủ ầ ư ả ợ ồ ị ủ
pháp lu t, ch m d t quan h kinh t gi a ch đ u t và Công ty t i th i đi m văn b nậ ấ ứ ệ ế ữ ủ ầ ư ạ ờ ể ả
thanh lý có hi u l c. ệ ự
4 T ch c b máy k toán t i công tyổ ứ ộ ế ạ
4.1 Mô hình t ch c b máy k toán, ch c năng và nhi m v ổ ứ ộ ế ứ ệ ụ
B máy k toán c a Công ty đ c t ch c theo mô hình tr c tuy n, h chộ ế ủ ượ ổ ứ ự ế ạ
toán v a t p trung v a phân tán.ừ ậ ừ
Phòng k toán Công ty có ch c năng tham m u cho Ban giám đ c t ch cế ứ ư ố ổ ứ
tri n khai toàn b công tác tài chính, thông tin kinh t và h ch toán kinh t theoể ộ ế ạ ế
đi u l t ch c và ho t đ ng c a Công ty, đ ng th i ki m tra, ki m soát m iề ệ ổ ứ ạ ộ ủ ồ ờ ể ể ọ
ho t đ ng kinh t tài chính c a Công ty theo đúng pháp lu t. Phòng k toán c aạ ộ ế ủ ậ ế ủ
Công ty bao g m 5 ng i g m 1 k toán tr ng và 4 k toán viên.ồ ườ ồ ế ưở ế
Trong đó:
* K toán tr ng (Tr ng phòng k toán):ế ưở ưở ế Ch u trách nhi m tr c c p trên và Giámị ệ ướ ấ
đ c v m i m t ho t đ ng kinh t c a Công ty, có nhi m v t ch c và ki m tra côngố ề ọ ặ ạ ộ ế ủ ệ ụ ổ ứ ể
tác h ch toán đ n v . Đ ng th i, k toán tr ng có nhi m v thi t k ph ng án tạ ở ơ ị ồ ờ ế ưở ệ ụ ế ế ươ ự
ch tài chính, đ m b o khai thác và s d ng có hi u qu m i ngu n v n c a Công tyủ ả ả ử ụ ệ ả ọ ồ ố ủ
nh vi c tính toán chính xác m c v n c n thi t, tìm m i bi n pháp gi m chi phí, tăngư ệ ứ ố ầ ế ọ ệ ả
l i nhu n cho Công ty.ợ ậ
* K toán t ng h p kiêm chi phí giá thành:ế ổ ợ Ch u trách nhi m toàn b trong vi c nh pị ệ ộ ệ ậ
s li u t các ch ng t vào s sách và máy tính. Theo dõi trên s t ng h p các nghi pố ệ ừ ứ ừ ổ ổ ổ ợ ệ
v kinh t phát sinh theo t ng tài kho n. H ch toán chi ti t và t ng h p chi phí phátụ ế ừ ả ạ ế ổ ợ
sinh, tính giá thành cho t ng công trình. Th c hi n phân tích ho t đ ng s n xu t kinhừ ự ệ ạ ộ ả ấ
doanh, t ch c l u ch tài li u k toán và l p báo cáo tài chính k toán. Đ ng th i phổ ứ ư ữ ệ ế ậ ế ồ ờ ụ
trách vi c thanh toán v i đ i tác và vay v n c a các t ch c tín d ng. Ngoài ra cònệ ớ ố ố ủ ổ ứ ụ
thay m t cho k toán tr ng trong nh ng tr ng h p đ c bi t. ặ ế ưở ữ ườ ợ ặ ệ
* K toán v t t kiêm TSCĐ:ế ậ ư Theo dõi s bi n đ ng, tình hình nh p, xu t, t n c aự ế ộ ậ ấ ồ ủ
các lo i v t t . Đ ra các bi n pháp ti t ki m v t t dùng vào thi công, kh c ph c vàạ ậ ư ề ệ ế ệ ậ ư ắ ụ

h n ch các tr ng h p hao h t, m t mát. Đ ng th i theo dõi tình hình bi n đ ng c aạ ế ườ ợ ụ ấ ồ ờ ế ộ ủ
Kế toán
Tổng hợp kiêm 
chi phí giá 
Kế  
toán 
XN 4
Kế 
toán 
XN 12
Kế 
toán 
XN 18
Kế 
toán 
XN 22
Kế 
toán 
XN 75
Kế 
toán 
XN 10
Kế 
toán 
XN 8
Kế 
toán 
XN 6
Kế toán 
tiền lương 

kiêm thanh 
KẾ TOÁN TRƯỞNG 
Kế toán vật 

kiêm TSCĐ 
Kế toán
Ngân hàng 
kiêm Thủ 
S đ 03 ơ ồ – Mô hình qu n lý t i công tyả ạ
tài s n c đ nh, tính và phân b kh u hao tài s n c đ nh cho các đ i t ng s d ngả ố ị ổ ấ ả ố ị ố ượ ử ụ
theo đúng ch đ . ế ộ
* K toán ngân hàng kiêm th qu :ế ủ ỹ Theo dõi s bi n đ ng, tình hình nh p, xu t, t nự ế ộ ậ ấ ồ
c a các lo i v t t . Đ ra các bi n pháp ti t ki m v t t dùng vào thi công, kh c ph củ ạ ậ ư ề ệ ế ệ ậ ư ắ ụ
và h n ch các tr ng h p hao h t, m t mát. Đ ng th i theo dõi tình hình bi n đ ngạ ế ườ ợ ụ ấ ồ ờ ế ộ
c a tài s n c đ nh, tính và phân b kh u hao tài s n c đ nh cho các đ i t ng sủ ả ố ị ổ ấ ả ố ị ố ượ ử
d ng theo đúng ch đ . ụ ế ộ
* K toán ti n l ng kiêm thanh toán:ế ề ươ Ki m tra vi c tính l ng c a các xí nghi pể ệ ươ ủ ệ
theo đúng ph ng pháp và th i gian làm vi c th c t . Theo dõi và tr l ng cho bươ ờ ệ ự ế ả ươ ộ
ph n lao đ ng gián ti p t i Công ty, theo dõi các kho n trích theo l ng cho cán bậ ộ ế ạ ả ươ ộ
công nhân viên theo đúng ch đ cũng nh vi c thanh toán các kho n tr c p, b oế ộ ư ệ ả ợ ấ ả
hi m xã h i cho ng i lao đ ng trong Công ty. Đ ng th i ch u trách nhi m theo dõiể ộ ườ ộ ồ ờ ị ệ
vi c thanh toán các kho n công n cũng nh theo dõi vi c s d ng các ngu n l c c aệ ả ợ ư ệ ử ụ ồ ự ủ
công ty, n ph i tr và ngu n v n ch s h u, rà soát các d chù chi tiêu đ m b oợ ả ả ồ ố ủ ở ữ ự ả ả
đúng m c đích, đúng yêu c u và chính xác, đ m b o đ tin c y cho các quy t đ nh, cácụ ầ ả ả ộ ậ ế ị
báo cáo thanh toán.
* K toán các xí nghi p:ế ệ Phòng k toán xí nghi p do Giám đ c xí nghi p tr c ti pế ệ ố ệ ự ế
ch đ o, đ ng th i ch u s ch đ o v chuyên môn nghi p v c a phòng tài chínhỉ ạ ồ ờ ị ự ỉ ạ ề ệ ụ ủ
k toán Công ty, có nhi m v h ch toán k toán ph n chi phí đ c giao cho t ngế ệ ụ ạ ế ầ ượ ừ
công trình và c a toàn xí nghi p.ủ ệ
Phòng k toán xí nghi p g m 3 ng i:ế ệ ồ ườ

* Ph trách phòng k toán:ụ ế Do giám đ c Công ty ch đ nh đ thu n l i cho vi cố ỉ ị ể ậ ợ ệ
giám sát công tác k toán t i Xí nghi p.ế ạ ệ
Ch u trách nhi m x lý toàn b ch ng t liên quan đ n các m t ho t đ ngị ệ ử ộ ứ ừ ế ặ ạ ộ
c a xí nghi p nh : thanh toán v i các đ i, tính l ng và các kho n trích theoủ ệ ư ớ ộ ươ ả
l ng cho cán b công nhân viên, theo dõi tài s n c đ nh… T ch c l u gi sươ ộ ả ố ị ổ ứ ư ữ ổ
sách ch ng t , đ ng th i ki m tra, ki m soát m i ho t đ ng kinh t c a xíứ ừ ồ ờ ể ể ọ ạ ộ ế ủ
nghi p theo đúng pháp lu t và quy đ nh c a Công ty.ệ ậ ị ủ
* K toán máy kiêm k toán ti n m t:ế ế ề ặ
Ch u trách nhi m nh p s li u t ch ng t vào máy tính, đ ng th i theo dõiị ệ ậ ố ệ ừ ứ ừ ồ ờ
vi c thu, chi ti n m t và vay v n v i Công ty. ệ ề ặ ố ớ
Th qu :ủ ỹ
Theo dõi tình hình nh p, xu t, t n qu c a Xí nghi p.ậ ấ ồ ỹ ủ ệ
Ngoài ra, các Xí nghi p còn phân ra nhi u đ i xây d ng v i các ch c năngở ệ ề ộ ự ớ ứ
c th .ụ ể
K toán đ i ph i theo dõi tình hình s n xu t kinh doanh công trình, h chế ộ ả ả ấ ở ạ
toán các nghi p v kinh t x y ra công trình, tính l ng và các kho n trích theoệ ụ ế ả ở ươ ả
l ng cho ng i lao đ ng, t ch c t p h p ch ng t chi phí phát sinh đ báo v iươ ườ ộ ổ ứ ậ ợ ứ ừ ể ớ
Xí nghi p. N u không có k toán, đ i tr ng tr c ti p th c hi n ph n vi c này.ệ ế ế ộ ưở ự ế ự ệ ầ ệ
4.2. Đ c đi m t ch c công tác k toán c a Công ty công trình đ ng thuặ ể ổ ứ ế ủ ườ ỷ
Công ty công trình đ ng thu là doanh nghi p Nhà n c ho t đ ng trong lĩnhườ ỷ ệ ướ ạ ộ
v c xây l p và ch u s đi u ch nh c a Lu t doanh nghi p. Do v y, công tác k toán ự ắ ị ự ề ỉ ủ ậ ệ ậ ế ở
công ty đ c th c hi n theo ch đ k toán doanh nghi p hi n hành do B Tài chínhượ ự ệ ế ộ ế ệ ệ ộ
ban hành. C th nh sau:ụ ể ư
Niên đ k toán:ộ ế b t đ u t 01/01 hàng năm và k t thúc vào ngày 31/12ắ ầ ừ ế
hàng năm.
Ph ng pháp tính thu GTGT:ươ ế công ty s d ng ph ng pháp kh u tr .ử ụ ươ ấ ừ
Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: công ty áp d ng theo ph ng pháp kêươ ạ ồ ụ ươ
khai th ng xuyên.ườ
Ph ng pháp tính kh u hao TSCĐ:ươ ấ công ty s d ng ph ng pháp kh u haoử ụ ươ ấ
đ ng th ng.ườ ẳ

Ph ng pháp xác đ nh giá tr nguyên v t li u xu t:ươ ị ị ậ ệ ấ công ty tính giá nguyên
v t li u xu t theo ph ng pháp giá th c t đích danh.ậ ệ ấ ươ ự ế
4.3 H th ng ch ng t k toánệ ố ứ ừ ế
Hi n nay, công ty áp d ng h th ng ch ng t k toán đ c ban hành theoệ ụ ệ ố ứ ừ ế ượ
quy t đ nh s ế ị ố 1864/1995/QĐ-BTC ngày26 tháng 12 năm 1995 c a B tr ng B Tàiủ ộ ưở ộ
chính.
Công ty s d ng đ y đ các lo i ch ng t b t bu c và l a ch n m t s ch ngử ụ ầ ủ ạ ứ ừ ắ ộ ự ọ ộ ố ứ
t măng tính h ng d n đ ph c v cho vi c h ch toán ban đ u. Quy trình luânừ ướ ẫ ể ụ ụ ệ ạ ầ
chuy n ch ng t đ c th c hi n ch t ch và đ y đ .ể ứ ừ ượ ự ệ ặ ẽ ầ ủ
Danh m c các ch ng t k toán mà công ty s d ng.ụ ứ ừ ế ử ụ
Stt
Tên ch ng tứ ừ S hi u ch ng tố ệ ứ ừ
1 - Lao đ ng và ti n l ngộ ề ươ
1 B ng ch m côngả ấ 01- LĐTL
2 B ng thanh toán ti n l ngả ề ươ 02- LĐTL
3 Phi u ngh h ng BHXHế ỉ ưở 03- LĐTL
4 B ng thanh toán BHXHả 04- LĐTL
5 B ng thanh toán ti n th ngả ề ưở 05- LĐTL
6 Phi u xác nh n SP hu c công trình hoàn thànhế ậ ặ 06- LĐTL
7 Phi u báo làm thêm giế ờ 07- LĐTL
8 H p đ ng giao khoánợ ồ 08- LĐTL
9 Biên b n đi u tra tai n n lao đ ngả ề ạ ộ 09- LĐTL
2 - Hàng t n khoồ
10 Phi u nh p khoế ậ 01-VT
11 Phi u xu t khoế ấ 02- VT
12 Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i bế ấ ậ ể ộ ộ 03/VT-3LL
13 Phi u xu t v t t theo h n m cế ấ ậ ư ạ ứ 04- VT
14 Biên b n ki m nghi nả ể ệ 05- VT
15 Th khoẻ 06- VT
16 Phi u báo v t t còn l i cu i kỳế ậ ư ạ ố 07- VT

17 Biên b n ki m kê v t t , s n ph m hàng hoáả ể ậ ư ả ẩ 08- VT
3 – Bán hàng
18 Hoá đ n (GTGT)ơ 01/GTKT- 3LL
19 Hoá đ n (GTGT)ơ 01/GTKT-2LL
20 Phi u kê mua hàngế 13HDBH
4 – Ti n tề ệ
23 Phi u thuế 01 – TT
24 Phi u chiế 02 – TT
25 Gi y đ ngh t m ngấ ề ị ạ ứ 03 – TT
26 Thanh toán ti n t m ngề ạ ứ 04 – TT
27 Biên lai thu ti nề 05 – TT
29 B ng ki m kê quả ể ỹ 07a – TT
30 B ng ki m kê quả ể ỹ 07b – TT
5 – TSCĐ
31 Biên b n giao nh n TSCĐả ậ 01 – TSCĐ
32 Th TSCĐẻ 02 – TSCĐ
33 Biên b n thanh lý TSCĐả 03 – TSCĐ
34 Biên b n giao nhân TSCĐ s a ch aả ử ữ 04 – TSCĐ
35 Biên b n đánh giá l i TSCĐả ạ 05 – TSCĐ
6 – S n xu tả ấ
36 Phi u theo dõi ca máy thi côngế 01 - SX
Bi u 01 – Ch ng t s d ng t i công ty.ể ứ ừ ử ụ ạ
Tài kho nả :
Lo i 1 : Tài s n l u đ ngạ ả ư ộ
- B sung tài kho n 136 “Ph i thu n i b ”: 1362 “Ph i thu kh i l ngổ ả ả ộ ộ ả ố ượ
xây l p giao khoán n i b ”.ắ ộ ộ
- B sung các ti u kho n c a tài kho n 141, bao g m: ổ ể ả ủ ả ồ
+ 1411 “T m ng l ng và các kho n trích theo l ng”.ạ ứ ươ ả ươ
+ 1412 “T m ng mua v t t , hàng hoá”. ạ ứ ậ ư
+ 1413 “T m ng chi phí giao khoán xây l p n i b ”. ạ ứ ắ ộ ộ

+ 1418 “T m ng khác”. ạ ứ
- B sung các ti u kho n c a tài kho n 152, bao g m:ổ ể ả ủ ả ồ
+ 1521 “Nguyên li u, v t li u chính”.ệ ậ ệ
+ 1522 “V t li u ph ”.ậ ệ ụ
+ 1523 “Nhiên li u”.ệ
+ 1524 “Ph tùng thay th ”.ụ ế
+ 1526 “Thi t b XDCB”.ế ị
+ 1528 “V t li u khác”ậ ệ
- B sung các ti u kho n c a tài kho n 154, bao g m:ổ ể ả ủ ả ồ
+ 1541 “Xây l p”.ắ
+ 1542 “S n ph m khác”.ả ẩ
+ 1543 “D ch v ”.ị ụ
+ 1544 “Chi phí b o hành xây l p”.ả ắ
Lo i 2: Tài s n c đ nh ạ ả ố ị
- B sung thêm ti u kho n 2117 “Giàn giáo, c p pha”.ổ ể ả ố
Lo i 3: N ph i tr ạ ợ ả ả
B sung thêm m t s tài kho n sau:ổ ộ ố ả
- Tài kho n 315 “N dài h n đ n h n tr ”, chi ti t:ả ợ ạ ế ạ ả ế
+ TK 3151 “N dài h n đ n h n tr Ngân hàng”.ợ ạ ế ạ ả
+ TK 3152 “N dài h n đ n h n tr đ i t ng khác”. ợ ạ ế ạ ả ố ượ
- Tài kho n 331 “Ph tr cho ng i bán”, chi ti t:ả ả ả ườ ế
+ 3311 “Ph i tr cho đ i t ng khác”.ả ả ố ượ
+ 3312 “Ph i tr cho bên nh n th u, nh n th u ph ”.ả ả ậ ầ ậ ầ ụ
- Tài kho n 334 “Ph i tr công nhân viên”, chi ti t:ả ả ả ế
+ 3341 “Ph i tr công nhân viên”.ả ả
+ 3342 “Ph i tr lao đ ng thuê ngoài”.ả ả ộ

×